Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
Họ và tên: ............................................................................
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 2. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 3. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
B. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 7. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Mã đề 124
Trang 1/
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 8. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 9. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là
do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 10. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 11. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
B. cao su.
C. cà phê.
D. chè.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
Câu 13. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
D. Kết hợp.
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đơ thị.
Câu 14. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. đồng bằng duyên hải.
C. đồi núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Mã đề 124
Trang 2/
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 16. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
Câu 18. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
Câu 19. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. khu vực gió mùa.
C. vùng nội chí tuyến.
D. khu vực xích đạo.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 21. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 22. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 124
Trang 3/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 23. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. xâm thực.
B. vận chuyển.
C. bóc mịn.
D. bồi tụ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Vũng Tàu.
Câu 25. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
D. Hạ Long.
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 26. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc
Bộ
Tây Ngun
Trâu
2524,0
1456,1
86,3
Bị
5367,2
925,0
685,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Mã đề 124
Trang 4/
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 28. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2014
Tỉ lệ tăng dân số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 30. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 31. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
Câu 32. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 33. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 9.
C. Tháng 11.
D. Tháng 10.
Câu 34. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
Mã đề 124
Trang 5/
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 35. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
D. Quy hoạch khai thác.
Câu 36. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu lao động.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 37. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 38. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 39. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 40. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 41. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 43. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
Mã đề 124
B. phong tục, tập quán và văn hóa.
Trang 6/
C. tài nguyên khoáng sản.
D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 46. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 47. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 65
D. 60
Câu 48. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 49. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 50. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 51. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
Mã đề 124
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Phú Yên.
Trang 7/
Câu 53. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 54. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 55. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
26447
CN - XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 57. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Q trình đơ thị hóa.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 58. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 59. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Mã đề 124
Trang 8/
Sản lượng (Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. cột kết hợp đường
C. miền
Câu 60. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
D. hình trịn
A. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 62. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 63. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
D. Đất khác.
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Mê Cơng.
Câu 65. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
D. Sông Đồng Nai.
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 67. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
D. quốc lộ 18 và 4B.
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 68. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331212 km2.
C. 330991 km2.
D. 331991 km2
Câu 69. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Mã đề 124
Trang 9/
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Sơn La.
C. Bản Vẽ.
D. Rào Quán.
Câu 71. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. vị trí thuận lợi.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 72. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 73. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 74. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
Câu 75. Dựa vào biểu đồ sau:
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. 900, 1000m đến 2600m
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
B. Phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 77. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
Mã đề 124
Trang 10/
A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Câu 78. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 79. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 81. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 82. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
Câu 83. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
Mã đề 124
D. Đông Bắc.
Trang 11/
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 84. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. du lịch.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Huế
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hòa
D. Hải Phòng
Câu 86. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 88. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 89. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Mã đề 124
Trang 12/
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 92. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. hình cột
D. biểu đồ miền
Câu 93. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Lao động lành nghề ngày càng đông.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 94. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Kon Tum
Câu 96. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
D. Gia Lai.
A. Đông Bắc.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 97. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 98. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
Mã đề 124
Trang 13/
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
D. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 99. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta
có
A. nhiều tài ngun khoáng sản.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đơng xn
Lúa hè thu
Lúa
2010
7489
3086
2436
19
2014
7816
3116
2734
19
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.
------ HẾT ------
Mã đề 124
Trang 14/