Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (240)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.22 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 2. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 3. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.


Câu 4. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
 Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9
ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 6. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 7. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Mã đề 104

Trang 1/



D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 9. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 10. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 11. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. sinh vật.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. thổ nhưỡng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1


2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 15. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 16. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 17. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
Mã đề 104

Trang 2/


A. Vịnh Thái Lan.
B. Bắc Bộ.

C. Nam Bộ.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Trung Bộ.

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 19. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 20. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 21. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 23. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 25. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Mã đề 104

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?

A. Có đê ven sông ngăn lũ.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 27. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 29. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Mã đề 104

Trang 4/



Câu 31. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khô..
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 34. Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 35. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.

D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 37. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
 Câu 38. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
 Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
Mã đề 104

Trang 5/


A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 41. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3


18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 44. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

B. Đồng bằng sơng Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.


A. Chí tuyến hải dương.
B. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
 Câu 45. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:

B. có cường độ yếu.
D. có diện mưa bão rộng.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7


740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Mã đề 104

Trang 6/


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 47. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.

C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
Câu 48. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 49. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 50. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 51. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. 110 người/km2.

A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 52. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.

D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 53. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 54. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 104

Trang 7/


(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014


Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường .

D. Biểu đồ cột.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
Câu 57. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
D. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 59. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia.
C. Lào.
Câu 60. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Thái Lan.

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 61. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.

B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 62. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 63. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
Mã đề 104

Trang 8/


A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 64. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.

Câu 66. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ công.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 68. Cho biểu đồ:

B. Cơ khí, hóa chất.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 69. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Mã đề 104

Trang 9/


Câu 70. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là

A. Đơng Bắc.
Câu 71. Cho biểu đồ:

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 72. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 73. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.

D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 74. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 75. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 76. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Xi-cô-cư.
Câu 77. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?

D. đảo Kiu-xiu.

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 78. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 79. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.

A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 80. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 81. Cho biểu đồ:

B. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 104

Trang 11/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính

B. Năm.
C. Chú giải.
Câu 82. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

D. Tên biểu đồ.

A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi.
Câu 83. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

D. Hà Tĩnh.

C. Thanh Hoá.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 36,1%.
B. 33,2%.
C. 33,1%.
D. 30,1%.
Câu 84. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 85. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở

miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 87. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Mã đề 104

Trang 12/


D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
Câu 88. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. lịch sử hình thành.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 89. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Đảo.

Câu 90. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 91. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 92. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. gió mùa mùa đơng.
 Câu 93. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 94. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 95. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích

A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
 Câu 96. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Mã đề 104

Trang 13/


D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 97. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Câu 98. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Phú n.
D. Khánh Hồ.
Câu 99. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam

thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Nam Bộ.

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



×