SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
Họ và tên: ............................................................................
A. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
B. Mặt Trời.
C. Đèn LED đỏ.
D. Đèn ông.
Câu 2. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 270m
B. 90m
C. 150m
D. 10m
Câu 3. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/s
B. 60 m/s
C. 80 m/s
Câu 4. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
D. 40 m/s
A. lực cản của môi trường
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
Câu 5. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 6. Ánh sáng trắng
B. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dịng điện.
A. gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
Câu 7. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đơi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 0,5
B. 1/3
C. 3
D. 2
Câu 8. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 = T2 > T3
B. T1 > T2 = T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 < T2 = T3
Câu 9. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 162cm và 50cm
B. 142 cm và 254 cm
C. 160 cm và 48 cm
D. 140cm và 252cm
Câu 10. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
Mã đề 123
Trang 1/
A. Chúng có âm sắc khác nhau.
B. Chúng có độ cao khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 11. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 21198 KJ
B. 211,904 MJ
C. 21198 MJ
Câu 12. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
D. 8,2275.1036J
A. chất lỏng
B. chất khí ở áp suất cao
C. chất rắn
D. chất khí ở áp suất thấp
Câu 13. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 31H; 42He
B. 21H; 42He; 31H
C. 31H; 42He; 21H
D. 42He; 31H; 21H
Câu 14. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,815cm
B. 1,087cm
C. 1,801cm
D. 1,184cm
Câu 15. Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia X
B. tia hồng ngoại
C. ta đơn sắc lục
Câu 16. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
D. tia tử ngoại
A. uL=uC
B. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
C. hệ số cơng suất cực đại
D. Z=R
Câu 17. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hòa như hình vẽ. Tại thời điểm
A. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t3, li độ của vật có giá trị dương.
D. t4, li độ của vật có giá trị âm.
Câu 18. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
B. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
D. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
Câu 19. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
B. phản ứng tỏa năng lượng
Mã đề 123
Trang 2/
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
B. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
C. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
D. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
Câu 21. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+v2gl
B. α20=α2+v2ω2l2
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+glv2
Câu 22. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2 s; 9,96 m/s2.
B. 4s; 9,96 m/s2.
C. 4 s; 9,86 m/s2.
D. 2 s; 9,86 m/s2.
Câu 23. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,690 um
B. 0,500 um
C. 1,035 um
D. 0,460 um
Câu 24. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. √5% ≈ 2,24%
B. 5%
C. 10%
D. 2,5%
Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 150 vịng
B. 300 vịng
Câu 26. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
C. 37,5 vòng
D. 75 vòng
A. các phản ứng hạt nhân
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
C. ống cu-lit-giơ
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Câu 27. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
B. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5 N
C. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
D. Con lắc dao động theo phương ngang.
Câu 28. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và biên độ âm.
D. Tần số âm và mức cường độ âm.
Câu 29. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 2 cm
Mã đề 123
B. 22–√ cm
C. 10 cm
D. 210−−√ cm
Trang 3/
Câu 30. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
B. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
Câu 31. Có các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 3 ; 5 ; 6
B. 1 ; 2 ; 4
C. 1 ; 5 ; 6
D. 4 ; 3 ; 6
Câu 32. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 19,8.10−8kg
B. 34,5.10−8kg
C. 78,6.10−8kg
D. 39,3.10−8kg
Câu 33. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
B. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
C. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
D. từ trường bằng năng lượng điện trường
Câu 34. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,5 m/s
B. 2,1 m/s
C. 2,4 m/s
D. 3,6 m/s.
Câu 35. Xét các cơng dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
A. (2)
B. (1) và (3)
C. (3)
D. (1)
Câu 36. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
B. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
C. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
D. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
Câu 37. Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
Mã đề 123
Trang 4/
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 1,723
Câu 38. Tìm phát biểu sai
B. 0,088
C. 0,33
D. 0,0293
Tia Rơn – ghen
A. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
D. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
Câu 39. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
Câu 40. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
C. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 41. Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động
là
A. 25 rad/s
B. 5 rad/s
Câu 42. Sóng siêu âm là sóng có:
C. 10 rad/s
A. tần số trên 20 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
Câu 43. Chọn phát biểu đúng
B. tần số nhỏ hơn 16 kHz
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
D. 100 rad/s
A. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
B. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
Mã đề 123
Trang 5/
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
Câu 44. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,36 μm
B. λ ≤0,36 μm
C. λ > 0,18 μm
D. λ≤ 0,18 μm
Câu 45. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 13,5 MeV
B. 11,4 MeV
C. 14,1 MeV
D. 12,5 MeV
Câu 46. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,37 pm
B. 1,54 pm
C. 2,62 pm
D. 13,7 pm
Câu 47. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 0,25 Hz
D. 0,75 Hz.
Câu 48. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 1,25 rad
C. 0,25 rad
D. 2,32 rad
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 16
C. 14
D. 13
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/ phút
B. 3000 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 1500 vịng/phút
Câu 51. Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,40 µm đến 0,64 µm
C. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 52. Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
B. 0,40 µm đến 0,60 µm.
D. 0,48 µm đến 0,56 µm.
A. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
C. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 53. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
Mã đề 123
Trang 6/
A. 2,195.1023 hạt
B. 2,195.1024 hạt
C. 4,195.1023 hạt
D. 3,13.1023 hạt
Câu 54. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. Cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
B. Hướng về vị trí biên
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
D. Hướng về vị trí cân bằng
Câu 55. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. I13
B. 9I1
C. 3I1
D. I19
Câu 56. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘ kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. 73,6m
B. 76,6m
Câu 57. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
C. 72,6m
D. 74,6m
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
D. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
Câu 58. Khi nói về con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
B. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
C. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu 59. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8π.10−6F
B. 31,8μF
C. 159μF
D. 15,9μF
Câu 60. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 80 kHz
B. 40 kHz
C. 100kHz
D. 50 kHz
Câu 61. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 4
B. √2
C. 0,5
D. 2
Câu 62. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 63. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hồ được vào cùng một mạng điện?
A. 300 vịng/phút
Mã đề 123
B. 750 vòng/phút
C. 600 vòng/s
D. 600 vòng/phút
Trang 7/
Câu 64. Chọn phát biểu đúng
A. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
D. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
Câu 65. Hai sóng kết hợp là?
A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
C. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
D. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
Câu 66. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,620 um.
B. 480 nm.
C. 410 nm.
D. 0,48 mm.
Câu 67. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vịng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 200 vịng
B. 100 vịng
Câu 68. Tia X khơng có cơng dụng
C. 250 vịng
D. 150 vịng
A. làm tác nhân gây ion hóa
B. sưởi ấm
C. chữa bệnh ung thư
D. chiếu điện, chụp điện
Câu 69. Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vô hạn với đầu A dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình: uA=2cos(100πt+2π3) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=25 cm số điểm dao động lệch pha (π6+2kπ) rad so với nguồn A là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 70. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1 = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1=A2.
B. A1=2A2.
C. A1>A2.
D. A1
Câu 71. Vật m1 gắn với một lò xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 0,3 s
B. T12 = 5,14 s
C. T12 = 1,2 s
D. T12 = 1,5 s
Câu 72. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
Mã đề 123
Trang 8/
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
Câu 73. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9√2 cm.
B. 18 cm.
C. 9√3 cm.
D. 9 cm.
Câu 74. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lị xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lò xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng m2=m1 vào lò xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 1,59 Hz
D. 3,18 Hz
Câu 75. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 2–√.
B. 35–√.
C. 33–√.
D. 3.
Câu 76. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 14000 Hz
B. 145000 Hz
C. 19000 Hz
D. 12000 Hz.
Câu 77. Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. 502–√V
B. -50V
C. -502–√V
D. 50V
Câu 78. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
Câu 79. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
Câu 80. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,66um
Mã đề 123
B. 0,68um
C. 0,75um
D. 0,6um
Trang 9/
Câu 81. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng λAλB của hai bức xạ là
A. 9
B. 19
C. 81
D. 181
Câu 82. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 2,56N
B. 6,56N
C. 256N
D. 656N
Câu 83. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 12T
B. 1T
C. 2T
D. 8T
Câu 84. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. giảm dần về 0
C. tăng rồi giảm
Câu 85. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là
D. luôn tăng
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ hấp thụ.
D. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 86. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
Câu 87. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314H
Câu 88. Chọn câu sai:
B. 0,186H
C. 0,150H
D. 0,236H
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Nhiệt độ phải đưa lên cao
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
D. Phải có nguồn tạo notron
Câu 89. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Câu 90. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42H+147N→178O+11p
B. 146C→147He+−10e C.
21H+31H→42He+10n
D. 411H→42He+20+1e+
Câu 91. Từ trường quay là do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
Mã đề 123
Trang 10/
A. f′=3f
B. f′
C. f′=f
D. f′=f3
Câu 92. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
B. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên vơn kế.
Câu 93. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng
A. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
B. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
C. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 94. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong mơi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. π3 rad
B. π rad
C. π2 rad
D. 2π rad
Câu 95. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,012 H
B. 0,085 H
Câu 96. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
C. 0,17 H
D. 0,0012 H
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng giao thoa.
C. cặp nhiệt điện.
D. bột huỳnh quang.
Câu 97. Dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 20
B. 50
C. 100
D. 60
Câu 98. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là Uo.
Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t=π2LC−−−√ bằng
A. CU2o8
B. CU2o2
C. CU2o4
D. 0
Câu 99. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Tại D vật có li độ cực đại âm
Mã đề 123
Trang 11/
C. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
D. Tại D vật có li độ bằng 0
Câu 100. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
------ HẾT ------
Mã đề 123
Trang 12/