Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (157)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.54 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
Họ và tên: ............................................................................

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 2. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
C. cà phê.
Câu 3. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là

D. chè.

A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.


C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 4. Toàn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 5. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 6. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất khác.
D. Đất mặn.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1 triệu
người
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng .
D. Hải Phòng .
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Cát Tiên.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Rào Quán.
C. Cửa Đạt.
D. Bản Vẽ.
Câu 10. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Mã đề 121

Trang 1/


C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 11. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 12. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Các đồng bằng sơng Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.

C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 14. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 15. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. phong tục, tập qn và văn hóa.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. tài ngun khống sản.
Câu 16. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. sinh vật, nhiệt độ, đất.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
Câu 17. Hiện nay giá nơng sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 18. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
 Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?

A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Mã đề 121

Trang 2/


Câu 20. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 21. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. đa dạng cây trồng, vật ni.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 22. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 23. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy hoạch khai thác.
B. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Huế.
C. Vũng Tàu.
D. Đà Lạt.
 Câu 25. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thôn
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 26. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. du lịch.
C. công nghiệp.
D. nông nghiệp.
Câu 27. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 28. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007


2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

Mã đề 121

Trang 3/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
Câu 29. Cho bảng số liệu:

B. Biểu đồ miền.


C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
Câu 30. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng

D. Cột.

A. 0,3 ha/ người.

B. 0,1 ha/ người.
C. 0,4 ha/người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 32. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế cá thể.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
Câu 34. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Mã đề 121

Trang 4/



Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 36. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta

A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 37. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 38. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 39. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị
D. chức năng đơ thị.
Câu 40. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế

của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 41. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 42. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
B. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 43. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. trên 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
Câu 44. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
Mã đề 121

Trang 5/


A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
Câu 45. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2


397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.
D. Trịn.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.

C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 47. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 48. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
Câu 49. Cho biểu đồ:

B. Đông Bắc.

C. Hoa Bắc.

D. Hoa Nam.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 50. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 121

Trang 6/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
 Câu 52. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 53. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Câu 54. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 55. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.

Mã đề 121

Trang 7/


D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 56. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
C. thiếu lao động.
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguyên liệu.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1


86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 58. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 59. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002


2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365


11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 60. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.
Mã đề 121

B. Quảng Ngãi.

C. Khánh Hoà.

D. Quảng Nam.
Trang 8/


Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.

D. Sơng Thái Bình.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
Câu 65. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?

D. Quảng Nam.

A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.

C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
 Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
Câu 69. Cho biểu đồ:

Mã đề 121

B. Huế

C. Hải Phòng

D. Quảng Ninh

Trang 9/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 70. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Kon Tum
Câu 72. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635


83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. miền
C. hình trịn
Câu 73. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. cột kết hợp đường

Năm

1995

2000

2010


20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Mã đề 121

Trang 10/


Tỷ lệ dân thành thị (%)


20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 74. Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 75. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. vận chuyển.
B. bóc mịn.
C. xâm thực.
Câu 76. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do

D. bồi tụ.

A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.

D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 77. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 78. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 79. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 121


Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa
Trang 11/


2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19


Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đường.
Câu 82. Dựa vào biểu đồ sau:

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ cột.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 83. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043


134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. hình cột

C. biểu đồ miền
D. biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 84. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 85. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 11.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 86. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
Mã đề 121

Trang 12/


A. 85
B. 75
C. 65
Câu 87. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. 60

A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 88. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khống sản, ... là thế mạnh của khu vực:

A. miền đồi trung du.
B. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
D. đồng bằng châu thổ.
Câu 89. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 90. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. vị trí thuận lợi.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 91. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 92. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Thái Bình.
D. Hải Phịng.
Câu 95. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 96. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
Mã đề 121

Trang 13/


A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 97. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
Câu 98. Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc

D. 330991 km2.


A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 100. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/



×