Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (166)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.93 KB, 11 trang )

Phòng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 122

Câu 1. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 2. Cơng suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=Z.I2.cosφ
B. P=Z.I2
C. P=U.I
D. P=R.I.cosφ
Câu 3. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tần số của sóng.
B. Bản chất của mơi trường.
C. Năng lượng của sóng.


D. Bước sóng.
Câu 4. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương trình
dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thống mà dao động tổng hợp tại đó cùng pha
với hai nguồn thuộc các đường
A. elip
B. parabol
C. hypebol
D. tròn
Câu 5. Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Anpha
Câu 6. Hiện tượng tán sắc

B. Êlectron

C. Pôzitron

D. Gamma

A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
B. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
C. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
D. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
Câu 7. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42H+147N→178O+11p
B. 146C→147He+−10e C.
21H+31H→42He+10n
D. 411H→42He+20+1e+
Câu 8. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong

mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 345 ngày
B. 276 ngày
C. 138 ngày
D. 514 ngày
Câu 9. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 210−−√ cm
B. 2 cm
C. 10 cm
D. 22–√ cm
Câu 10. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
Mã đề 122

Trang 1/


A. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
B. lớn hơn
C. bằng
D. nhỏ hơn
Câu 11. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,496
B. 1,5397

C. 1,5543
D. 1,5004
Câu 12. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 8,2275.1036J
B. 211,904 MJ
Câu 13. Chọn phát biểu sai:

C. 21198 KJ

D. 21198 MJ

A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
C. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
D. dịng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
Câu 14. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
khơng đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. π4
Câu 15. Lực hạt nhân là

B. 16π

C. 16

D. π10

A. lực tương tác giữa các nuclôn
B. lực điện từ
C. lực điện

D. lực từ
Câu 16. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. khơng thay đổi
B. tăng
C. giảm rồi tăng
D. giảm
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. tăng 6 vân
B. giảm 7 vân
Câu 18. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có

C. giảm 8 vân

D. tăng 7 vân

A. tần số khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Câu 19. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 11 máy
B. 21 máy
C. 32 máy
D. 31 máy
Câu 20. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,

cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 40 kHz
B. 80 kHz
C. 100kHz
D. 50 kHz
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
Mã đề 122

Trang 2/


B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 22. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 100 Hz.
B. 75 Hz
Câu 23. Chọn phát biểu đúng

C. 125 Hz

D. 50 Hz

A. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
B. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn sáng.

C. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
Câu 24. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 70m
B. 50m
C. 60m
D. 40m
Câu 25. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+glv2
B. α20=α2+v2gl
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+v2ω2l2
Câu 26. Cơng suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 3,12.1013kg
Câu 27. Tìm phát biểu sai

B. 1,56.1013kg

C. 2,86.1015kg

D. 4,68.1021kg

Tia Rơn – ghen
A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
B. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện

C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 28. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. có tác dụng sinh học
Câu 29. Tia hồng ngoại

B. có tác dụng lên kính ảnh
D. khơng nhìn thấy

A. có cùng bản chất với sóng siêu âm
B. khác bản chất với sóng vơ tuyến
C. truyền đi trong chân khơng với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
D. không thể truyền được trong chân khơng
Câu 30. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ ion hố chất khí
B. tính đâm xuyên càng mạnh
Mã đề 122

Trang 3/


C. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
D. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 31. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1380 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút

Câu 32. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. 1400 vịng/phút

D. 1420 vịng/phút.

A. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
B. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
C. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
Câu 33. Một con läc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 39,75 s.
B. 25 s.
C. 28,25 s.
D. 50 s.
Câu 34. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 180∘
D. 0∘

Câu 36. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn= mp> u
B. mn> mp> u
C. mn< mp< u
D. mp > u> mn
Câu 37. Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hồ bằng
A. qng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
C. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
D. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,125 m/s
B. 0,25 m/s.
Câu 39. Phát biều nào sau đây sai?

C. 0,5 m/s

D. 0

A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
Mã đề 122

Trang 4/



Câu 40. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 168,2 MeV
C. 182,6 MeV
D. 132,6 MeV
Câu 41. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số có giá trị bất kì.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 42. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
B. lúc cực bắc của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
C. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
D. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
Câu 43. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln22ln7năm
B. T=ln2ln7năm
C. T=2ln7ln2năm
Câu 44. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì

D. T=ln7ln2năm

A. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.

B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
C. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 45. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. 2√2 s
D. √2 s
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hồn theo thời gian
Câu 47. Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Tốc độ truyền âm trong mơi trường tỉ lệ với tần số âm
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
D. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
Câu 48. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Mã đề 122

Trang 5/



Câu 49. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f1,f3
Câu 50. Chọn câu sai:

B. f1,f2

C. f2,f3

D. f1,f2,f3

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Nhiệt độ phải đưa lên cao
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
Câu 51. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. bị phản xạ trở lại
B. truyền qua đối catôt
C. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Câu 52. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 1 A
B. 3–√ A
C. 2–√ A
D. 2 A

Câu 53. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1 A
B. 2 A
C. 1,4 A
D. 0,5 A
Câu 54. Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 1,3.10−4
B. 4,5.10−4
C. 7,5.10−4
D. 2,5.10−3
Câu 55. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7.
B. 10.
Câu 56. Hạt nhân bền vững hơn nếu

C. 8.

D. 9.

A. có nguyên tử số (A) lớn hơn
B. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
C. có độ hụt khối nhỏ hơn
D. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
Câu 57. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một mơi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này

A. màu của ánh sáng thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
C. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 58. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. khơng thay đổi
Mã đề 122

B. có thể tăng hoặc giảm
Trang 6/


C. giảm
Câu 59. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

D. tăng

A. cường độ sóng
B. phương truyền sóng
C. bản chất mơi trường truyền sóng.
D. biên độ sóng
Câu 60. Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. ta đơn sắc lục
B. tia tử ngoại
Câu 61. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

C. tia X


D. tia hồng ngoại

A. xác định tần số sóng.
B. xác định năng lượng sóng.
C. xác định tốc độ truyền sóng.
D. xác định chu kì sóng.
Câu 62. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 14 ; 15
B. 19 ; 18
C. 17 ; 16
D. 16 ; 17
Câu 63. Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 52–√U0
B. U020
C. U010
D. U02√20
Câu 64. Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
D. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 65. Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ

B. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
C. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 66. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 656m
C. 942m
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 134m

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Câu 68. Hệ số nơtron
A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Mã đề 122

Trang 7/


B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
Câu 69. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch

màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 42
B. 31
C. 41
D. 52
Câu 70. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 2600 Hz
B. 5850 Hz
C. 3250 Hz
D. 1950 Hz
Câu 71. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3√
D. ZL−ZC=R3–√
Câu 72. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,5
C. 1
Câu 73. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:

D. 0,71

x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt+π3) (cm)
C. x=3cos(2πt) (cm)

Câu 74. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

B. x=3cos(2πt+π3) (cm)
D. x=6cos(2πt) (cm)

A. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
B. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
D. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
Câu 75. Một vật dao động điều hịa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng thời
gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng:
A. 0,2s
B. 5s
C. 0,1s
D. 0,5 s
Câu 76. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 23–√ A
B. −23–√ A
C. 2 A
D. -2 A
Câu 77. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM khơng đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN khơng đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2.10−4F
B. 1,5.10−4F

C. 10−4F
D. 2,5.10−4F
Câu 78. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
Mã đề 122

Trang 8/


mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 75 Ω
B. 60 Ω
C. 25 Ω
D. 48 Ω
Câu 79. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
B. α(n1.n2)n2−n1
C. α(n1−n2)n1.n2
D. 0
Câu 80. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,6N
B. 1,0N
C. 1,2N.
D. 2,2N
Câu 81. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng

các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vịng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 250 vòng
B. 100 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
Câu 82. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
Câu 83. Một chất điểm dao động điều hịa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 84. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. nối tiếp với tụ C′=4C
B. song song với tụ C′=3C
C. nối tiếp với tụ C′=3C
D. song song với tụ C′=4C
Câu 85. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp

xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 12 người
B. 16 người
Câu 86. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. 18 người.

D. 8 người

A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
B. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
D. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
Câu 87. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1014 Hz
C. 1,3.1013 Hz
Câu 88. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
Mã đề 122

D. 7,3.1014 Hz
Trang 9/


A. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
B. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. ở áp suất thấp được nung nóng.
Câu 89. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 21H + 31H → 42He + 10n

B. 42He + 147N → 178O + 11H
C. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
D. 197F + 11H → 168O + 42He
Câu 90. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì
A. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
B. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
C. đây là phản ứng hạt nhân hoá năng lượng
D. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
Câu 91. Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. có một màu xác định
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
D. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
Câu 92. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 240̣91Pa
C. 239̣90Th
Câu 93. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là

D. 236̣92U

A. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
B. ít gấy ô nhiễm môi trường
C. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
D. cả A, B và C
Câu 94. Độ cao của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm
B. biên độ dao động của âm

C. tốc độ truyền âm
D. chu kì dao động của âm
Câu 95. Một vật dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
B. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
C. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
D. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
Câu 96. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 66
B. 33
C. 22
D. 11
Câu 97. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ chuyển động chậm nhất
C. tia tím gần mặt nước nhất
Mã đề 122

B. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia đỏ lệch nhiều nhất
Trang 10/


Câu 98. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến

có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 12,84 m ÷ 128,4 m
C. 35,5 m ÷ 355 m
Câu 99. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 62 m ÷ 620 m

A. Giao thoa sóng điện từ
B. truyền sóng điện từ
C. cộng dưởng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 100. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên
một sợi day dài có biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t=
T/2 có li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5 cm.

B. 1,5√2 cm.

C. 1,5√3 cm.

D. 3 m.

------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 11/




×