Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Họ và tên: ............................................................................
Năm
2005
2007
2009
2
Sản lượng(nghìntấn)
3467
4200
4870
5
-Khai thác
1988
2075
2280
2
-Ni trồng
1479
2125
2590
2
Giátrịsảnxuất(tỉđồng,giá so sánh 1994)
38784
47014
53654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột ghép, đường.
D. Cột đơn, đường.
Câu 2. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. đất trượt, đá lở.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 3. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 4. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất
của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 6. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 7. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Mã đề 110
Trang 1/15
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 9. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
B. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 11. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 13. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 110
Trang 2/15
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 14. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 15. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 16. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hịa Bình.
C. Đa Nhim.
D. Cà Mau.
Câu 18. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 20. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số(Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị(Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị(%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Mã đề 110
Trang 3/15
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
Câu 21. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. cồn cát.
C. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 22. Cho bảng số liệu :
B. các tam giác châu.
D. đầm phá.
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đơng Á
67230
125966
Đơng Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 23. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
là
A. Cơ khí, khai thác than
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Cơ khí, luyện kim
D. Hố chất, giấy
Câu 24. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 25. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
Câu 26. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
Mã đề 110
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
Trang 4/15
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 29. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
Câu 31. Cho bảng số liệu:
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm
1995
2000
2001
Vải lụa (triệu mét)
263,0
356,4
410,1
Quần áo may sẵn (triệu cái
171,9
337,0
375,6
Giày dép da (triệu đơi)
46,4
107,9
102,3
Giấy, bìa (nghìn tấn)
216,0
408,4
445,3
Trang in (tỉ trang)
96,7
184,7
206,8
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 32. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 33. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 34. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
Mã đề 110
Trang 5/15
1
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 36. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 37. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Thái Lan.
C. Malaysia.
D. Indonesia.
Câu 40. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Mã đề 110
Trang 6/15
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 41. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 42. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
Câu 43. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Đơng Bắc.
Câu 44. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và cơng nghệ cao.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 46. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 48. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Tam Điệp.
Câu 50. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Sam Sao.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Mã đề 110
Trang 7/15
Câu 51. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 52. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên
là
A. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
B. Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo
D. Lao Bảo.
Câu 55. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 56. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1975.
D. 1990 - 2000.
Câu 57. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 58. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Mã đề 110
Trang 8/15
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 59. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
B. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 61. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Câu 62. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm môi trường.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
Câu 65. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
Mã đề 110
B. giao thông thuận tiện hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Trang 9/15
Câu 66. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
B. chế biến nông sản.
C. cơ khí.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 68. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 70. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 71. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 72. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Lào cai
C. Cà Mau
D. Điện Biên
Câu 73. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
Mã đề 110
Trang 10/15
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
Câu 75. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 76. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 77. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 78. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Chảy.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đà.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Câu 80. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Câu 81. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 82. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
Mã đề 110
Trang 11/15
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 84. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
D. quốc lộ 18 và 4B.
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Mơ Nơng.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên
Câu 86. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
D. Bảo Lộc.
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ô nhiễm môi trường không khí.
Câu 87. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
B. 22/12.
C. 21/3.
D. 23/9.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
1990
2000
2005
2010
2015
Tổng số dân
100
117,6
124,8
131,7
138,9
Sản lượng lương
thực
100
173,7
199,3
224,5
254
Bình quân lương
thực theo đầu
người
100
147,8
159,7
170,5
182,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. kết hợp.
C. đường.
D. cột.
Câu 89. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 90. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Mã đề 110
Trang 12/15
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 91. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 92. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tổng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trồng (triệu ha)
Độ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ cột đơi
Câu 94. Vùng ni cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ đường
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 95. Cho biểu đồ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 110
Trang 13/15
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 96. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 97. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Quy mơ giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 99. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Mã đề 110
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Trang 14/15
------ HẾT ------
Mã đề 110
Trang 15/15