Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 11 trang )

Phòng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
Họ và tên: ............................................................................

A. 33–√.
B. 35–√.
C. 2–√.
Câu 2. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?

D. 3.

A. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
B. khơng mang điện
C. có khả năng sinh lí


D. bị nước hấp thụ mạnh
Câu 3. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng từ
trường
A. bằng 1/3 năng lượng điện trường
B. gấp 2 lần năng lượng điện trường
C. bằng năng lượng điện trường
D. gấp 3 lần năng lượng điện trường
Câu 4. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. độ to của âm
B. đặc trưng sinh lí
C. âm sắc
D. mức
cường độ âm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+πt+t+πt+6) (cm)
B. x=6có(4πt+πt+t+5πt+6) (cm)
C. x=6sin(4πt+πt+t+πt+3) (cm)
D. x=6sin(4πt+πt+t+πt+6) (cm)
Câu 6. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4πt+πt+(F) và cuộn cảm) và cuộn cảm L=2πt+H mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt+t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 0,5 A
B. 1 A
C. 1,4πt+ A
D. 2 A
Câu 7. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với
tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là 15
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
Câu 8. Phát biều nào sau đây sai?

C. 4πt+8 cm/s

D. 20 cm/s.

A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
D. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 4πt+0 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F) và cuộn cảm và tần số f1 = 4πt+ Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
Mã đề 116

Trang 1/11


định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F) và cuộn cảm và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1 = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1B. A1=2A2.
C. A1=A2.
D. A1>A2.
Câu 10. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. trễ pha πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πt+/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πt+/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha πt+/4πt+ so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 11. Dưới tác dụng của một lực F) và cuộn cảm = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 4πt+00 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
------ HẾT -----A. 8 cm.
B. 32 cm.
C. 18 cm.
D. 30 cm.
Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+t+πt+2)(cm),x2=2sin5πt+t(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. πt+ (cm/s)
B. 10π (cm/s)
C. –πt+ (cm/s).
D. -10πt+ (cm/s)
Câu 13. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 4πt+0 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 4πt+0 cm.
B. 50 cm.
Câu 14. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. 20 cm.

D. 30 cm.

A. có thể có giá trị dương hoặc âm
C. có thể có giá trị bằng 0
Câu 15. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do


B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân

A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
C. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
D. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
Câu 16. Độ to của âm cho biết
A. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
C. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
D. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
C. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Mã đề 116

Trang 2/11


A. Sự phóng xạ của các chất khơng chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
C. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
D. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Câu 19. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ)t+φ)) (U0 khơng đổi, tần số góc ωt+φ) thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ωt+φ)=ωt+φ)1 thì đoạn mạch có tính cảm

kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ωt+φ)=ωt+φ)2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2>I1 và k2>k1
B. I2C. I2>I1 và k2Câu 20. Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+φ)t+πt+3)

D. I2<I1 và k2>k1

Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωt+φ)ϕ03√2
B. ωt+φ)ϕ02
C. ωt+φ)ϕ0
D. ωt+φ)ϕ02√2
Câu 21. Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44m=4πt+4πt+ g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 72 N/m
B. 168 N/m
Câu 22. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 144 N/m

D. 54πt+ N/m

A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
C. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 23. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết

A. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
B. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
C. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
D. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
Câu 24. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 ˆF) và cuộn cảm. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=2cos(2,5.105t−πt+) (A)
C. i=0,2cos(5.105t) (A)
D. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
Câu 25. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
B. vuông pha
C. cùng pha
D. ngược pha
Câu 26. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 27. Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
Mã đề 116

Trang 3/11



B. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
D. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 28. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân ngun tố X biến thành hạt nhân
rađơn 22688Ra Nguyên tố X là
A. pôlôni
B. urani
C. rađi
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?

D. thôri

A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
Câu 30. Đốt với dao động cơ tắt dần thì
A. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
B. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
D. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
Câu 31. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J
B. 6,23.1021 J
C. 4πt+,11.1013 J
D. 5,25.1013 J
Câu 32. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 14πt+4πt+0 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao

động vỏ máy là
A. 1440 vòng/phút
B. 14πt+20 vòng/phút.
C. 1380 vịng/phút
Câu 33. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. 14πt+00 vịng/phút

A. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 60∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 4πt+5∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 4πt+5∘
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 180∘
C. 0∘
D. 60∘
Câu 36. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J
B. 6,23.1021 J
Câu 37. Phóng xạ β- xảy ra khi

Mã đề 116

C. 4πt+,11.1013 J

D. 5,25.1013 J

Trang 4πt+/11


A. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
B. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
Câu 38. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
khơng.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
D. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
Câu 40. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng

A. 0
B. a
Câu 41. Điện trường xốy là điện trường

C. 0,5a

D. 0,5a√2

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
C. có các đường sức khơng khép kín
D. của các điện tích đứng n
Câu 42. Chọn phát biểu sai:
A. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
B. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
C. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
D. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
Câu 43. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5
B. 7
C. 4πt+
D. 6
Câu 44. Gọi m là khối lượng, Δm=44m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m
B. Δm=44m
Câu 45. Biến điệu sóng điện từ là gì?


C. Δm/Am/A

D. m/A

A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
Mã đề 116

Trang 5/11


Câu 46. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ)2−φ)1=(n−1)πt+
B. φ)2−φ)1=(2n−1)πt+
C. φ)2−φ)1=2nπt+
D. φ)2−φ)1=nπt+
Câu 47. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=4πt+5∘
B. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
C. Khi α0=60∘
D. Khi α0=30∘
Câu 48. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 4πt+0 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14πt+500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 34πt+0 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 14000 Hz
B. 14πt+5000 Hz

Câu 49. Tia hồng ngoại được ứng dụng

C. 19000 Hz

D. 12000 Hz.

A. trong điều khiển từ xa của tivi
B. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
C. trong y tế để chụp điện
D. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
Câu 50. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4πt+ và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 65,4πt+ cm.
B. 81,2 cm
C. 4πt+7,8 cm
D. 78,8 cm.
Câu 51. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. âm sắc
B. độ to
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm
Câu 52. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F) và cuộn cảm của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
B. chùm ánh sáng trắng song song
C. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau

Câu 53. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 5000 km
C. 10000 km
D. 500 km
Câu 54. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4πt+πt+ (mF) và cuộn cảm), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt+t (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 168 W
B. 200 W
C. 457 W
D. 630 W
Câu 55. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt+πt+t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 4πt+s
B. T = 6s
Câu 56. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về
A. Số proton
Mã đề 116

B. Số nơtron

C. T = 2s

D. T = 0,5s

C. Khối lượng


D. Số nuclôn
Trang 6/11


Câu 57. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4πt+ cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Con lắc dao động theo phương ngang.
B. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
C. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5 N
D. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
Câu 58. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
B. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
C. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
D. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
Câu 59. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4πt+A1
B. A1
C. 3A1
D. 2A1
Câu 60. Con lắc lị xo treo thẳng đứng giao động điều hồ với T=0,4πt+ s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4πt+N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 4πt+8cm. Cho g=10m/s2=πt+2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 50 N/m
B. 4πt+ N/m
C. 40 N/m
D. 100 N/m
Câu 61. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 10
B. 12
C. 105–√
D. 510−−√
Câu 62. Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,94πt+0u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng
của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 8,45MeV/nuclon
B. 54πt+,4πt+MeV/nuclon
C. 7,74πt+MeV/nuclon
D.
506,92MeV/nuclon
Câu 63. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4πt+,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. tím
B. lục
C. đỏ
D. vàng
Câu 64. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động tồn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 2,25%.
B. 0,75%
C. 3%
D. 4πt+,5%
Câu 65. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 15
B. 16
Câu 66. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?


C. 1/16

D. 1/15

A. 23592U+n→954πt+2Mo+13957La+2n+7e
B. 21H+31H→4πt+2He+10n
C. 199F) và cuộn cảm+11H→1680+21He
D. 21H+21H→32He+10n
Câu 67. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8πt+.10−6F) và cuộn cảm
Mã đề 116

B. 31,8ˆF) và cuộn cảm

C. 15,9ˆF) và cuộn cảm

D. 159ˆF) và cuộn cảm
Trang 7/11


Câu 68. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
B. 13 Hz.
Câu 69. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng


C. 16 Hz.

D. 26 Hz.

A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
D. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 70. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc πt+2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 50 Ω.
B. 503–√ Ω
C. 100 Ω.
D. 502–√ Ω
Câu 71. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 22–√s
B. 4πt+s
C. 2 s
D. 2–√s
Câu 72. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt+φ)t. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm xuống
B. tăng rồi giảm
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
Câu 73. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+94πt+39Y+3(10n). Biết các khối

lượng : 235U=234πt+,99332u; 139I=138,897000u ; 94πt+Y=93,89014πt+u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 168,752 MeV
B. 195,4πt+96 MeV
C. 182,157 MeV
Câu 74. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. 175,923 MeV

A. quang năng
B. năng lượng nghỉ
C. động năng
D. hóa năng
Câu 75. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
Câu 76. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
B. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
C. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng

Mã đề 116

Trang 8/11


D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 77. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo tồn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?
A. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
B. A1 + A2 = A3 + A4πt+.
C. Z1 + Z2 = Z3 + Z4πt+.
D. A hoặc B hoặc C đúng.
Câu 78. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt+t. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
D. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Câu 79. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. nửa bước sóng
Câu 80. Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?

C. hai bước sóng

D. ba bươc sóng

A. Tia α.
B. Tia β+.
C. Tia X.

D. Tia γ.
Câu 81. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3πt+ mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 ms
B. 103 ms
Câu 82. Tia X khơng có cơng dụng

C. 103 µs

D. 103 ms

A. chiếu điện, chụp điện
B. sưởi ấm
C. làm tác nhân gây ion hóa
D. chữa bệnh ung thư
Câu 83. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ)=W2−W21−W222W1W2√
B. cosφ)=W2−W21−W222W1W2
C. cosφ)=(W21+W22)−W22W1W2√
D. cosφ)=W−(W1+W2)2W1W2√
Câu 84. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,387s
B. 0,463s
C. 0,5s
D. 0,377s

Câu 85. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Mã đề 116

Trang 9/11


Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi lên
D. Dương, đi xuống
Câu 86. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4πt+,1mm là
A. 3
B. 8
C. 4
D. 2
Câu 87. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πt+, cuộn dây thuần
cảm L=2πt+H và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt+t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 4πt+00 V
B. 200 V
C. 2002–√ V
D. 1002–√ V
Câu 88. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí nghiệm

Y-âng là
A. (m+12)λDa
B. mλDa
C. mλD2a
D. (m−12)λDa
Câu 89. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
D. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
Câu 90. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 5000 km
Câu 91. Chọn phát biểu đúng

C. 500 km

D. 1000 km

A. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
B. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hoàn với tần số 2f
C. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
D. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân không
Câu 92. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ)=1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất

nhận giá trị cosφ)=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,781
B. 0,4πt+86
C. 0,874
D. 0,625
Câu 93. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lị xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4πt+cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lị xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=πt+2=10m/s2. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 20πt+ cm
Mã đề 116

B. 19πt+ cm

C. 30πt+ cm

D. 25πt+ cm
Trang 10/11


Câu 94. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,54πt+2 ˆm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ
chân khơng có hai điện cực là catơt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện
tượng quang điện. Cơng suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catơt thì có
1 êlectron bứt ra khỏi catơt. Khi đó cường độ dịng quang điện bão hịa có giá trị là
A. 2,57 mA
B. 4πt+,26 mA
C. 2,72 mA
D. 2,04πt+ mA

Câu 95. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 4πt+0 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m
B. 70 m
C. 35 m
D. 50 m
Câu 96. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 4πt+
B. 0,5
C. 2
Câu 97. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm

D. 0,25

A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 98. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ cao khác nhau.
B. Chúng có năng lượng khác nhau.
C. Chúng có âm sắc khác nhau.
D. Chúng có độ to khác nhau.
Câu 99. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 5λ8

B. 3λ4πt+
C. 10λ4πt+
D. λ
Câu 100. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 ˆm và 0,5896 ˆm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 ˆm.
B. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.m và 0,5896 μm và 0,5896 μm.m.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 ˆm.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 ˆm và 0,5896 ˆm.
Câu 101. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4πt+um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 13
C. 16
Câu 102. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 14πt+

A. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
B. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
D. sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng,khi và chân không
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 11/11




×