Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 112
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đơng
Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Pu Sam Sao.
Câu 3. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 6. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Mã đề 112
B. Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 1/
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 9. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Vinh.
B. Quảng Ngãi.
C. Thanh Hóa.
D. Hạ Long.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên
D. Đắk Lắk.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Lao Bảo.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo
Câu 13. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 14. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
Mã đề 112
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Trang 2/
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 17. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả
là
A. Cơ khí, khai thác than
C. Cơ khí, luyện kim
Câu 18. Cho bảng số liệu:
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Hố chất, giấy
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 20. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
Mã đề 112
Trang 3/
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 21. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
D. 4
A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 22. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
B. Sông Lô.
C. Sông Hồng.
D. Sông Chảy.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trồng (triệu ha)
Độ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ trịn.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
Mã đề 112
Trang 4/
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 25. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Lào cai
C. Cà Mau
D. Điện Biên
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa
Câu 28. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun
là
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Thái Lan.
C. Myanma.
D. Indonesia.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 31. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
Câu 32. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
D. Sông Mã.
A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 33. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 34. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 35. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
Mã đề 112
Trang 5/
A. địa hình Caxtơ.
B. đất trượt, đá lở.
C. xâm thực, bồi tụ.
D. bào mịn, rửa trơi.
Câu 36. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 37. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 39. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 40. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 44. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm môi trường.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 45. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 112
Trang 6/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm
1995
2000
2001
Vải lụa (triệu mét)
263,0
356,4
410,1
Quần áo may sẵn (triệu cái
171,9
337,0
375,6
Giày dép da (triệu đôi)
46,4
107,9
102,3
Giấy, bìa (nghìn tấn)
216,0
408,4
445,3
Trang in (tỉ trang)
96,7
184,7
206,8
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 47. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
Mã đề 112
Trang 7/
1
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 49. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 50. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chun canh ở Tây
Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 51. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 52. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
1990
2000
2005
2010
2015
Tổng số dân
100
117,6
124,8
131,7
138,9
Sản lượng lương
thực
100
173,7
199,3
224,5
254
Bình quân lương
thực theo đầu
người
100
147,8
159,7
170,5
182,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. kết hợp.
C. miền.
Câu 54. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
D. cột.
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Mã đề 112
Trang 8/
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 56. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 21/3.
D. 22/12.
Câu 57. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 58. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
Câu 60. Ngun nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
D. Đa Nhim.
A. phát triển du lịch quá mức.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 61. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 62. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
Câu 63. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Mã đề 112
Trang 9/
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 64. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
Câu 65. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 66. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 67. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 68. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 69. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Mã đề 112
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Trang 10/
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột ghép, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, đường.
Câu 71. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
D. Cột chồng, miền.
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 72. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 73. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
Câu 75. Cho bảng số liệu :
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 76. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Mã đề 112
Trang 11/
5
Câu 77. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. cồn cát.
B. các tam giác châu.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. đầm phá.
Câu 78. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 81. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 82. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Mã đề 112
Trang 12/
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 84. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 85. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 86. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vòng cung.
Câu 87. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 88. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Mã đề 112
Trang 13/
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 89. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 90. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 91. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Cơng nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp dệt may, giày da.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 94. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 95. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nơng nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 96. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 97. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1965 - 1975.
B. 1990 - 2000.
C. 1979 - 1989.
D. 1954 - 1960.
Câu 98. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Mã đề 112
Trang 14/
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 100. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
------ HẾT ------
Mã đề 112
Trang 15/