Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (243)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 2. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 3. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Chí tuyến hải dương.
B. Ơn đới hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Xích đạo lục địa.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 5. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
Câu 7. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. Đồng Tháp.

A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mơ lớn.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 9. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.

B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Mã đề 107

D. Nam Bộ.

Trang 1/




Câu 10. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:

A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:

B. có cường độ yếu.
D. có diện mưa bão rộng.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 12. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 13. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
 Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
 Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô

D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 16. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 17. Nội thủy là
Mã đề 107

B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.

Trang 2/


A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 18. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 110 người/km2.
Câu 19. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 20. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 21. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 22. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 23. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005


2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.

D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 25. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Mã đề 107

Trang 3/


B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 26. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 27. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 29. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.

D. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
Câu 30. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 31. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 32. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Mã đề 107

Trang 4/


B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 33. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
Câu 34. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 35. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Trị
C. Quảng Ngãi.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. Hà Tĩnh.

A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 37. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng biển.
Câu 38. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
Mã đề 107

Trang 5/



A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025


87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ đường .
Câu 40. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.

Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 36,1%.
B. 33,2%.
C. 30,1%.
D. 33,1%.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 42. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Hoành Sơn.
Câu 43. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 44. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 45. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
Mã đề 107


Trang 6/


A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 46. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 47. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 48. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. dịch vụ công.
D. dịch vụ sản xuất.

A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 49. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Bộ.
Câu 50. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là


D. Nam Bộ.

A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mòn.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 51. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị tính
Câu 52. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

C. Năm.

D. Chú giải.

A. đảo Hôn-su.
B. đảo Kiu-xiu.
C. đảo Xi-cơ-cư.
D. đảo Hơ-cai-đơ.
Câu 53. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Mã đề 107

Trang 7/



A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
 Câu 55. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 56. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 57. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 58. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.
B. sinh vật.
Câu 59. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

C. địa hình.


D. khí hậu.

A. Phú n.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 60. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Câu 61. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 62. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 63. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
Mã đề 107

Trang 8/


A. từ tháng 8 đến tháng 11.

B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 64. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 65. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 66. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 67. Cho bảng số liệu sau

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985


1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sông ngăn lũ.
Câu 69. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 70. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 71. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
Mã đề 107

Trang 9/


A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
D. Nguồn nước.
Câu 72. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun

nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 76. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 78. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Câu 79. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 80. Điểm nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Mã đề 107

Trang 10/


C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 81. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

Câu 82. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
 Câu 83. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây cơng nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được u cầu.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
Câu 84. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 85. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 86. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 88. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Mã đề 107

Trang 11/


Câu 89. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng

sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 92. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 93. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 94. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 95. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 96. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.

D. Lào.
Câu 97. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
Câu 98. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 107

D. 75
Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 99. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 100. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nông thôn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.

Mã đề 107

Trang 13/


------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



×