Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (274)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.99 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặt điện áp u=U0cosωtωtt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 123

A. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng sωtuất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
B. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công sωtuất
C. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
D. Nếu chỉ cho ωt thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lωt=1CωCωt
Câu 2. Chọn phát biểu đúng
A. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
B. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần sωtố f thì năng lượng điện từ sωtẽ biến thiên
tuần hồn với tần sωtố 2f
C. sωtóng vơ tuyến có tần sωtố càng nhỏ sωtẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
D. sωtóng điện từ và sωtóng cơ học cùng là sωtóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 1Cω00Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1Cω và R2 công
sωtuất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1Cω bằng hai


lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1Cω=50Ω, R2=1Cω00Ω
B. R1Cω=40Ω, R2=250Ω
C. R1Cω=25Ω, R2=1Cω00Ω
D.
R1Cω=50Ω, R2=200Ω
Câu 4. Một sωtóng âm là sωtóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có công sωtuất là 2 W. Giả thiết môi trường
không hấp thụ âm và sωtóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1Cω0 m là
A. 6,4.1Cω03W/m2
B. 1Cω,5.1Cω03W/m2
Câu 5. Sóng điện từ có tần sωtố f = 300 MHz thuộc loại

C. 5.1Cω03W/m2

D. 1Cω,6.1Cω03W/m2

A. sωtóng ngắn
B. sωtóng trung
C. sωtóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 6. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
A. 4,28mA.
B. 6,34mA.
Câu 7. Phản ứng nào sωtau đây là phản ứng phân hạch?

C. 3,72mA.

D. 5,20mA.


A. 1Cω99F+1Cω1CωH→1Cω680+21CωHe
B. 21CωH+31CωH→42He+1Cω0n
C. 21CωH+21CωH→32He+1Cω0n
D. 23592U+n→9542Mo+1Cω3957La+2n+7e
Câu 8. Sóng điện từ và sωtóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Mang năng lượng.
B. Khúc xạ.
C. Phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 9. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát ra
âm có tần sωtố f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/sωt. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 7,5 cm
Mã đề 1Cω23

B. 1Cω,5 cm.

C. 4,5 cm

D. 2,5 cm
Trang 1Cω/1Cω0


Câu 10. Hằng sωtố phóng xạ của một chất
A. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
D. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
Câu 11. Trong dao động điều hoà x=Acosωt(ωt+φ)ωtt+φ)), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình

A. v=−Aωtsωtin(ωt+φ)ωtt+φ)).
B. v=Acosωt(ωt+φ)ωtt+φ)).
C. v=Aωtcosωt(ωt+φ)ωtt+φ)).
D. v=−Asωtin(ωt+φ)ωtt+φ)).
Câu 12. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (ωt+φ)1Cω) thực hiện được sωtố dao động gấp 2 lần sωto với con lắc (ωt+φ)2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 1Cω6 cm và 40 cm
B. 1Cω6 cm và 32 cm
C. 32 cm và 8 cm
D. 32 cm và 56 cm
Câu 13. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sωtử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thơng của chúng.
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
D. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
Câu 14. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sωtóng của ánh sωtáng kích thích và bản chất của kim loại
B. cường độ của chùm sωtáng kích thích
C. bản chất của kim loại
D. bước sωtóng của ánh sωtáng kích thích
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sωtáng đơn sωtắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (ωt+φ)theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sωtáng bậc k hoặc vân sωtáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân sωtáng bậc 3k.
B. vân tối thứ 2k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ k.
Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sωtinωtt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức

A. tanφ)=ωtL+ωtCR
B. tanφ)=ωtL−1CωωtCR
C. tanφ)=ωtL−ωtCR
D. tanφ)=ωtC−1CωωtLR
Câu 17. Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. A2–√
B. A
Câu 18. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:

C. 2A

D. A3–√

A. 92 electrơn và tổng sωtố prơtơn và electrôn bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng sωtố nơtron và prôtôn bằng 235.
D. 92 nơtron và tổng sωtố prôtôn và electrôn bằng 235.
Câu 19. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết sωtố Avôgađrô NA=6,022.1Cω023mol−1Cω. Một nhà máy điện ngun tử có cơng sωtuất 5000
MW, hiệu sωtuất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 7694 kg
B. 3860 kg
Câu 20. Trong hạt nhân nguyên tử 21Cω084Po có
Mã đề 1Cω23

C. 3640 kg

D. 2675 kg


Trang 2/1Cω0


A. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 21Cω0 nơtron.
Câu 21. Hiện tượng tán sωtắc

B. 1Cω26 prôtôn và 84 nơtron.
D. 21Cω0 prôtôn và 84 nơtron.

A. chỉ xảy ra với ánh sωtáng trắng, không xảy ra với ánh sωtáng tạp
B. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
C. là nguyên nhân tạo ta màu sωtắc sωtặc sωtỡ ở bong bóng xà phịng
D. chỉ xảy ra khi ánh sωtáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
Câu 22. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có sωtố các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. âm sắc
B. cường độ âm
Câu 23. Chọn phát biểu đúng

C. mức cường độ âm.

D. độ to

A. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
C. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn ln bị hấp thụ ít hơn ánh sωtáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
Câu 24. Đặt một điện áp u=U0cosωtωtt (ωt+φ)V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần

cảm, tần sωtố góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1Cω và 4ωt1Cω thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ sωtố RZL trong trường hợp ωt=ωt1Cω bằng
A. 3
B. 1Cω2
C. 3√2
D. 1Cω3
Câu 25. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công sωtuất nguồn là P. Khi công sωtuất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4 m
B. 42–√ m
C. 2 m
D. 4(ωt+φ)2−2–√) m
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sωtáng đơn sωtắc có bước sωtóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (ωt+φ)tính từ vân sωtáng trung tâm) và vân sωtáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sωtát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 0,6mm
B. 2mm
C. 1Cω,5mm
Câu 27. Phát biểu nào sωtau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?

D. 1,2mm

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 28. Phát biểu nào sωtau đây là sωtai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sωtinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sωtinh ra một điện trường xốy.

C. Điện trường xốy là điện trường có đường sωtức là những đường cong kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Câu 29. Phát biểu nào sωtau đây sωtai?
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
B. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều sωto với
phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
Mã đề 1Cω23

Trang 3/1Cω0


Câu 30. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần sωtố f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sωtau đó 1Cω/24 sωt thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=33–√cosωt(ωt+φ)8πt−t−πt−6)cm
B. x=6cosωt(ωt+φ)8πt−t+πt−6)cm
Câu 31. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=1Cω20cosωt(ωt+φ)1Cω00πt−t−πt−2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 1Cω04V và đang giảm vào thời điểm
A. t=8300s
B. t=1Cω600sωt
C. t=1Cω3600sωt
D. t=7300sωt
Câu 32. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sωtử hệ sωtố công sωtuất của động cơ là cosωtφ) = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công sωtuất cơ cực đại mà động cơ có thể sωtinh ra là
A. 437 W
B. 371Cω W
C. 650 W

Câu 33. Phát biểu nào sωtau đây sωtai khi nói về sωtóng điện từ?

D. 242 W

A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sωtóng điện từ ln đồng pha nhau
D. Sóng điện từ là sωtóng ngang.
Câu 34. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động cưỡng bức
B. Dao động duy trì
C. Dao động điện từ
D. Dao động tắt dần
Câu 35. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
B. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
C. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
Câu 36. Một sωtóng dừng có tần sωtố 1Cω0 Hz trên sωtợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 1Cω1Cω là 26,25 cm. Tốc độ truyền sωtóng trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 4 m/sωt
C. 50 m/sωt
D. 0,4 m/sωt
Câu 37. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần sωtố là f và chu
kì của dịng điện là T. So sωtánh T và f ta thấy
A. T=1Cωf
B. T<1Cωf
C. T>1Cω2f
Câu 38. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì


D. T>1Cωf

A. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đơi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
C. tần sωtố âm cơ bản lớn gấp đôi tần sωtố hoạ âm bậc 2
D. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 39. Cơng sωtuất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
C. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
D. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
Câu 40. Cho dòng điện xoay chiều có tần sωtố 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1Cω25sωt
Mã đề 1Cω23

B. 1Cω50sωt

C. 1Cω200sωt

D. 1Cω1Cω00s
Trang 4/1Cω0


Câu 41. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02–√
B. I=I02
C. I=I02√

D. I=2I0
Câu 42. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 1Cω26C là 1Cω1Cω,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1Cω,007276 u, mn = 1Cω,008665 u và 1Cω u = 931Cω,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 1Cω26C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn
C. 7,02 MeV/nuclôn
Câu 43. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

D. 6,56 MeV/nuclôn

A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện
B. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
Câu 44. Nguyên tắc sωtản xuất dịng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương sωtong sωtong với từ trường
Câu 45. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=1Cω60\sωtqrt{6}cosωt1Cω00\pi t(ωt+φ)V).R=80\sωtqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=1Cω00\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sωtau đây là sωtai?
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
D. công sωtuất tiêu thụ của mạch lớn nhất
Câu 46. Chiều chùm ánh sωtáng trắng hẹn vào mật nước với góc tới i>0. Chùm tia sωtáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ lệch nhiều nhất

B. tia đỏ chuyển động chậm nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
D. tia tím gần mặt nước nhất
Câu 47. Trong giao thoa ánh sωtáng đơn sωtắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (ωt+φ)tính từ vân sωtáng trung tâm) đến
vân sωtáng bậc 2 (ωt+φ)ở hai bên vân sωtáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 7,5i
B. 6i
C. 6,5i
Câu 48. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

D. 2,5i

A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Cho chùm phơtơn có bước sωtóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
D. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Câu 49. Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sωtắc chiếu vào, là vì
A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có bước sωtóng λ xác định
D. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
Mã đề 1Cω23

Trang 5/1Cω0


Câu 50. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là sωtố cặp cực của nam châm phần cảm, n là sωtố
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần sωtố f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np

B. 60pn
C. 60np
D. np60
Câu 51. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωtωtt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sωtin(ωt+φ)ωtt+πt−/6). Cơng sωtuất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√2
B. U0I02
C. U0I03√4
D. U0I04
Câu 52. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sωtóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sωtóng
điện từ có bước sωtóng λ, để máy thu được sωtóng điện từ có bước sωtóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. Lo
B. 2Lo
C. 3Lo
D. 4Lo
Câu 53. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sωtáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (ωt+φ)U√2)/2. Tỉ sωtố giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sωtáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1/2
C. 1Cω
D. 1Cω/3
Câu 54. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng sωtuất phát âm 1Cω W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 1Cω0-1Cω2 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 1Cω0 m là
A. 92,3 dB
B. 89 dB
C. 1Cω56 dB

D. 1Cω23 dB
Câu 55. Một cơ hệ gơm hai lị xo (ωt+φ)k1Cω= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc sωtong sωtong, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sωtát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1Cω cm bằng
A. 1Cω,2N.
B. 1,6N
C. 1Cω,0N
Câu 56. Sóng truyền trên lị xo là do sωtự nén, dãn của lị xo là sωtóng?

D. 2,2N

A. dọc
B. ngang
C. điện từ
D. sωtiêu âm
Câu 57. Trong sωtự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi sωt là hệ sωtố nhân notron. Phát biểu nào sωtau đây là
đúng
A. Nếu sωt>1Cω thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu sωt=1Cω thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu sωt<1Cω thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 58. Tìm phát biểu sωtai
Các bức xạ điện từ có bước sωtóng từ 5.1Cω0-7 m đến 1Cω0-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng lên kính ảnh
B. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. khơng nhìn thấy
D. có tác dụng sωtinh học
Câu 59. Một mạch chọn sωtóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1Cω mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 1Cω0 pF đến 1Cω000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sωtóng vơ tuyến
có dải sωtóng nằmg trong khoảng

A. 1Cω2,84 m ÷ 1Cω28,4 m
B. 35,5 m ÷ 355 m
C. 62 m ÷ 620 m
D. 59,6 m ÷ 596 m
Câu 60. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sωtóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sωtóng điện từ có
bước sωtóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sωtóng
Mã đề 1Cω23

Trang 6/1Cω0


điện từ có bước sωtóng 1Cω20m. Nếu giảm diện dung C đi 1CωpF và tăng độ tự cảm lên 1Cω8 lần thì mạch thu được
sωtóng điện từ có bước sωtóng
A. 180m
B. 1Cω20m
Câu 61. Sự đảo (ωt+φ)hay đảo sωtắc) vạch quang phổ là:

C. 240m

D. 90m

A. sωtự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sωtự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
C. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
D. sωtự thay đổi màu sωtắc các vạch quang phổ.
Câu 62. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn sωtố 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 1Cω2 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 30 cm/sωt
B. 0,52 m/sωt

C. 20 cm/sωt.
D. 113 cm/s
Câu 63. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1Cω mH và tụ điện có điện dung
C = 1Cω,6 •F. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.1Cω0-5 J. Tại thời điểm ban đầu (ωt+φ)t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cosωt(ωt+φ)5.1Cω05t) (ωt+φ)A)
B. i=0,2cosωt(ωt+φ)2,5.1Cω05t) (A)
C. i=2cosωt(ωt+φ)2,5.1Cω05t−πt−) (ωt+φ)A)
D. i=0,2cosωt(ωt+φ)5.1Cω05t) (ωt+φ)A)
Câu 64. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần sωtố dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. tăng 34,75%
B. giảm 25%
C. tăng 56,25%
D. giảm 1Cω0%
Câu 65. Trên một sωtợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sωtóng dừng. Trên dây có một bụng sωtóng.
Biết tốc độ truyền sωtóng trên dây là v khơng đổi. Tần sωtố của sωtóng là
A. v/l
B. v/2l
C. 2v/l
D. v/4l
Câu 66. Một bức xạ trong khơng khí có bước sωtóng λ = 0,48 •m. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết sωtuất n = 1Cω,5 thì bước sωtóng của nó là
A. 0,32 μmm
B. 0,36 •m
C. 0,48 •m
D. 0,72 •m
Câu 67. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sωtáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sωtắc
khác nhau thuộc vùng ánh sωtáng nhìn thấy có bước sωtóng lần lượt là λ1Cω = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1Cω,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 1Cω4 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sωtáng trung tâm đến vân sωtáng chung của λ2 và λ3.

A. 1Cω6 mm
Câu 68. Tia hồng ngoại

B. 54mm

C. 42 mm

D. 33 mm

A. khác bản chất với sωtóng vơ tuyến
B. có cùng bản chất với sωtóng sωtiêu âm
C. không thể truyền được trong chân không
D. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
Câu 69. Cọn lắc lò xo dao động điệu hòa với phương trình: x=Acosωt(ωt+φ)1Cω0t+φ)). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/sωt. Giá trị của φ) là
A. φ)=5πt−6
B. φ)=πt−6
C. φ)=−2πt−3
D. φ)=−5πt−6
Câu 70. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sωtơ cấp máy biến áp là N1Cω và S1Cω, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sωtánh nào sωtau đây là đúng
A. N1Cω<N2, S1Cω>S2
B. N1Cω>N2, S1Cω>S2
C. N1>N2, S1D. N1CωCâu 71. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acosωt2πt−Tt tạo ra một sωtóng cơ lan truyền trên một
sωtợi day dài có biên độ sωtóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1Cω/3 bước sωtóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1Cω,5 cm. Biên độ sωtóng có giá trị là
Mã đề 1Cω23
Trang 7/1Cω0



A. 1Cω,5√3 cm.
B. 1Cω,5√2 cm.
C. 1Cω,5 cm.
D. 3 m.
Câu 72. Khi có sωtóng dừng trên một sωtợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. nửa bước sωtóng
C. ba bươc sωtóng
Câu 73. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. hai bước sωtóng

A. bê tơng
B. khí kém
C. kim loại nặng
D. than chì
Câu 74. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì sωtố máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 31 máy
B. 32 máy
C. 1Cω1Cω máy
D. 21Cω máy
Câu 75. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sωtóng
sωtánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 sωt. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 4,8 km/h
C. 3,6 km/h

D. 4,2 km/h
Câu 76. Một chất phóng xạ có hằng sωtố phóng xạ là 5,68.1Cω0−3sωt−1Cω. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
B. 1Cω24sωt
C. 8,9sωt
Câu 77. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sωtau đây là sωtai?

D. 4sωt

A. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có tần sωtố nhỏ hơn tần sωtố của ánh sωtáng tím.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sωtóng điện từ.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 78. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πt−cosωt(ωt+φ)1Cω0πt−t+πt−6) (ωt+φ)cm/sωt). Lấy πt−2=1Cω0. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√πt− cm/sωt thì gia tốc của vật bằng
A. -25 m/s^{2}
B. -50 m/sωt^{2}
C. 25 m/sωt^{2}
D. 50 m/sωt^{2}
Câu 79. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sωtố có phương
trình: x1Cω=2sωtin(ωt+φ)5πt−t+πt−2)(ωt+φ)cm),x2=2sωtin5πt−t(ωt+φ)cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 sωt là
A. -1Cω0πt− (ωt+φ)cm/sωt)
B. 10π (cm/s)
C. πt− (ωt+φ)cm/sωt)
D. –πt− (ωt+φ)cm/sωt).
Câu 80. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+1Cω0n→9341CωNb+1Cω4058Ce+3(ωt+φ)1Cω0n)+70−1Cωe. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 1Cω40Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 1Cω32,6 MeV

B. 86,6 MeV
C. 1Cω68,2 MeV
D. 182,6 MeV
Câu 81. Chiếu ánh sωtáng trắng (ωt+φ)0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. đồng
B. kali
C. canxi
D. natri
Câu 82. Đặt điện áp u = Uocosωt(ωt+φ)1Cω00πt−t−πt−6)(ωt+φ)V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch là i = Iocosωt(ωt+φ)1Cω00πt−t+πt−6)(ωt+φ)V). Hệ sωtố công sωtuất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 1Cω
Câu 83. Chọn phát biểu sωtai:

C. 0,5

D. 0,71Cω

A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Âm sωtắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
C. Tính chất sωtinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần sωtố của âm đó
Mã đề 1Cω23
Trang 8/1Cω0


Câu 84. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
sωtuất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1Cω,5m

B. NB=1Cω,33m
C. NB=0,66m
D. NB=1,17m
Câu 85. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 1Cω00 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (ωt+φ)6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha sωto với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc πt−/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 30 (ωt+φ)V)
B. 50 (ωt+φ)V)
Câu 86. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

C. 20 (ωt+φ)V)

D. 40 (V)

A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 87. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 1Cω1Cω0 V lên 220 v với lõi khơng phân nhánh
và sωtố vịng các cuộn ứng với 1Cω,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sωtơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 1Cω1Cω0 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu sωtố vòng bị quần sωtai là
A. 66
B. 1Cω1Cω
Câu 88. Trong phản ứng hạt nhân có sωtự bảo tồn về

C. 33

D. 22


A. Khối lượng
B. Số proton
C. Số nuclôn
D. Số nơtron
Câu 89. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/sωt khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sωtức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 201Cω2–√ V
B. 64 V
C. 322–√ V
D. 402 V
Câu 90. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=1Cω1Cω0V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 1Cω90V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha sωto với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 0∘
Câu 91. Để đo bước sωtóng của ánh sωtáng đơn sωtắc người ta có thể dùng:

D. 1Cω80∘

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sωtáng đơn sωtắc
C. thí nghiệm tán sωtắc ánh sωtáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sωtáng trắng
Câu 92. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cosωt2πt−ft thì thấy 8πt−2f2LC=1Cω. Phát biểu nào sωtau đây
sωtai khi nói về mạch điện này?
A. Điện áp hiệu dụng URL=U

B. Đoạn mạch có tính dung kháng
C. Hệ sωtố cơng sωtuất của mạch có thể bằng 0,8
D. Cường độ i có thể chậm pha so với u
Câu 93. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 1Cω00 cm/sωt

Mã đề 1Cω23

B. 60 cm/sωt

C. 40 cm/sωt

D. 80 cm/s

Trang 9/1Cω0


Câu 94. Tụ xoay gồm tất cả 1Cω9 tấm tôn có diện tích S=3,1Cω4cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1Cωmm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sωtóng điện từ có bước sωtóng bao nhiêu?
A. 786m
B. 656m
C. 1Cω34m
D. 942m
Câu 95. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cosωt(ωt+φ)40πt−t+πt−3) V. Trong khoảng thời gian 0,1Cωsωt tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 sωtố lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 2 lần
B. 8 lần

C. 9 lần
Câu 96. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết

D. 4 lần

A. dụng cụ này có cơng sωtuất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
B. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
C. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
D. dụng cụ này sωtẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và công sωtuât tiêu thụ trung bình là 500 W.
Câu 97. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1Cω mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy sωtố chỉ của hai vôn kế như nhau và sωtố
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
B. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
C. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
D. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Câu 98. Tìm phát biểu sωtai khi nói về thuyết lượng tử ánh sωtáng
A. Ánh sωtáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sωtáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sωtáng truyền đi, các lượng tử ánh sωtáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sωtáng.
Câu 99. . Trạm phát điện truyền đi công sωtuất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 1Cω0 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải khơng vướt q 1Cω0% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá
trị
A. 1Cω1Cω Ω
B. 5,5 Ω

C. 55 Ω
D. 18 Ω
Câu 100. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sωtosωtoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sωtao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (ωt+φ)H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 4

B. 1Cω

C. 3

D. 2

------ HẾT ------

Mã đề 1Cω23

Trang 1Cω0/1Cω0



×