Phòng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú
THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
Họ và tên: ............................................................................
A. 2
B. 6
Câu 2. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
C. 4
D. 3
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng cực ngắn
D. sóng ngắn
Câu 3. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πftft thì thấy 8ππft2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Đoạn mạch có tính dung kháng
B. Điện áp hiệu dụng URL=U
C. Cường độ i có thể chậm pha so với u
D. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8π
Câu 4. Cho phương trình sóng u=acos[20πft(t−t−x40)]] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 20 cm
B. 0,1 s ; 8π cm.
C. 0,05 s ; 10 cm
D. 0,1 s ; 4 cm
Câu 5. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48πg. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 5 giờ
Câu 6. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
D. 18π giờ
A. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
B. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
C. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
D. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 7. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2.103 Hz
B. 6.103 Hz
C. 4.103 Hz
D. 8.103 Hz
Câu 8. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. vài trăm mét
B. 50 m trở lên
C. 1 km đến 3 km
D. dưới 10 m
Câu 9. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2λ21+λ22√
Mã đề 124
B. λ=λ1λ2−−−−√
C. λ=λ21+λ22−−−−−−√
D. λ=λ1λ2λ1+λ2
Trang 1/10
Câu 10. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8π. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 6,25 %
B. 8π%
C. 10%
D. 3,25%
Câu 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos20πftt (t−cm)]. Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 1,6 m/s
B. 2,4 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,8π m/s
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
C. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 8π0 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(t−8ππftt+πft6)]cm
B. x=33–√cos(t−8ππftt−πft6)]cm
Câu 15. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 238π92U
B. 23992U
C. 23592U
D. 23492U
Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
B. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 17. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=2cos(t−2πftt−2πft3)] (t−cm)]. Thời điểm vật qua vị trí có
li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (t−-)] lần thứ 20 là:
A. 19,42 s.
B. 15,34 s.
C. 20,56 s
D. 18π,35 s.
Câu 18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8π mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 33 mm
B. 54mm
C. 16 mm
D. 42 mm
Câu 19. Một mẫu 2108π4Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138π ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 2108π4Po đã phóng xạ là 0,78π75g. Thời gian t bằng
A. 130 ngày đêm
B. 276 ngày đêm
Câu 20. Tất cả cá phơtơn trong chân khơng có cùng
C. 414 ngày đêm
A. bước sóng
B. tốc độ
C. năng lượng
Câu 21. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
Mã đề 124
D. 69 ngày đêm
D. tần số
Trang 2/10
A. 21H+31H→42He+10n B. 146C→147He+−10e C. 411H→42He+20+1e+ D.
42H+147N→178πO+11p
Câu 22. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. cường độ của chùm sáng kích thích
C. bước sóng của ánh sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 23. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
C. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
Câu 24. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8π,49
MeV và 28π,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 42He; 31H; 21H
B. 31H; 42He; 21H
C. 21H; 31H; 42He
Câu 25. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
D. 21H; 42He; 31H
A. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 26. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?
A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
B. Tần số dao động là 2,5Hz.
C. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
D. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
Câu 27. Đặt điện áp u = Uocos(t−100πftt+πft3)] (t−V)] vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12πft (t−H)]. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(t−100πftt−πft6)] (t−A)]
B. i = 23–√cos(t−100πftt+πft6)] (t−A)]
C. i = 23–√cos(t−100πftt−πft6) (A)
D. i = 22–√cos(t−100πftt+πft6)] (t−A)]
Câu 28. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
B. Stato của cả hai đều là phần ứng.
C. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Mã đề 124
Trang 3/10
D. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
Câu 29. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8π chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18π cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 32cm và 14cm
B. 50 cm và 32cm
C. 80cm và 72cm
D. 50 cm và 68π cm
Câu 30. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm t nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm t như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8πm/s2
A. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
B. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
C. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
D. l = 18π cm; f ≈ 1,18π Hz.
Câu 31. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 6,25%
B. 8π%
C. 12,5%
D. 2,5%
Câu 32. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8ππft cm/s đến vị trí có
tốc độ 8ππft3–√ bằng bao nhiêu?
A. 115s
B. 124s
C. 112s
D. 27s
Câu 33. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωtt;u2=2acosωtt;u3=acosωtt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (t−O là trung điểm của AB)] dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 1,2 cm
B. 0,94 cm
C. 1,1 cm
D. 0,8π1 cm
Câu 34. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,5 m/s
B. 2,4 m/s
C. 3,6 m/s.
D. 2,1 m/s
Câu 35. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. vàng
B. tím
C. lam
D. đỏ
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πftt (t−V)]. Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 6
B. 4
Câu 37. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
C. 2
D. 5
A. phần cảm là phần tạo ra từ trường
B. phần ứng là phần tạo ra từ trường
C. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8π m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18πcm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 2A
B. 0
C. -A
D. A
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πftt (t−nm)]. Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
Mã đề 124
Trang 4/10
A. 4 mm
B. 1 mm
C. 0
D. 2 mm
Câu 40. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos(t−ωtt+πft/4)] (t−V)], thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos(t−ωtt)] (t−V)]. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(t−ωtt+πft4)] (t−V)]
B. uL=100cos(t−ωtt+πft2)] (V)
C. uL=100cos(t−ωtt+πft4)] (t−V)]
D. uL=1002–√cos(t−ωtt+πft2)] (t−V)]
Câu 41. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dòng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,21
B.
C. ± 0,11
D.
E. ± 0,22
F.
G. ± 0,31
H.
Câu 42. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 43. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(t−100πftt+πft3)] (t−A)] với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dịng điện tức thời trong mạch
có giá trị
A. 2√2 A và đang tăng
B. cực tiểu
C. cực đại
D. 2√2 A và đang giảm
Câu 44. Trong một mạch dao động LC (t−khơng có điện trở thuần)], có dao động điện từ tự do (t−dao động
riêng)]. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
B. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
C. từ trường bằng năng lượng điện trường
D. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
Câu 45. Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=6cm;ωt=12rad/s.
B. A=4,5cm;ωt=14,2rad/s.
C. A=5cm;ωt=10rad/s.
D. A=10cm;ωt=20rad/s.
Câu 46. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
B. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
C. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Câu 47. Tìm phát biểu sai
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
C. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
D. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
Mã đề 124
Trang 5/10
Câu 48. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωtt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
D. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
Câu 49. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất khí ở áp suất thấp
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất cao
D. chất rắn
Câu 50. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. tần số từng nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
D. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
Câu 51. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
D. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
Câu 52. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 227m/s
C. 210m/s
D. 229m/s
Câu 53. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt làm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm và trong chất lỏng trong suốt làm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,45
B. 1,48π
C. 1,35
D. 1,40
Câu 54. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln32ln2 năm
B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln2ln3 năm
D. T=ln3ln2 năm
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha πft/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
B. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
Câu 56. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. ống cu-lit-giơ
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
C. các phản ứng hạt nhân
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Câu 57. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(t−50πftt)] cm (t−t tính bằng giây)]. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 8π
Mã đề 124
B. 9 và 10
C. 7 và 6
D. 9 và 8π
Trang 6/10
Câu 58. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 5,85%
B. 3,
C. 5.91%.
D. 6%.
Câu 59. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(t−40πftt+πft3)] V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 2 lần
D. 9 lần
Câu 60. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(t−2πftTt)]−πft2 (t−cm)]. Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(t−3–√−1)]
B. (t−3–√+1)]:2:(t−2−3–√)]
C. 3–√:1:(t−2−3–√)]
D. (t−3–√+1)]:2:(t−3–
√−1)]
Câu 61. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 9I1
Câu 62. Hệ số nơtron
B. 3I1
C. I19
D. I13
A. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
B. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 63. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,37 pm
B. 1,54 pm
C. 2,62 pm
D. 13,7 pm
Câu 64. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 8π3.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 310 V.
B. 271 V.
C. 250 V
D. 231 V.
Câu 65. Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38πum đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 4,20.1014Hz đến 7,8π9.1014Hz
B. từ 3,95.1014Hz đến 8π,50.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
D. từ 3,95.1014Hz đến 7,8π9.1014Hz
Câu 66. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 45 V
C. 115 V
D. 70 V
Câu 67. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số công suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 8π0% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤5,8 Ω
B. R≤72 Ω
C. R≤3,6 Ω
D. R≤36 Ω
Câu 68. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 240 V
Mã đề 124
B. 28π0 V
C. 160 V.
D. 320 V
Trang 7/10
Câu 69. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = πft2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,75 Hz.
B. 0,25 Hz
C. 0,5 Hz
D. 1 Hz
Câu 70. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
D. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
Câu 71. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha πft/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha πft/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Câu 72. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.
B. Tần số nhỏ.
C. Chu kì rất lớn.
D. Cường độ rất lớn.
Câu 73. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì πft/5 (t−s)]. Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 35 cm
B. 15 cm
C. 45 cm
D. 40 cm
Câu 74. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (t−1/5)]N0
B. (t−1/10)]N0
C. (t−31/32)]N0
D. (1/32)N0
Câu 75. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 64 V
B. 2012–√ V
C. 402 V
Câu 76. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
D. 322–√ V
A. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
B. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
D. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
Câu 77. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (t−1)] mạch tách sóng ; (t−2)] mạch khuếch
đại ; (t−3)] mạch biến điệu ; (t−4)] mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (t−2)] và (t−3)]
B. (t−1)]
C. (4)
D. (t−1)] và (t−4)]
Câu 78. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (t−không kể hai
đầu dây)] là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 6 nút; 5 bụng.
C. 6 nút; 7 bụng
D. 10 nút; 11 bụng
Câu 79. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=12πftQ0I0
B. f=I02πftQ0
C. f=Q02πftI0
Câu 80. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
Mã đề 124
D. f=Q0I0
Trang 8π/10
A. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
C. 10−10m đến 10−8πm.
Câu 81. Chọn ý sai
B. 10−9m đến 4.10−7m.
D. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
B. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
C. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
D. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
Câu 82. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
B. Khơng bảo tồn khối lượng
C. Đều có thể phóng ra tia γ
D. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
Câu 83. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Cường độ của chùm ánh sáng
B. Tần số
C. Tốc độ truyền sóng
D. Bước sóng trong mơi trường
Câu 84. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πftt (t−cm)]$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 25
B. 24
C. 13
D. 12
Câu 85. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 95%
B. 8π5%
C. 8π0%
Câu 86. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
D. 90%
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 87. Trong dao động điều hòa x = Acos(t−ωtt + φ)], tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aωt
B. Aωt
C. –Aωt
D. 0
Câu 88. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 1,5 cm.
B. 2,5 cm
C. 4,5 cm
D. 7,5 cm
Câu 89. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (t−4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc)]. Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz
B. 120 Hz
C. 50 Hz
D. 60 Hz
Câu 90. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (t−mA)]. Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μm và trong chất lỏng trong suốt làF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 1,6.10−5 J
Câu 91. Tìm phát biểu sai
Mã đề 124
B. 4.10−6 J
C. 8π.10−6 J
D. 4.10−5 J
Trang 9/10
A. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
B. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Câu 92. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. âm sắc khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
Câu 93. Đặt điện áp u=U0cos(t−100πftt−πft6)] (t−V)] vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(t−100πftt+πft6)] (t−A)]. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
Câu 94. Chọn câu sai:
B. 0,8π6
C. 0,71
D. 1,00
A. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 95. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8π8π00u; mLa=138π,8π700uu; mn=1,008π7u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 8π,8π3.10−11J
C. 4,75.10−10J
D. 5,79.10−12J
Câu 96. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 8π0 m/s
B. 60 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
Câu 97. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là
A. 60 cm/s
B. 40 cm/s
C. 8π0 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 98. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πft, cuộn dây thuần
cảm L=2πftH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πftt (t−V)]. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 200 V
Câu 99. Tia X có bản chất là
C. 1002–√ V
D. 2002–√ V
A. sóng điện từ có tần số rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 100. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 7694 kg
C. 38π60 kg
D. 3640 kg
------ HẾT -----Mã đề 124
Trang 10/10