Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
Họ và tên: ............................................................................
A. thổ nhưỡng.
B. khí hậu.
Câu 2. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
C. địa hình.
D. sinh vật.
A. Cực lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Ơn đới hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
D. Tây Ngun và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
Câu 4. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 6. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 7. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Mã đề 105
Trang 1/
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 9. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 11. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 12. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Đảo.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 14. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 36,1%.
B. 33,1%.
C. 30,1%.
D. 33,2%.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 16. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Mã đề 105
Trang 2/
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị
Câu 17. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sông ngăn lũ.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
Câu 20. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 21. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 23. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 24. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 25. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Mã đề 105
Trang 3/
Câu 26. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. có cường độ yếu.
C. ít đi vào đất liền.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đông Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 29. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
Câu 30. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77631
82392
86025
87840
90729
Thành thị
18725
22332
25585
27888
30035
Mã đề 105
Trang 4/
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 32. Nội thủy là
B. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ miền.
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 33. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 34. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 35. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Mã đề 105
Trang 5/
Câu 37. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 39. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 40. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 41. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
D. Tây Bắc.
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 43. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 44. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
Câu 45. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 47. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 48. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
Mã đề 105
Trang 6/
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 49. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 50. Cho biểu đồ:
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Tên biểu đồ.
C. Chú giải.
D. Năm.
Câu 51. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
Dân sớ (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Mã đề 105
Trang 7/
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 55. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 56. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 58. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 59. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 60. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
C. sông Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 61. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Mã đề 105
Trang 8/
Câu 62. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 64. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Xi-cô-cư.
D. đảo Hôn-su.
Câu 65. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 66. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 67. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 105
Trang 9/
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 68. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 70. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 71. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 73. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 74. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 75. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Mã đề 105
Trang 10/
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 77. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
D. Bắc Trung Bộ.
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 78. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 65
C. 85
D. 75
Câu 79. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 81. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 82. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 83. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
D. Nam Bộ.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
A. Khánh Hồ.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú n.
Câu 84. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đông.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 85. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
Câu 86. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Mã đề 105
Trang 11/
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 87. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 88. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 110 người/km2.
Câu 89. Cho biểu đồ:
B. 104 người/km2.
C. 101 người/km2.
D. 103 người/km2.
Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 91. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 92. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.
Câu 93. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Mã đề 105
Trang 12/
Câu 94. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây cơng nghiệp từ lâu đời.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 95. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 96. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Câu 97. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 98. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 99. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 100. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Mã đề 105
Trang 13/
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 14/