Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (98)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.92 KB, 11 trang )

Phịng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
và điện áp là
Họ và tên: ............................................................................

A. giảm
B. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
C. tăng
D. không đổi
Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197.10−13J
B. Toả ra 4,275152.10−13J.
C. Toả ra 4,275152MeV.
D. Thu vào 2,67197MeV.
Câu 3. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện


dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 90m
B. 150m
C. 270m
Câu 4. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:

D. 10m

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Câu 5. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

A. γ
B. β+
C. α
D. βCâu 6. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 50
B. 20
C. 60
D. 100
Câu 7. Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một
vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
Mã đề 103

Trang 1/



A. 9 Hz
B. 3–√
C. 1,5 Hz
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

D. 0,5 Hz

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
Câu 9. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 100 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 1,2 m
B. 1 m
C. 20 cm
D. 50 cm
Câu 11. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu

kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 2T
B. 8T
C. 1T
D. 12T
Câu 12. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, cịn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 45g
B. 12,5g
C. 22,5g
D. 10g
Câu 13. Cơng suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,86.1010kg
B. 0,43.1010kg
C. 0,43.107kg
D. 1,3.1018kg
Câu 14. Hạt α có động năng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản
ứng : α+2713Al→3015P+n. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau
phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
A. 6,78 MeV
B. 4,52 MeV
C. 7,02 MeV
D. 0,226 MeV
Câu 15. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 200 Hz
B. 100 Hz
C. 25 Hz

D. 150 Hz
Câu 16. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=1,33m
C. NB=0,66m
Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

D. NB=1,5m

A. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Mã đề 103

Trang 2/


Câu 18. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
B. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
C. x=2,4cos(10πt3) cm
D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
Câu 19. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số công suất của mạch
A. luôn tăng

B. tăng rồi giảm
C. luôn không đổi
Câu 20. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do

D. luôn giảm

A. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 21. Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện
dung C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,1H.
B. 0,25H
Câu 22. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 0,05H.

D. 0,025H.

A. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
B. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
C. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
D. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
B. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.

D. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
Câu 24. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ
A. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
C. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
D. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
Câu 25. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
D. sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c≈3.108m/s
Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dòng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 50 V
B. 1003√ V
C. 503–√ V
Câu 27. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ
C. hấp thụ sóng điện từ
Mã đề 103

D. 1003–√ V

B. truyền sóng điện từ
D. cộng hưởng điện từ
Trang 3/


Câu 28. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai

đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 115 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 70 V
Câu 29. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 60∘
C. 180∘
D. 0∘
Câu 30. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,0 cm
B. 5,7 cm
C. 1,0 cm
D. 7,5 cm
Câu 31. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 125s
B. 150s
Câu 32. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

C. 1100s

D. 1200s

A. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm

B. khả năng ion hố mạnh khơng khi
C. bản chất là sóng điện từ
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 33. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−5π6
B. φ=2π3
C. φ=5π6
D. φ=−2π3
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,48 mm.
B. 410 nm.
C. 480 nm.
D. 0,620 um.
Câu 35. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. vị trí của các vạch quang phổ
B. cách tạo ra quang phổ
C. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
D. màu của các vạch quang phổ
Câu 36. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 272 Hz < f < 350 Hz.
B. 136 Hz < f < 530 Hz.
C. 125 Hz < f < 195 Hz.

D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Câu 37. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
B. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
Mã đề 103

Trang 4/


D. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
Câu 38. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
Câu 39. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, cơng suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 144 W
C. 90 W
D. 72 W
Câu 40. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lị xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng

A. 5 Hz
B. 3,18 Hz
C. 10 Hz
D. 1,59 Hz
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 11.
B. 35.
C. 44.
D. 9.
Câu 42. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn
dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
Câu 43. Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(3–√−13−−√)mm
B. 5(35−−√−13−−√)mm
−√)mm
Câu 44. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào

C. 5(5–√−3–√)mm

D. 5(53−−√−13−


A. môi trường truyền âm
B. cường độ âm
C. độ to của âm
D. âm sắc
Câu 45. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9
Câu 46. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
Mã đề 103

Trang 5/


A. Tăng cường từ thơng của chúng.
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
C. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π
B. π3

C. π2
D. 0
Câu 48. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
C. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
Câu 49. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai
A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
B. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
Câu 50. Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)


Biên độ dao động tổng hợp là
A. 4,5 cm.
B. 3 cm.
C. 3,5 cm
D. 6 cm.
Câu 51. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 3 Hz
Câu 52. Chọn phát biểu sai:


C. 2 Hz

D. 4 Hz

A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
D. q trình phân hạch hạt X là khơng trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Câu 53. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 21
B. 35
C. 32.
Câu 54. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 27

A. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
Mã đề 103

Trang 6/


C. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng
D. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Câu 55. Độ phóng xạ ban đầu được xác định
A. H0 = N0/λ
B. H0 = λN
Câu 56. Phản ứng nhiệt hạch là

C. H0 = λN0

D. H0 = λ/N0

A. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
D. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
Câu 57. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 16
B. 12
C. 8
D. 4
Câu 58. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 50 (V)
B. 40 (V)
C. 20 (V)
D. 30 (V)
Câu 59. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 42–√ cm

B. 2 cm
Câu 60. Chọn phát biểu sai:

C. 3–√ cm

D. 22–√ cm

A. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 61. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 62. Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao
động thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2=2,25W1. Khi tham gia đồng thời hai giao động, năng
lượng giao động của vật là
A. 1,5W1
B. W1
C. 0,5W1
D. 0,25W1
Câu 63. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. 2T
B. khơng đổi
Câu 64. Chọn phát biểu sai:


C. T2√

D. 2–√T

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
B. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
C. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.

Mã đề 103

Trang 7/


Câu 65. Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 25
B. 19
C. 23
D. 22
Câu 66. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. giảm 25%
B. tăng 34,75%
C. giảm 10%
Câu 67. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm

D. tăng 56,25%

A. q trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani

B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
Câu 68. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
A. Tắm kính ảnh.
B. Lăng kính.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 69. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 2,5√3 cm.
C. 5√3 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 70. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,087cm
B. 1,815cm
C. 1,184cm
D. 1,801cm
Câu 71. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 32–√ s
B. 12 s
C. 13 s
D. 3s

Câu 72. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
B. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
C. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
D. Vận tốc đao động của các phân tử mơi trường bằng tốc độ truyền sóng
Câu 73. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,236H
B. 0,314H
Câu 74. Máy thu thanh đơn giản không có

C. 0,186H

D. 0,150H

A. mạch tách sóng
B. mạch biến điệu
C. mạch khuếch đại
D. anten
Câu 75. Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm

Mã đề 103

B. 8 cm

C. 10 cm


D. 6 cm

Trang 8/


Câu 76. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 23 và 22.
B. 21 và 22
C. 18 và 17
D. 20 và 21
Câu 77. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 2mm
B. 0,5 mm
Câu 78. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. 1,8mm

D. 1mm

A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. có thể có giá trị bằng 0
C. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 79. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. áp suất thấp

B. khối lượng riêng lớn
C. khối lượng riêng nhỏ
D. mật độ thấp
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,4 μm
B. 0,6 μm
C. 0,5 μm
D. 0,7 μm
Câu 81. Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 6,8.1011 J
B. 4,5.1011 J
C. 8,5.1013 J
Câu 82. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

D. 2,7.1012 J

Câu 12 Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
H. 2,49.10−31 J
A. 4,97.10−31 J
B. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
C. 4,97.10−19 J
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.

E. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
F. 2,49.10−19 J
Câu 83. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 74,6 triệu năm
B. 4,52 triệu năm
C. 7,46 triệu năm
Câu 84. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là

D. 45,2 triệu năm

A. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
Mã đề 103

Trang 9/


D. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
Câu 85. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=10cos(10t−π6)cm
B. x=20cos(20t−π3)cm
C. x=10cos(20t−π3)cm
x=20cos(10t−π6)cm
Câu 86. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng

D.


A. 0,561.1030J
B. 0,561.10−30kg
C. 1,78.10−30kg
Câu 87. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau

D. 1,78.10−29kg

A. số nguyên lần nửa bước sóng
B. số nguyên lần phần tư bươc sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyền lần bước sóng
Câu 88. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. UR=U0
B. u vuông pha với uC
C. R=∣ZL−ZC∣
D. ω=1LC
Câu 89. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 15 Hz
B. 20 Hz
C. 25 Hz.
D. 10 Hz
Câu 90. Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. 2A
B. A2–√
C. A3–√

D. A
Câu 91. Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 43–√ cm/s
B. 63–√ cm
C. −123–√ cm/s
D. -12 cm/s
Câu 92. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,72∘
B. 29,6∘
C. 60∘
D. 51,2∘
Câu 93. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 7,6.107 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 1,9.107 m/s
D. 3,8.106 m/s
Câu 94. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
D. A’ = A, T’ ≠ T.
Câu 95. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì

chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 0,8 s
B. 0,42–√ s
Câu 96. Năng lượng liên kết riêng là

C. 0,4 s

D. 1,6 cm

A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
Mã đề 103

Trang 10/


B. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
D. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
Câu 97. Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc ln lớn hơn trọng lượng vật
D. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
Câu 98. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 50 m/s
C. 100 m/s
D. 75 m/s
Câu 99. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí

vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
B. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
C. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
D. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
Câu 100. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ lỗng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tơi ta
sẽ thấy
A. một quang phổ liên tục.
B. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
C. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
D. một vùng màu đỏ.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 11/



×