Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (281)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.06 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
Họ và tên: ............................................................................

A. 40 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 2. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√ΩΩ
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 3. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√Ωcos2πftft thì thấy 8πft2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây


sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
B. Đoạn mạch có tính dung kháng
C. Cường độ i có thể chậm pha so với u
D. Điện áp hiệu dụng URL=U
Câu 4. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
Câu 5. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
C. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín một cách tuần hồn
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
Câu 6. Chọn phát biểu đúng
A. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
B. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
C. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
D. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân không
Câu 7. Chọn phát biểu đúng
A. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì không
Mã đề 105

Trang 1/10


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học

D. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại ln ln bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=50Ω, R2=200Ω
B. R1=50Ω, R2=100Ω
C. R1=40Ω, R2=250Ω
D.
R1=25Ω, R2=100Ω
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πftt+πft2)(cm),x2=2sin5πftt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. 10π (cm/s)cm/s)
B. -10πft (cm/s)
C. πft (cm/s)
D. –πft (cm/s).
Câu 10. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76mλ<λ<0,76m0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. canxi
B. kali
C. natri
D. đồng
Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60np
B. np
C. np60
D. 60pn
Câu 12. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có

điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 4Lo
B. Lo
C. 2Lo
D. 3Lo
Câu 13. Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. 2A
B. A
C. A2–√Ω
D. A3–√Ω
Câu 14. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,32 μmm
B. 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
C. 0,36 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
D. 0,72 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóm
Câu 15. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πftt+πft3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√Ω V là
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 9 lần
D. 2 lần
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.

A. 16 mm
B. 54mm
C. 33 mm
D. 42 mm
Câu 17. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 4 m/s
C. 0,4 m/s
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
Mã đề 105

D. 0,5 m/s

Trang 2/10


A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
C. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(8πftt+πft6)cm
B. x=33–√Ωcos(8πftt−πft6)cm
Câu 20. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 90∘

C. 180∘
D. 60∘
Câu 21. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 240m
B. 180m
C. 90m
D. 120m
Câu 22. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=2I0
B. I=I02√Ω
C. I=I02
D. I=I02–√Ω
Câu 23. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,33m
B. NB=1,5m
C. NB=0,66m
Câu 24. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

D. NB=1,17m

A. sóng ngắn
B. sóng trung
C. sóng dài
Câu 25. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì


D. sóng cực ngắn

A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
C. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
Câu 26. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
B. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
C. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
D. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
Câu 27. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l
B. v/2l
C. 2v/l
Câu 28. Đặt điện áp u=U0cosωtt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:

D. v/4l

A. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
B. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
C. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
D. Nếu chỉ cho ωt thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lωt=1Cωt
Mã đề 105

Trang 3/10



Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về
A. Số proton
B. Khối lượng
C. Số nơtron
D. Số nuclơn
Câu 30. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ lệch nhiều nhất
B. tia tím gần mặt nước nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 31. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. cường độ âm
B. độ to
C. âm sắc
D. mức cường độ
âm.
Câu 32. Một cơ hệ gôm hai lò xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,6N
B. 2,2N
C. 1,2N.
D. 1,0N
Câu 33. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 134m
B. 786m

C. 942m
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 656m

A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 35. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωtt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωtt+πft/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√Ω4
B. U0I02
C. U0I03√Ω2
D. U0I04
Câu 36. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
C. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
Câu 37. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√Ω
B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
Câu 38. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Mang năng lượng.
B. Khúc xạ.
C. Truyền được trong chân không.
D. Phản xạ.

Câu 39. Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
Mã đề 105

Trang 4/10


C. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
D. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
Câu 40. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√Ω2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1/3
B. 1
C. 2
D. 1/2
Câu 41. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T=1f
C. T>12f
D. T<λ<0,76m1f
Câu 42. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωtL−1ωtCR
B. tanφ=ωtL−ωtCR
Câu 43. Hằng số phóng xạ của một chất

C. tanφ=ωtC−1ωtLR


D. tanφ=ωtL+ωtCR

A. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
B. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
Câu 44. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3640 kg
C. 7694 kg
D. 3860 kg
Câu 45. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 46. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πftcos(10πftt+πft6) (cm/s). Lấy πft2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√Ωπft cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. -25 m/s^{2}
B. 50 m/s^{2}
C. 25 m/s^{2}
Câu 47. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. -50 m/s^{2}


A. bê tông
B. kim loại nặng
C. khí kém
D. than chì
Câu 48. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
Câu 49. Tìm phát biểu sai

B. 124s

C. 8,9s

D. 4s

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng sinh học
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
D. khơng nhìn thấy
Câu 50. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Mã đề 105

Trang 5/10



Câu 51. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s<λ<0,76m1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 52. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 32 cm
B. 32 cm và 8 cm
C. 16 cm và 40 cm
Câu 53. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:

D. 32 cm và 56 cm

A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 55. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này có công suất tiêu thụ luôn bằng 500 W. l
B. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
C. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
D. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và công suât tiêu thụ trung bình là 500 W.
Câu 56. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần

liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1100s
B. 125s
C. 1200s
Câu 57. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. 150s

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Câu 58. Trong hạt nhân ngun tử 21084Po có
A. 126 prơtơn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 59. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1<λ<0,76mN2, S1>S2
B. N1<λ<0,76mN2, S1<λ<0,76mS2
C. N1>N2, S1>S2
Câu 60. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

D. N1>N2, S1
A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
Mã đề 105


Trang 6/10


B. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
D. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 61. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 322–√Ω V
B. 64 V
C. 402 V
D. 2012–√Ω V
Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 2mm
B. 1,2mm
C. 1,5mm
D. 0,6mm
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 113 cm/s
Câu 64. Hiện tượng tán sắc

B. 0,52 m/s


C. 20 cm/s.

D. 30 cm/s

A. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
C. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
D. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
Câu 65. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
D. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Câu 66. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 62 m ÷ 620 m
C. 12,84 m ÷ 128,4 m
D. 35,5 m ÷ 355 m
Câu 67. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng
B. nửa bước sóng
C. ba bươc sóng
D. một bước sóng
Câu 68. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πftt−πft2) V. Tính từ thời điểm ban

đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=7300s
B. t=8300s
C. t=1600s
D. t=13600s
Câu 69. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,25 MeV/nuclôn
C. 7,02 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Câu 70. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωtt+φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
Mã đề 105

Trang 7/10


A. v=−Asin(ωtt+φ).
B. v=Aωtcos(ωtt+φ).
C. v=Acos(ωtt+φ).
D. v=−Aωtsin(ωtt+φ).
Câu 71. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thơng của chúng.
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
C. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 72. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động điện từ

C. Dao động duy trì
Câu 73. Chọn phát biểu sai:

B. Dao động tắt dần
D. Dao động cưỡng bức

A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
Câu 74. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
C. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
D. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
Câu 75. Đặt điện áp u = Uocos(100πftt−πft6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πftt+πft6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,5
Câu 76. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

C. 0,86

D. 1

A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 77. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là

D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ k.
B. vân sáng bậc 3k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ 2k.
Câu 78. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 1,6.103W/m2
B. 6,4.103W/m2
Câu 79. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. 5.103W/m2

D. 1,5.103W/m2

A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
B. 21H+21H→32He+10n
C. 199F+11H→1680+21He
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 80. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 3,6 km/h
B. 4,2 km/h
C. 5,4 km/h
D. 4,8 km/h
Câu 81. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 2,5i
Mã đề 105


B. 6i

C. 7,5i

D. 6,5i
Trang 8/10


Câu 82. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 2 m
B. 42–√Ω m
C. 4 m
D. 4(2−2–√Ω) m
Câu 83. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 182,6 MeV
C. 86,6 MeV
D. 132,6 MeV
Câu 84. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 156 dB
B. 92,3 dB
C. 89 dB
D. 123 dB
Câu 85. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân nhánh

và số vòng các cuộn ứng với 1,6 vòng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 22
B. 66
C. 33
D. 11
Câu 86. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 4,28mA.
B. 3,72mA.
C. 6,34mA.
D. 5,20mA.
Câu 87. Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 32 máy
B. 21 máy
C. 11 máy
D. 31 máy
Câu 88. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πftTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 3 m.
B. 1,5 cm.
C. 1,5√Ω2 cm.
D. 1,5√Ω3 cm.
Câu 89. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước cóF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ

dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,2cos(5.105t) (A)
C. i=0,2cos(2,5.105t) (cm/s)A)
Câu 90. Tia hồng ngoại

B. i=0,002cos(5.105t) (A)
D. i=2cos(2,5.105t−πft) (A)

A. có cùng bản chất với sóng siêu âm
B. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
C. không thể truyền được trong chân không
D. khác bản chất với sóng vơ tuyến
Câu 91. Sóng truyền trên lò xo là do sự nén, dãn của lò xo là sóng?
A. ngang
B. siêu âm
C. điện từ
D. dọc
Câu 92. Cọn lắc lị xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√Ω cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=−2πft3
Mã đề 105

B. φ=−5πft6

C. φ=πft6

D. φ=5πft6
Trang 9/10



Câu 93. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại
Câu 94. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 371 W
B. 242 W
C. 650 W
D. 437 W
Câu 95. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 4,5 cm
B. 2,5 cm
C. 7,5 cm
D. 1,5 cm.
Câu 96. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. giảm 25%
B. tăng 56,25%
C. tăng 34,75%
D. giảm 10%
Câu 97. . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá
trị
A. 18 Ω
B. 11 Ω
C. 5,5 Ω

D. 55 Ω
Câu 98. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc πft/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (cm/s)V)
B. 20 (V)
C. 50 (V)
D. 30 (V)
Câu 99. Đặt một điện áp u=U0cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1 và 4ωt1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt=ωt1 bằng
A. 3
B. 13
Câu 100. Phát biểu nào sau đây sai?

C. 12

D. 3√Ω2

A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
------ HẾT ------

Mã đề 105


Trang 10/10



×