Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.44 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
Họ và tên: ............................................................................

A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 2. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 4. Nền kinh tế tri thức được dựa trên


A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 5. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7


170,5

182,9

Mã đề 109

Trang 1/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. đường.
C. cột.
D. miền.
Câu 7. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
Câu 8. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 10. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?

A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tun Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
Mã đề 109

B. Lào Cai.

C. Quảng Ninh.

D. Cao Bằng.
Trang 2/


Câu 13. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.

B. Thái Lan.
C. Malaysia.
D. Myanma.
 Câu 15. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 16. Cho bảng số liệu:

B. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, khai thác than

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9


150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.

C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thôn.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 19. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 20. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
Mã đề 109

Trang 3/


A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 21. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Lô.
Câu 22. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 23. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do

A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 24. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 25. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200


4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014


53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột ghép, đường.
B. Cột chồng, miền.
C. Cột đơn, đường.
đường.
Câu 27. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

D. Cột chồng,

A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 109

Trang 4/


A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 29. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.

C. các vùng vịnh nước sâu.
D. cồn cát.
 Câu 30. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 31. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 32. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 109

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.

Câu 33. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 35. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 37. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Mã đề 109

Trang 6/



Câu 38. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 40. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thông kém.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 41. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Đông Bắc.

A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng khơng vũ trụ tăng.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.

D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
Câu 44. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. Cha Lo

D. Lao Bảo.

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 45. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
D. Hạ Long.
Câu 47. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.

D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Mã đề 109

Trang 7/


Câu 48. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 50. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 10 và 5.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
 Câu 53. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 54. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

B. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất rừng ngập mặn.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Mã đề 109

Trang 8/


Sản phẩm

1995

2000


2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0


408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

1

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 56. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ơn đới.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 57. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995


2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8


24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hịa Bình.
C. Cà Mau.
Câu 59. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

D. Đa Nhim.

A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 60. Cho biểu đồ:

Mã đề 109

Trang 9/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 62. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943


14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006

là:
A. Biểu đồ cột đơi
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ đường
Câu 64. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 65. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
Mã đề 109

Trang 10/


A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.

Câu 68. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 69. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Câu 70. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 71. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1979 - 1989.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
B. Bảo Lộc.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên
Câu 73. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.

C. 23/9.
D. 21/3.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 75. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
C. ven biển miền Trung
Câu 76. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

B. đồng bằng sơng Cửu Long.
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.

A. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Mã đề 109

Trang 11/


C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 77. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 78. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi

A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 79. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
Câu 80. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng môi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. chế biến nông sản.
Câu 82. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 83. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.

C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 84. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 85. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
Mã đề 109

B. địa hình Caxtơ.
Trang 12/


C. bào mịn, rửa trơi.
Câu 86. Cho bảng số liệu:

D. đất trượt, đá lở.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu

Câu 87. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
Câu 88. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 89. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 90. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 91. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Mã đề 109

Trang 13/



D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 92. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 93. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. 4

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 94. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Cà Mau
C. Lào cai
D. Hà Giang
Câu 95. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.

B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Tam Điệp.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 97. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
Mã đề 109

Trang 14/


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
Câu 99. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. Thanh Hóa

A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.

B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 100. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.

B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 15/



×