Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Chế tạo linh kiện ô tô Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 79 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

MỤC LỤC
Chương I .......................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................ 1
1.2. Tên dự án đầu tư ....................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ...................................................... 4
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................... 4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư:.............................................................................................................. 5
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:................................................................................... 9
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án................................................................................................... 9
1.4.1. Giai đoạn thi công ................................................................................................. 9
1.4.2. Giai đoạn hoạt động............................................................................................. 12
Chương II....................................................................................................................... 15
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ...................................... 15
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................... 15
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................. 15
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .................... 15
Chương III ..................................................................................................................... 17
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ............................................................... 17
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................... 17
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....................................... 17
3.1.1. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật ............................................................................. 17
3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường .............................................................. 17
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .............................................. 17
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khi nơi thực hiện dự


án.................................................................................................................................... 17
3.3.1. Mơi trường khơng khí .......................................................................................... 17
3.3.2. Môi trường nước .................................................................................................. 19
Chương IV ..................................................................................................................... 21
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................. 21
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,.................................... 21
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................................................................ 21
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ............................................................................ 21
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

4.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ............................ 21
4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện: ....................... 36
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giai
đoạn vận hành ................................................................................................................ 43
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................. 43
4.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện......................... 51
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........................... 62
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............. 65
4.4.1. Về mức độ chi tiết ............................................................................................... 65
4.4.2. Về mức độ tin cậy ................................................................................................ 66
Chương V ...................................................................................................................... 69
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................... 69

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 69
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 71
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 71
Chương VI ..................................................................................................................... 72
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 72
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .............. 72
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................ 73
Chương VII .................................................................................................................... 74
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................... 74

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Các hạng mục cơng trình của dự án .................................................... 2
Bảng 1. 2. Thống kê khối lượng vật liệu thi công nhà máy ................................ 10
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công nhà máy ................... 10
Bảng 1. 4. Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho thiết bị, máy móc thi cơng............ 11
Bảng 1. 5. Tổng hợp nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ dự án........................ 12
Bảng 1. 6. Tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ dự án ........................................ 13
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ phục vụ dự án: ......................... 14
Bảng 3. 1. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí.......................... 18

Bảng 3. 2. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước thải........................... 19
Bảng 3. 3. Tổng hợp kết quả hiện trạng môi trường đất ..................................... 20
Bảng 4.1. Tải lượng các chất ô nhiễm từ xe chạy trên đường ............................ 22
Bảng 4.2. Tải lượng chất ô nhiễm do các phương tiện giao thông thải ra môi
trường .................................................................................................................. 23
Bảng 4.3. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình trút đổ, tập kết nguyên .............. 24
Bảng 4.4. Dự báo tải lượng bụi, khí thải từ hoạt động phương tiện thi công ..... 24
Bảng 4.5. Dự báo sự phát tán nồng độ chất ô nhiễm trong giai đoạn thi công ... 25
Bảng 4.6. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................... 28
Bảng 4.7. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ............................................ 29
Bảng 4.8. Mức ồn điển hình phát sinh từ hoạt động của thiết bị thi công .......... 32
Bảng 4.9. Mức độ lan truyền tiếng ồn của thiết bị, máy móc thi công ............... 32
Bảng 4.10. Mức rung của một số thiết bị thi cơng điển hình .............................. 33
Bảng 4.11. Hệ số các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ..................................... 44
Bảng 4.12. Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt
trong giai đoạn vận hành ..................................................................................... 44
Bảng 4.13. Hệ số ơ nhiễm đối với khí thải của máy phát điện ........................... 47
Bảng 4.14. Thải lượng và nồng độ khí thải phát sinh từ máy phát điện ............. 48
Bảng 4.15. Mã CTNH và dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ........ 49
Bảng 4.16. Mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng .................. 66
Bảng 5. 1: Giá trị giới hạn của các thông số ô nhiễm trong nước thải ............... 70
Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải .......... 72

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án

Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vị trí dự án chế tạo linh kiện ơ tơ ............................................................ 2
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất ..........................................................................8
Hình 3. Một số hình ảnh sản phẩm hồn thiện của cơng ty ................................ 9
Hình 4. Một số hình ảnh nguyên liệu đầu vào ...................................................12
Hình 5. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải ............................................................. 51
Hình 6. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt ............................. 52
Hình 7. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ......................................................................53
Hình 8. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải của nhà máy ........................................54
Hình 9. Sơ đồ thơng gió cho nhà xưởng sản xuất ..............................................58
Hình 10. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí NH3........................................................... 59
Hình 11. Sơ đồ thu gom chất thải rắn của Nhà máy ..........................................60

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry.
- Địa chỉ văn phòng: Lô C3, khu C, KCN Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông: Ishiguro Mitsuru;

Chức vụ: Tổng Giám đốc.

Quốc tịch: Nhật Bản; Hộ chiếu số: TR6510455; Ngày cấp: 22/8/2016.
- Điện thoại: +81-573-68-5555.
- Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp số 1800-01-015148 do Sở Tư
pháp Nagoya, Nhật Bản cấp ngày 06/9/1974.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2901909411 do Phòng
đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Nghệ An cấp ngày 13/11/2017.
- Nhà máy khởi công (giai đoạn 2) từ tháng 01/2023 và bắt đầu vận hành
từ tháng 12/2023.
1.2. Tên dự án đầu tư
a) Tên dự án đầu tư: Chế tạo linh kiện ô tô.
b) Địa điểm thực hiện dự án: Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Vị trí cụ thể:
+ Phía Đơng Bắc giáp: Nhà máy sản xuất bao bì carton số 2 của cơng ty
trách nhiệm hữu hạn Thiên Phú
+ Phía Đơng Nam giáp: Đường quy hoạch tuyến 16, Khu C - Khu Cơng
nghiệp Nam Cấm;
+ Phía Tây Bắc giáp: Đất cây xanh cách ly của Khu C - Khu Công nghiệp
Nam Cấm;
+ Phía Tây Nam giáp: Dự án xây dựng cơ chế và cất trữ nguyên liệu gỗ
của Công ty Cổ phần Ván nhân tạo Tân Việt Trung;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

1



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Hình 1. Vị trí dự án chế tạo linh kiện ô tô
- Diện tích đất sử dụng của dự án: 30.038,1 m2. Trong đó:
+ Diện tích xây dựng các cơng trình: 15.192,9 m2.
+ Diện tích cây xanh nội bộ: 5.688,7m2.
+ Diện tích sân đường nội bộ: 9.156,5m2.
+ Mật độ xây dựng toàn khu: 50,57%.
- Tầng cao: Từ 1 đến 2 tầng.
- Các hạng mục cơng trình chính của dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 1: Các hạng mục cơng trình của dự án
TT

Tên hạng mục Cơng trình

Ký hiệu
Số
trên
tầng
bản vẽ

Diện tích xây
dựng (m2)

Giai đoạn 1
1


Nhà xưởng sản xuất số 1 (đã xây dựng)

1

1

1824,0

2

Nhà văn phòng (đã xây dựng)

2

2

121,3

3

Nhà bảo vệ số 1 (đã xây dựng)

3

1

25,0

4


Trạm điện (đã xây dựng)

4

1

70,5

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

5

Phòng bơm số 1, bể nước (đã xây dựng)

5

1

178,0

6

Nhà nghỉ ca công nhân số 1 (đã xây dựng)


6

1

176,0

7

Nhà kho (đã xây dựng)

7

1

300,0

8

Nhà làm việc (đã xây dựng)

8

1

81,0

9

Nhà để xe máy số 1 (đã xây dựng)


9

1

156,0

10

Nhà khí NH3 (đã xây dựng)

10

1

72,4

Giai đoạn 2
11

Nhà xưởng sản xuất số 2 và văn phòng

11

1

4965,8

12


Mái che, chiều cao thơng thủy 4,75m

12

1

994,4

13

Nhà bảo vệ số 2

13

1

24,0

14

Phịng bơm số 2

14

1

36,0

15


Nhà để xe ôtô

15

1

30,0

16

Nhà xưởng sản xuất số 3

16

1

4766,8

17

Nhà để xe máy số 2

17

1

387,5

18


Nhà ăn

19

1

428,8

19

Nhà nghỉ ca công nhân số 2

20

1

379,4

20

Nhà kỹ thuật

21

1

155,0

21


Bể ngầm xử lý nước thải

22

-

21,0

22

Trạm cân

23

-

-

- Tiến độ thực hiện dự án:
Giai đoạn 1 của dự án đã hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giai đoạn 2 sẽ
được triển khai trong Quý I/2023, cụ thể như sau:
+ Quý I, II/2023: Xây dựng nhà xưởng của các dự án.
+ Quý III/2023: Lắp đặt máy móc, thiết bị của các dự án.
+ Quý IV/2023: Chạy thử nghiệm và vận hành sản xuất chính thức.
c) Các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu tư:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7655459512 do Ban quản lý Khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An cấp chứng nhận lần đầu ngày 07/11/2017, thay đổi
lần thứ 01 ngày 07/5/2018, thay đổi lần thứ 02 ngày 19/3/2021, thay đổi lần thứ
03 ngày 09/2/2022.


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

- Quyết định số 189/QĐ-KKT ngày 28/12/2017 của Ban quản lý KKT
Đông Nam về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ
1/500 Dự án Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C - Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh
Nghệ An.
- Quyết định số 323/QĐ-KKT ngày 03/11/2022 của Ban quản lý KKT
Đông Nam Nghệ An về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng xây
dựng tỷ lệ 1/500: Dự án Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam
Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 02/GXN-KKT
ngày 03/01/2018 của Ban quản lý KKT Đông Nam.
d) Quy mô của dự án đầu tư: (phân loại theo tiêu chí quy định của Luật
đầu tư công năm 2019): Dự án nhóm B.
Tổng mức đầu tư của dự án: 96.750.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi
sáu tỷ bảy trăm năm mươi triệu đồng chẵn), trong đó:
+ Vốn góp để thực hiện dự án: 58.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm
mươi tám tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn).
+ Vốn huy động: 38.250.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, hai
trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
- Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, dự án Chế tạo linh
kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Nghệ An. Dự án

thuộc điểm a và điểm b khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020 của
Chính phủ (theo mẫu phục lục IX).
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Công suất thiết kế: 300.000 cái/tháng, tương đương với 30 tấn sản
phẩm/tháng.
- Sản xuất và gia công phụ tùng ô tô, xe máy. Sản phẩm gồm: nút các loại,
linh kiện truyền động, bộ phận an tồn. Cơng suất 100.000 cái/tháng, tương
đương 10 tấn sản phẩm/tháng.
- Sản xuất phụ tùng cho máy móc xây dựng. Sản phẩm gồm các loại nút.
Công suất 100.000 cái/tháng, tương đương 10 tấn sản phẩm/tháng.
- Gia công kim loại. Sản phẩm gồm cái loại linh kiện kim loại. Công suất
100.000 cái/tháng, tương đương 10 tấn sản phẩm/tháng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn
công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
1.3.2.1. Giai đoạn xây dựng
a) Công tác thi cơng móng:
- Bước 1: Cơng tác trắc địa cơng trình;
- Bước 3: Cơng tác đào đất hố móng;
- Bước 4: Cơng tác lấp đất hố móng;
- Bước 5: Làm vệ sinh hiện trường. Tiến hành thu dọn đồ đạc phương

tiện; nghiệm thu, bàn giao cơng trình.
b) Cơng tác thi cơng hạng mục cơng trình nhà điều hành.
Cơng tác đào móng, thi cơng nhà văn phịng với quy mơ nhà hai tầng, lợp
tôn không đổ mái bằng chỉ sử dụng phương pháp thi công thủ công như không
trộn vữa bằng máy…
c) Công tác thi công nhà xưởng
Xưởng sản xuất là công trình cơng nghiệp. Do vậy, từ hạng mục nhà sản
xuất chính tới các cơng trình phụ trợ đều có kiến trúc cơng nghiệp, đường nét
kiến trúc đơn giản. Mục đích cơ bản về mặt kiến trúc là tạo môi trường tốt nhất,
đảm bảo điều kiện vi khí hậu như ánh sáng, thơng gió tiện lợi cho hoạt động sản
xuất và thân thiện với môi trường, đặc biệt là giải pháp an tồn và thốt hiểm khi
có sự cố.
Kết cấu chính trong các nhà xưởng là hệ thống cột thép tiền chế, với hệ
thống móng cọc bê tơng bền vững vĩnh cửu; Móng trụ bằng BTCT M250, móng
tường xây bằng dầm bê tơng cốt thép, có hệ thống thơng gió tự nhiên.
- Nhà xưởng kết cấu dạng khung thép Zamin, mái lợp bằng tơn tráng kẽm,
chống nóng bằng trần xốp cách nhiệt.
- Tường bao xây gạch Tuynen 220 (3 mặt) và một mặt bằng tôn.
- Nền đổ bê tông mác 250, dày 200mm.
- Cửa kính khung nhơm Việt Pháp.
- Các thiết bị vệ sinh: Dùng các thiết bị vệ sinh trong nước.
- Hệ thống thơng gió làm mát: Lắp đặt hệ thống thơng gió tự nhiên bằng
quạt bố trí trên tường hút gió thải. Khu vực sản xuất được bố trí làm mát bằng hệ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

5



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

thống điều hịa cơng nghiệp. Các bước thi cơng như sau:
- Bước 1: Lắp cột gian khóa cứng;
- Bước 2: Lắp đặt dầm kèo đầu tiên;
- Bước 3: Lăp đặt dầm kèo thứ 2, 3…;
- Bước 4: Hoàn thành 100% gian khóa;
- Bước 5: Lắp đặt tồn bộ các khung kèo và xà gồ;
- Bước 6: Lắp đặt kèo đầu hồi;
- Bước 7: Hoàn tất lắp đặt 100% xà gồ và chống xà gồ;
- Bước 8: Kéo tôn lên lợp mái;
- Bước 9: Lợp tôn;
- Bước 10: Lắp đặt xà gồ vách, tôn vách, máng xối, ống xối và phụ kiện;
- Bước 11: Làm vệ sinh hiện trường. Tiến hành thu dọn đồ đạc phương tiện;
nghiệm thu, bàn giao công trình.
c) Cơng tác lắp đặt thiết bị
* Bước 1:
- Khảo sát địa hình, vị trí lắp đặt máy móc.
- Thiết lập kế hoạch lắp đặt máy móc.
- Thống kê cơng việc cụ thể.
- Dự trù chuẩn bị các phương tiện (xe nâng, xe cẩu, xe tải...), dụng cụ (kích,
rùa, con lăn) đồ nghề… để phục vụ tốt cho quá trình di chuyển và lắp đặt máy móc.
- Dự trù bố trí nhân lực.
* Bước 2:
- Đưa ra phương án vận chuyển, lắp đặt tối ưu nhất.
- Xác định thời gian vận chuyển, lắp đặt.
* Bước 3: Quy trình di chuyển và lắp đặt máy móc thiết bị:
- Các phương tiện di chuyển và lắp đặt đã được chuẩn bị và lên kế hoạch:
+ Xe nâng, xe cẩu, cẩu tự hành…

+ Pa lăng xích, kích, rùa, con lăn…

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

+ Các dụng cụ cơ khí phục vụ tháo dỡ vỏ thùng hàng.
+ Các loại dụng cụ, công cụ phục vụ lắp đặt máy móc thiết bị (búa, kìm,
kờ lê, mỏ lết…)
- Bố trí cơng nhân viên kỹ thuật lắp đặt các thiết bị máy móc theo bản vẽ
kỹ thuật, theo trình tự lắp máy đã định.
- Tuân thủ tuyệt đối theo trình tự di chuyển, lắp đặt máy đã định.
- Làm vệ sinh hiện trường.
- Tiến hành thu dọn đồ đạc phương tiện.
1.3.2.2. Giai đoạn vận hành
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất:
Bước 1: Kiểm tra ngun liệu đầu vào (dạng Nhôm, thép) được nhập khẩu
(từ Nhật Bản) thông thường nằm ở 03 dạng: Nguyên liệu dạng thanh; Nguyên
liệu thanh con; Nguyên liệu đã dập khuôn.
Tiếp nhận nhiên liệu, kiểm tra số liệu, số lượng được nhập vào (Nhập
khẩu 100%) để trong kho trước khi gia công.
Bước 2: Gia công sản phẩm:
Phân đoạn 1: Nguyên liệu loại một được đưa thẳng vào máy dập, sau đó
qua các khâu như lắp ráp, hàn, uốn sẽ được kiểm tra trước khi gửi đi Mạ nhúng
sản phẩm (Thuê Công ty khác có đầy đủ chức năng)

Phân đoạn 2: Gia cơng sản phẩm. Sử dụng máy cắt, cắt nhỏ các thanh
thép, sau đó qua các máy mài nhẵn sản phẩm.
Sản phẩm sau khi mài nhẵn sẽ được khoan tạo lỗ chính xác và tiện cắt gọt
lại lần nữa bằng máy tiện CNC.
Sau công đoạn này, sản phẩm sẽ được đưa quay lại công đoạn lắp ráp của
phân đoạn 1 và tiếp tục cho đến giai đoạn gửi đi Công ty khác thuê Mạ nhúng
sản phẩm.
Sau khi Mạ xong, sản phẩm được nhập về sẽ được kiểm tra qua khâu KCS
trước khi đóng gói và xuất hàng cho khách (Nước ngồi).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất
Nguyên liệu kim loại
Hơi dầu máy
Ra ngồi

(sử dụng máy lọc)
Máy dập cơ
khí

Cơng ty
xử lý rác thải


Vụn thép

Lắp ráp

Máy cắt

Máy mài
nhẵn

Trạm
XLNT

Lượng nhỏ
NH3

Hàn

Kiểm tra

Khoan tạo lỗ

Cắt tiện

CNC

Hơi dầu
máy
(sử dụng
máy

móc)

Vụn
thép

Máy
thu
hồi
dầu

Cơng
ty
XLRT

Uốn

Mạ
(Th ngồi)

Kiểm tra

Xuất hàng

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án

Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Dự án cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu với 03 dịng sản
phẩm như sau:
- Sản xuất và gia cơng phụ tùng ô tô, xe máy: Nút các loại, linh kiện
truyền động, bộ phận an toàn.
- Sản xuất phụ tùng cho máy móc xây dựng: Các loại nút.
- Gia cơng kim loại: Linh kiện kim loại các loại.
Hình 3. Một số hình ảnh sản phẩm hồn thiện của cơng ty

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án
1.4.1. Giai đoạn thi công
1.4.1.1. Nguyên liệu, vật liệu
a) Nguồn cung cấp
Q trình thi cơng, xây dựng dự án cần sử dụng các nguyên vật liệu như:
cát, đá dăm, bê tông thương phẩm, xi măng, sắt thép… Chủ dự án sẽ thu mua từ
các đại lý vật liệu xây dựng trên địa bàn. Quãng đường vận chuyển đến khu vực
dự án trung bình khoảng 10 km.
b) Khối lượng nguyên liệu
Căn cứ vào quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án, qua phân tích vật
tư tiêu hao theo Định mức dự tốn xây dựng cơng trình Phần xây dựng (công bố
kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng), tạm tính
tổng khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn thi công như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Bảng 1. 2. Thống kê khối lượng vật liệu thi công nhà máy
TT

Tên vật tư

Đơn vị

Tổng

1
2

Đá 1x2
Đá 4x6

Tấn
Tấn

113,3
41,2

3
4

Cát đen

Cát vàng

Tấn
Tấn

46,7
98,7

5
6

Thép trịn D<=10mm
Thép trịn D<=18mm

Tấn
Tấn

3,1
10,5

7

Xi măng PC30

Tấn

56,0

8


Thép hình các loại

Tấn

560,0

Tổng

929,5

(Nguồn: Thuyết minh dự án, năm 2022)
1.4.1.2. Danh mục máy móc
Trong giai đoạn thi công nhà máy sẽ sử dụng nhiều loại máy móc khác
nhau, được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng nhà máy
TT
1
2
3
4
5
6

Loại máy móc thiết bị
Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 110CV
Ơ tơ chở BT 16T
Cẩu 50T
Máy cắt 5KW
Máy hàn 23KW


Đơn vị
cái
cái
chiếc
cái
cái
cái

Số lượng
02
02
05
01
03
05

Xuất xứ
Nhật bản
Nhật bản
Nhật bản
Nhật bản
Nhật bản
Nhật bản

Tình trạng
Cũ 90%
Cũ 90%
Cũ 90%
Cũ 90%

Cũ 90%
Cũ 90%

(Nguồn: Thuyết minh dự án, năm 2022)
1.4.1.3. Nhiên liệu sử dụng của dự án
a) Nguồn cung cấp
Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu phục vụ cho giai đoạn xây dựng này chủ
yếu là nhu cầu về nhiên liệu để vận hành các thiết bị. Giai đoạn xây dựng sử
dụng các máy móc chính như: máy xúc đào, máy san ủi, xe tải. Nguồn nhiên liệu
được cung cấp bởi các cơ sở xăng dầu trên địa bàn huyện Nghi Lộc và các vùng
phụ cận.
b) Khối lượng nhiên liệu
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ
Xây dựng việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng và theo hướng dẫn của Thông tư số 11/2019/TTBXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng, định mức tiêu hao nhiên liệu của mỗi
loại máy móc khác nhau: máy ủi 76 lít/ca; máy xúc 83 lít/ca; máy phát điện là
36 lít/ca;…. lượng nhiên liệu sử dụng cho giai đoạn chuẩn bị cụ thể như sau:
Bảng 1. 4. Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho thiết bị, máy móc thi cơng
TT
1
2

3
4

Tên trang thiết bị

Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 110 CV
Ơ tơ chở BT 16T
Cẩu 50T
Tổng

Số lượng
máy
móc/thiết
bị

Số ca
máy

02
02
05
01

35
20
20
23

Định

mức
tiêu hao
(lít/ca)
83
76
46
59

Lượng
dầu tiêu
hao (lít)
2.905
1.520
920
1.357

6.702

Như vậy, nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu diezel cho các hoạt động thiết bị,
máy móc trong suốt quá trình thi cơng dự án là 6.702 lít.
1.4.1.4. Nguồn cung cấp điện
Hệ thống cấp điện của dự án được đấu nối vào lưới điện ưu tiên cấp cho
KCN Nam Cấm.
1.4.1.5. Nguồn cung cấp nước
- Nguồn cung cấp: Được đấu nối với nguồn nước máy của Công ty Cổ
phần cấp nước Cửa Lò.
Nguồn nước chủ yếu để phục vụ cho các mục đích như sinh hoạt của cán
bộ cơng nhân viên làm việc tại nhà máy hiện hữu và công nhân thi cơng tại cơng
trường. Ngồi ra cịn phục vụ cho hoạt động rửa xe, vệ sinh dụng cụ thi công,
trộn vữa bê tông, dập bụi.

- Dự kiến số người tập trung trên dự án tối đa là 73 người (58 cán bộ công
nhân viên của nhà máy và 15 công nhân thi cơng cơng trình). Theo TCXDVN
33:2006 thì định mức cấp nước trung bình cho một cơng nhân làm việc trong cơ
sở sản xuất công nghiệp là 45 lit/người/ngày. Nhu cầu nước cho công nhân trong
giai đoạn thi công là: 73 người x 45l/người.ngày = 3.285 lít = 3,28 m3/ngày.
- Nước cấp cho rửa xe trước khi ra khỏi công trình là: 3 m3/ngày;
- Nước vệ sinh dụng cụ thi công: 2,0m3/ngày;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

- Nước để trộn vữa, bảo dưỡng bê tông.., khoảng 2 m3/ngày;
- Nước cấp cho tưới ẩm mặt đường giảm bụi (trong ngày nắng nóng):
khoảng 2,0m3/ngày;
Như vậy, tổng lượng nước cấp cho giai đoạn thi cơng là 14,28 m3/ngày,
trong đó nước cấp cho sinh hoạt tại công trường là 3,28 m3/ngày.
1.4.2. Giai đoạn hoạt động
1.4.2.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
a) Nguyên liệu:
- Nhôm, thép: nhập khẩu từ Nhật Bản.
- Phụ tùng ô tô, xe máy: mua tại Việt Nam.
Công ty ký hợp đồng cung cấp nguyên liệu với các đại lý thu mua trong
nước hoặc nhập khẩu theo từng đợt tùy theo nhu cầu sản xuất của dự án.
Hình 4. Một số hình ảnh nguyên liệu đầu vào


b) Nhiên liệu:
Khí Gas và khí NH3 sử dụng để hàn, cắt, xử lý nhiệt trong quá trình chế
tạo sản phẩm. Dầu sẽ được mua tại các trạm cung cấp theo nhu cầu sử dụng thực
tế của dự án. Dự kiến nhu cầu sử dụng nhiêu liệu cho hoạt động của dự án là
20.000 USD/năm và dự kiến tăng 10% hàng năm.
Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu tiêu hao chính được tổng hợp như sau:
Bảng 1. 5. Tổng hợp nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ dự án
STT
1
2

Chủng loại
Nhơm và thép
Khí Gas

ĐVT

Số lượng

Phương thức cung cấp

Tấn/năm
Tấn/năm

400
10

Nhập khẩu
Mua từ đại lý


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

3
4
5

Khí NH3
Xăng dầu
Bao bì

Tấn/năm
Lít/ngày
Tấn/năm

15
150
5

Mua từ đại lý
Mua từ đại lý
Mua từ đại lý


1.4.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị
Trong giai đoạn hoạt động nhà máy sẽ sử dụng nhiều loại máy móc đồng
bộ và hiện đại khác nhau để phục vụ sản xuất, các loại máy móc được tổng hợp
trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 6. Tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ dự án
STT

3
4

Tổng số
lượng
Thiết bị, máy móc đã có
Máy tiện CNC
34
Máy tiện đơn chức
4
năng
Máy tiện đa năng
1
Máy cắt
4

5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
II
21
22
23

Máy phay
2
Máy mài bề mặt
1
Máy hàn
1
Máy Sara
4
Máy khắc dấu
4
Máy phân loại
1
Máy khoan
5
Máy lọc nước
1

Máy giặt
1
Máy cán
2
Ván cưa
1
Máy cắt mịn
1
Máy mài thiết bị
5
Máy mài
5
Máy khoan
1
Máy tiện để bàn
2
Thiết bị, máy móc mua mới
Máy dập cơ khí
2
Máy Barrel
1
Máy tiện CNC
5

I
1
2

Tên thiết bị


Xuất xứ

Số lượng
Hàng mới Hàng cũ

Nhật Bản
Nhật Bản

1
0

33
4

Nhật Bản
Nhật Bản
Đài Loan
Nhật Bản
Nhật Bản
Trung Quốc
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Việt Nam
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản

Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản

0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0

1
3
1
2
1
0

4
4
1
5
1
0
2
1
1
5
5
1
2

Đài Loan
Nhật Bản
Nhật Bản

2
1
5

0
0
0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ phục vụ dự án được tổng hợp như sau:
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ phục vụ dự án:
STT
I
1
2
3
II
1
2
3
4
5
6
7

Tên máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Xe bốn chỗ
Xe vận tải nhỏ
Xe nâng
Thiết bị văn phòng và hạ tầng quản lý
Máy tính nối mạng nội bộ
Máy Fax
Máy photocopy

Điện thoại tổng đài
Bàn, ghế HP văn phòng
Tủ HP
Các đồ văn phòng khác

Số lượng
01 chiếc
02 chiếc
03 chiếc
06 bộ
01 cái
01 cái
01 bộ
10 bộ
10 bộ

1.4.1.3. Nguồn cung cấp điện
- Hệ thống cấp điện: Hệ thống cấp điện của dự án được đấu nối vào lưới
điện ưu tiên cấp cho KCN Nam Cấm.
- Nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động dự án theo tính tốn khoảng 50.000
KW/tháng. Chi phí sử dụng điện hàng năm ước tính 14.857 USD và dự kiến nhu
cầu sử dụng sẽ tăng trung bình hằng năm là 15%.
1.4.1.4. Nguồn cung cấp nước
- Nguồn nước cung cấp: Hệ thống cấp nước được đấu nối với nguồn nước
máy của Công ty Cổ phần Cấp nước Cửa Lò.
- Nhu cầu sử dụng nước cho dự án bao gồm:
+ Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt: giai đoạn vận hành có 200 CBCNV làm
việc tại Dự án, theo TCXDVN 33:2006 thì định mức cấp nước trung bình cho
một cơng nhân làm việc trong cơ sở sản xuất công nghiệp là 45 lit/người/ngày.
Vậy lượng nước cấp sinh hoạt là 9 m3/ngày đêm.

+ Nhu cầu cấp nước cho sản xuất: 1m3/lần thay bình nhiên liệu NH3. Nước
thải từ q trình thay khí NH3 được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung
của nhà máy để xử lý trước khi thải ra hệ thống của Khu Công nghiệp Nam
Cấm.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường
quốc gia quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án chế tạo linh kiện ô tô được đầu tư xây dựng tại Lô C3, Khu C, KCN
Nam Cấm, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
Địa điểm của cơ sở phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh
phê duyệt và đáp ứng phát huy tối đa nguồn lực cho chủ đầu tư. Đồng thời thơng
qua đó, dự án đi vào hoạt động cũng đem lại những lợi ích kinh tế xã hội khác,
đóng góp vào ngân sách trung ương và địa phương, giải quyết vấn đề lao động
việc làm và góp phần tham gia chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở tỉnh Nghệ An.
Theo quy hoạch mặt bằng tổng thể được Ban quản lý KKT Đông Nam
Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 323/QĐ-KKT ngày 03/11/2022 về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500: Dự án chế

tạo linh kiện ô tô tại Khu C, KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An;
Quyết định số 1150/2007/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh
Nghệ An.
Như vậy, Dự án chế tạo linh kiện ô tô phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi
trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi
trường
- Đối với nước thải: Nước thải chủ yếu là nước thải sinh hoạt của cán bộ
công nhân viên với lưu lượng khoảng 9 m3/ngày đêm và nước thải sản xuất
trong quá trình thay bình NH3 lượng khí thất thốt được dẫn qua bể chứa nước
có dung tích 1m3/ năm. Nước thải được thu gom, xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn cột
B (QCVN 40:2011/BTNMT) tại chân cơng trình, sau đó được xả ra hệ thống
thoát nước thải chung của KCN thu gom về khu xử lý nước thải tập trung của
KCN để tiếp tục xử lý.
- Đối với rác thải sinh hoạt: phát sinh từ công nhân sẽ được Công ty chú
trọng thu gom, vệ sinh, đảm bảo không ảnh hưởng môi trường. Bố trí các thùng
đựng rác thải sinh hoạt những chỗ thuận tiện nhất, tiến hành phân loại và thu
gom xử lý, không để rơi vãi môi trường xung quanh. Công ty sẽ ký hợp đồng
thu gom, vận chuyển và xử lý với đơn vị có chức năng để triệt để xử lý nguồn
rác thải.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An


- Đối với rác thải nguy hại: được thu gom và lưu trữ tại kho chứa chất thải
nguy hại xây dựng phía Tây Nam của dự án. Cơng ty TNHH Nagoya Việt Nam
Industry hợp đồng Công ty cổ phần xử lý môi trường Nghệ An về việc thu gom,
vận chuyển và chuyển giao xử lý chất thải nguy hại.
Vì vậy, Cơ sở sản xuất linh kiện ô tô đáp ứng được khả năng chịu tải của
môi trường tiếp nhận chất thải.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.1.1. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật
Dự án được thực hiện tại khu vực đất thuộc khu công nghiệp Nam Cấm,
chủ yếu là cỏ dại và bụi cây nhỏ. Nhìn chung, tài nguyên sinh vật khu vực nghèo
nàn, phần lớn là cỏ lác, cây lau. Trong khu vực khơng có tài ngun khống sản
và các loài động thực vật quý hiếm nào cần được bảo vệ.
Xung quanh khu vực dự án khơng có Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên
nhiên, các giá trị sinh thái quan trọng được quy định bảo tồn bởi luật pháp Việt
Nam hay các công ước, hiệp ước quốc tế mà Việt Nam tham gia.
3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về mơi trường

Dự án khơng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường theo tiêu chí phân loại về
mơi trường được quy định tại Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020.
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
Nước thải sau khi được xử lý đạt Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT –
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải cơng nghiệp (cột B), thốt ra mương
thốt nước chung của khu cơng nghiệp Nam Cấm dẫn về hệ thống xử lý nước
thải tập trung của KCN để tiếp tục xử lý.
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không
khi nơi thực hiện dự án
Để có cơ sở đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án
trước khi thi công xây dựng và dự án đi vào hoạt động, Công ty TNHH Nagoya
Việt Nam Industry đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi
trường Nghệ An tiến hành khảo sát, đo đạc và lấy mẫu, phân tích đánh giá. Cụ
thể về vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc, phân tích được trình bày như nội dung
như sau:
3.3.1. Mơi trường khơng khí
Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án được
thể hiện trong bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Bảng 3. 1. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí

Thơng

TT
số

Đơn
vị

Đợt 1
(26/9/2022)

Kết quả
Đợt 2
(5/10/2022)

Đợt 3
(6/10/2022)

K1

K2

K1

K2

K1

K2

QCVN
05:2013/

BTNMT
TB 01
giờ

1

SO2

µg/m3

KPH

KPH

KPH

KPH

KPH

KPH

350

2

NO2

µg/m3


KPH

< 53

KPH

< 53

KPH

< 53

200

3

TSS

µg/m3

255

231

<200 <200

222

<200


300

4

CO

µg/m3

KPH

<3270

KPH

KPH

KPH

30.000

59

QCVN
26:2010/
BTNMT

5

Tiếng
ồn


dBA

55

53

61

KPH

60

62

70
(Nguồn: Trung tâm Quan trắc TN&MT tổng hợp, tháng 10/2022)
- Ghi chú:
+ K1: Mẫu khơng khí lấy trước cổng nhà máy. Tọa độ vị trí lấy mẫu (Hệ
VN 2000): X = 2082856 m; Y = 0595923 m.
+ K2: Mẫu khơng khí lấy ngồi hàng rào nhà máy hướng Đơng Nam. Tọa
độ vị trí lấy mẫu (Hệ VN 2000): X = 2082857 m; Y = 0595668 m.
+ KPH: Không phát hiện.
- Quy chuẩn so sánh:
+ QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về mơi trường
khơng khí xung quanh.
+ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
Nhận xét: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí cho thấy: Tất cả các
thông số quan trắc đều thấp hơn giới hạn quy định QCVN 05:2013/BTNMT;


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

QCVN 26:2010/BTNMT. Như vậy, hiện tại mơi trường khơng khí xung quanh
tại khu vực Dự án chưa có dấu hiệu bị ô nhiễm.
3.3.2. Môi trường nước
Để đánh giá chất lượng môi trường nước khu vực dự án và khu vực tiếp
giáp chịu tác động trực tiếp của dự án, Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn đã lấy mẫu
nước, tiến hành phân tích bao gồm: 01 mẫu nước thải T.
Chất lượng môi trường nước thải khu vực chịu tác động của dự án được
thể hiện trong bảng sau:
Bảng 3. 2. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước thải
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9


Thông số

pH
TDS
BOD5
(20oC)
TSS
Sunfua
Amoni
Nitrat
Phosphat
Tổng
Coliforms

Đợt 1
(26/9/2022)

Đợt 2
(5/10/2022)

Đợt 3
(6/10/2022)

mg/L
mg/L

7,42
885
74,9


7,4
886
7,5

7,45
882
76,8

QCVN
14:2008/
BTNMT
Cột Cột
A
B
5–9 5-9
500 1000
30
50

mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

23
75
210
3,91
8,52

16x103

27
75,5
206
3,89
11,26
18x103

22
74
208
3,90
10,11
20x103

50
100
1.0
4.0
5
10
30
50
6
10
3.000 5000

Đơn
vị


CFU/
100ml

Kết quả

(Nguồn: Trung tâm Quan trắc TN&MT tổng hợp, tháng 10/2022)
- Ghi chú:
+ T: Mẫu nước thải sinh hoạt sau xử lý lấy tại ống dẫn nối với mương
thoát nước KCN Nam Cấm. Có tọa độ X(m): 2082877; Y(m): 0595876.
+ KPH: Khơng phát hiện.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về nước thải sinh hoạt.
Nhận xét: Dựa trên kết quả phân tích, đánh giá về chất lượng nước thải
sinh hoạt khu vực nhà máy cho thấy phần lớn các chỉ tiêu đều vượt quy chuẩn
cho phép QCVN 14:2008/BTNMT như: chỉ tiêu BOD vượt quy chuẩn từ 1,498
đến 1,536 lần; chỉ tiêu Sunfua vượt quy chuẩn từ 18,5 đến 18,8 lần; chỉ tiêu
Amoni vượt quy chuẩn từ 20,6 đến 21 lần; chỉ tiêu Phosphat vượt quy chuẩn từ
1,126 lần; chỉ tiêu Coliforms vượt quy chuẩn từ 3,2 đến 4 lần. Như vậy, mẫu
nước thải sinh hoạt của nhà máy vượt quy chuẩn cho phép QCVN

14:2008/BTNMT.
3.3.3. Môi trường đất
Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 3. 3. Tổng hợp kết quả hiện trạng môi trường đất
TT

Thông số

Đơn
vị

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

(26/9/2022)

(5/10/2022)

(6/10/2022)

1

Asen (As) mg/kg
14,67
Cadimi
2

mg/kg
KPH
(Cd)
3 Chì (Pb)
mg/kg
29
4 Đồng (Cu) mg/kg
62,25
(Nguồn: Trung tâm Quan trắc Tài
tháng 10/2022)

15,92

15,12

QCVN 03MT:2015/
BTNMT
25

KPH

KPH

10

30,55
30,55
300
63,13
63,13

300
nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An,

Ghi chú:
- KPH: Khơng phát hiện.
- Vị trí lấy mẫu: Mẫu đất lấy tại khu vực dự án. Có tọa độ X(m): 2082865;
Y(m): 0595840.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất.
Nhật xét: Kết quả phân tích mẫu đất trong khu vực cho thấy: tất cả các
thông số quan trắc đều thấp hơn giá trị quy định trong Quy chuẩn QCVN 03MT:2015/BTNMT. Như vậy, mơi trường đất tại khu vực chưa có biểu hiện bị ô
nhiễm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
Chế tạo linh kiện ô tô tại Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Chương IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
4.1.1.1 Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất
Dự án chế tạo linh kiện ô tô được đầu tư xây dựng tại Khu C, KCN Nam

Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Tồn bộ diện tích dự án đã thuộc quyền sở
hữu của Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry từ năm 2017 vì thế tác động
của việc chiếm dụng đất là khơng có.
4.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng
Diện tích xây dựng giai đoạn 2 là 12.188,7m2, lớp phủ thực vật chủ yếu là
cây cỏ dại và cây bụi nhỏ. Do đó, thực vật phát quang cần thu dọn bao gồm: cây
bụi, cây cỏ dại... với khối lượng 7,5 tấn/ha (Theo phương pháp tính tốn của
Ogawa và Kato được ứng dụng để đánh giá sinh khối của thực vật được trình
bày tại Hội Nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ
5 do Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tổ chức vào ngày
18/10/2013 tại Hà Nội). Do đó, với diện tích xây dựng khu đất cần thu dọn của
dự án là 12.188,7 m2 thì khối lượng sinh khối thực vật phát quang thu dọn của
dự án: Mtv = 12.188,7m2 x 7,5 tấn/ha x 10-4 ~ 9,1 tấn.
Khối lượng sinh khối lớp phủ thực vật của dự án nếu không được đưa đi
xử lý sẽ gây ô nhiễm môi trường xung quanh khu vực, ảnh hưởng đến sinh hoạt
cũng như sức khỏe của công nhân làm việc trên công trường.
4.1.1.3. Đánh giá tác động của việc vận chuyển nguyên vật liệu xây
dựng, máy móc thiết bị.
Đối với bụi và khí thải phát sinh từ khói thải xe vận chuyển, ta có thể sử
dụng số liệu thống kê của tổ chức Y tế Thế giới (WHO) dự báo tải lượng ô
nhiễm phụ thuộc tải trọng và vận tốc từ các phương tiện vận tải có tải trọng từ
(3,5 - 16) tấn như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nagoya Việt Nam Industry
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An

21



×