SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 119
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 199F+11H→1680+21He
C. 21H+31H→42He+10n
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 2. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 8 cm.
B. 30 cm.
C. 32 cm.
D. 18 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng mà
con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 95%.
B. 85,73%.
C. 81,45%.
Câu 4. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
D. 90,25%.
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo tồn
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
Câu 5. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 400 m
B. 500 m
C. 700 m
D. 300 m
Câu 6. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt
là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB khơng có
điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. vuông pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau π/6.
D. cùng pha.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha.
Câu 8. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s
Mã đề 119
B. 5 m/s
C. 15 m/s.
D. 7,5 m/s
Trang 1/
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cô định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 5,07 cm.
B. 2,93 cm.
C. 3,43 cm.
D. 7,07 cm.
Câu 10. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. 16π
B. 16
C. π4
D. π10
Câu 11. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hịa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 64 mm.
B. 67,6 mm.
C. 37,6 mm.
D. 68,5 mm.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(2−3–√)
B. (3–√+1):2:(2−3–√)
C. 3–√:1:(3–√−1)
D. (3–√+1):2:(3–
√−1)
Câu 13. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Cùng số proton
C. Số nuclơn hơn kém nhau là 3
Câu 14. Phản ứng nhiệt hạch là
B. Bán kính như nhau
D. Số nơtron hơn kém nhau là 3
A. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
B. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 15. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
Câu 16. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=π4
B. φ=−π6
C. φ=π6
D. φ=−π3
Câu 17. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
Câu 18. Chọn đáp án đúng.
B. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
D. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Cả
Mã đề 119
B. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
Trang 2/
C. B, C đều sai.
E.
Câu 19. Hệ số nơtron
D. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
F. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
Câu 20. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 2 cm
B. 0
C. 1 cm
D. 4 cm
Câu 21. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 100 vòng dây.
B. 40 vòng dây.
C. 84 vòng dây.
D. 60 vòng dây.
Câu 22. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. tụ điện, cuộn dây, điện trở
B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. điện trở, tụ điện, cuộn dây
Câu 23. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ.
D. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đơng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 11.
B. 44.
C. 9.
D. 35.
Câu 25. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f2,f3
B. f1,f2
Câu 26. Chọn phát biểu sai:
C. f1,f2,f3
D. f1,f3
A. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
B. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Mã đề 119
Trang 3/
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 6
C. 10
Câu 28. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
D. 9
A. Mặt Trời.
B. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
C. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
D. Miếng sắt nóng sáng.
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. gỉảm √2 lần
D. tăng √2 lần
Câu 30. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 23,6 MeV
B. 18,3 MeV
C. 11,2 MeV
D. 32,3 MeV
Câu 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 200 V
C. 400 V
D. 2002–√ V
Câu 32. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
B. cách tạo ra quang phổ
C. vị trí của các vạch quang phổ
D. màu của các vạch quang phổ
Câu 33. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 21H + 31H → 42He + 10n
B. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
C. 42He + 147N → 178O + 11H
D. 197F + 11H → 168O + 42He
Câu 34. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 271 V.
Câu 35. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
C. 231 V.
D. 310 V.
A. lúc cực bắc của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
B. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
C. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
D. Dịng điện từ máy phát phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
Câu 36. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,5
Mã đề 119
B. 0,333
C. 1,5
D. 0,667
Trang 4/
Câu 37. Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
Câu 38. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. biên độ âm khác nhau.
B. âm sắc khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
Câu 39. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ
C. cùng pha ban đầu
D. cùng tần số
Câu 40. Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 43–√ cm/s
B. −123–√ cm/s
C. 63–√ cm
D. -12 cm/s
Câu 41. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 350 m
B. λ = 500 m
C. λ = 700 m
D. λ = 600 m
Câu 42. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
B. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số ngun lần bước sóng
C. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
D. sẽ dao động cùng pha với nhau
Câu 43. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 5A1
C. 4A1
Câu 44. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
D. 3A1
A. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
B. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
C. Tn theo định luật bảo tồn điện tích
D. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
B. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
Mã đề 119
Trang 5/
A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
khơng.
C. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
D. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
Câu 47. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 5,72 mW
B. 8,9 mW
C. 16,6 mW
D. 0,28 mW
Câu 48. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x = 0,5A
theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T6
B. t=T8
C. t=T4
Câu 49. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
D. t=T12
A. 7,3.1014 Hz
B. 1,3.1013 Hz
C. 7,3.1012 Hz
D. 1,3.1014 Hz
Câu 50. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catơt khơng đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ thuận với U
B. tỉ lệ thuận với U−−√
C. tỉ lệ nghịch với U−−√
D. tỉ lệ nghịch với U
Câu 51. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
Câu 52. Sóng vơ tuyến nào sau đây khơng bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
Câu 53. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
D. Sóng trung
A. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 54. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 10 V
B. 20 V
Câu 55. Phát biều nào sau đây sai?
C. 10√2 V
D. 20√2 V
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hồn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 56. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
Mã đề 119
Trang 6/
A. −23–√ A
B. 2 A
C. 23–√ A
D. -2 A
Câu 57. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi lên
D. Dương, đi xuống
Câu 58. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì
A. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
B. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
C. đây là phản ứng hạt nhân hoá năng lượng
D. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
Câu 59. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 20 cm/s.
C. 48 cm/s
D. 36 cm/s
Câu 60. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
Câu 61. Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có nguyên tử số (A) lớn hơn
C. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Câu 62. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 25
B. 24
C. 13
D. 12
Câu 63. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
Mã đề 119
Trang 7/
A. 0,186H
B. 0,236H
C. 0,150H
D. 0,314H
Câu 64. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
B. i=2cos(100πt+π2)(A)
C. i=2cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt+π2)(A)
Câu 65. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. cùng phương, ngược chiều
B. có phương vng góc với nhau
C. có phương lệch nhau 45º
D. cùng phương, cùng chiều
Câu 66. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hoàn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 8,21.1013 J
C. 4,11.1013 J
D. 5,25.1013 J
Câu 67. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
Câu 68. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
B. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
C. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
Câu 69. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
B. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 70. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√2
B. Uo2
C. Uo3√
D. Uo2√
Câu 71. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catơt
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
B. truyền qua đối catôt
C. bị phản xạ trở lại
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Câu 72. Chọn phát biểu đúng:
A. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước ngun tử.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
Mã đề 119
Trang 8/
Câu 73. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1−n2)n1.n2
B. 0
C. α(n2−n1)n1.n2
D. α(n1.n2)n2−n1
Câu 74. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δφ=2π(d2−d1)λ
B. Δφ=2π(d2+d1)λ
C. Δφ=π(d2−d1)2λ
D. Δφ=π(d2+d1)λ
Câu 75. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 2,5√3 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5√3 cm.
Câu 76. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 4.103 Hz
B. 8.103 Hz
C. 6.103 Hz
D. 2.103 Hz
Câu 77. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Stato của cả hai đều là phần ứng.
B. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
C. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
D. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 78. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch phát xạ
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
Câu 79. Tìm phát biểu sai
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 80. Tần số góc của dao động điều hịa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 20 cm/s
B. 30 cm/s
C. 40 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 81. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZL−ZC=R3√
C. ZC−ZL=R3√
D. ZC−ZL=R3–√
Câu 82. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
Mã đề 119
Trang 9/
A. 0,575 m/s.
B. 5,41 m/s.
Câu 83. 226Raphân rã thành 222Rn bằng cách phát ra
C. 5,507 m/s.
D. 0,282 m/s.
A. pôzitron
B. êlectron
C. anpha
D. gamma
Câu 84. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Cơ năng dao động giảm dần.
B. Biên độ dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 85. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 10.
B. 9.
C. 19.
D. 8.
Câu 86. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 202–√ Ω
B. r = 103–√ Ω .
C. r = 203–√ Ω .
D. r = 102–√ Ω .
Câu 87. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y, Z.
B. Y, X, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
Câu 88. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 5,85%
B. 3,
C. 5.91%.
D. 6%.
Câu 89. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 33–√ cm
D. 4,5 cm
Câu 90. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
B. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
C. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
D. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
Câu 91. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4
B. 8
C. 6
D. 15
Câu 92. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Mã đề 119
Trang 10/
Câu 93. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 10λ4
B. 5λ8
C. λ
D. 3λ4
Câu 94. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6sin(4πt+π6) (cm)
B. x=6có(4πt+5π6) (cm)
C. x=6có(4πt+π6) (cm)
D. x=6sin(4πt+π3) (cm)
Câu 95. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 6030 s
Câu 96. Chọn câu sai:
B. 3016 s
C. 3015 s
D. 6031 s
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 97. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
Câu 98. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
C. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 99. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=(n−1)π
B. φ2−φ1=nπ
Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng?
C. φ2−φ1=(2n−1)π
D. φ2−φ1=2nπ
A. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 11/