SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 114
Câu 1. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23492U
B. 23592U
C. 23992U
D. 23892U
Câu 2. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
D. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 3. Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
B. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
C. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
D. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
Câu 4. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. tần số khác nhau.
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Câu 5. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
Câu 6. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 cm.
Câu 7. Sóng cơ học có
B. 4 cm.
C. 12 m.
D. 4 m.
A. bước sóng giảm khi đi vào nước
B. bản chất giống sóng điện từ
C. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
D. tính tuần hồn trong khơng gian
Câu 8. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian
ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 ms
B. 103 ms
C. 103 µs
D. 103 ms
Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần
số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
Mã đề 114
Trang 1/
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 12 người
B. 16 người
Câu 11. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
C. 18 người.
D. 8 người
A. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
B. càng dễ ion hố chất khí
C. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
D. tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 12. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cộng hưởng sóng điện từ.
B. Phản xạ sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Giao thoa sóng điện từ.
Câu 13. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 40 dB
B. 60 dB
C. 30 dB
D. 50 dB
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 2π(H)
B. 15π(H)
C. 12π(H)
D. 10−22π(H)
Câu 15. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. R≠0,Lω=1Cω
B. R=0,Lω≠1Cω
C. R=Lω−1Cω
D. Lω=0,1Cω≠0
Câu 16. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=2ln3ln2 năm
B. T=ln32ln2 năm
C. T=ln3ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 60∘
C. 0∘
D. 180∘
Câu 18. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,5
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
Câu 19. Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=10cm;ω=20rad/s.
B. A=6cm;ω=12rad/s.
C. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
D. A=5cm;ω=10rad/s.
Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
Mã đề 114
Trang 2/
A. 3–√ A
B. 2 A
C. 2–√ A
D. 1 A
Câu 21. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 2,4 m/s
B. 1,6 m/s
C. 2,8 m/s
Câu 22. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
D. 1,2 m/s
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
C. Ảnh sáng từ bút thử điện.
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 23. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dịng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s
là
A. i=5cos(50πt+π) (A)
B. i=4cos(150πt) (A)
C. i=2cos2(100πt) (A)
D. i=2cos(100πt+π3) (A)
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 25. Tia X có bản chất là
A. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
B. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
D. sóng điện từ có tần số rất lớn
Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘
C. 90∘
D. 60∘
Câu 27. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 0,2 m.
B. 1m.
Câu 28. Trong phản ứng hạt nhân:
C. 0,8 m.
D. 2m.
2512Mg+X→2211Na+α và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. electron và đơtơri
B. proton và electron
C. triti và proton
D. proton và đơrơti
Câu 29. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 6cm.
B. A = 6m.
C. A = 4cm.
Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?
Mã đề 114
D. A = 4m.
Trang 3/
A. Hiện tượng phát xạ lượng từ
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Hiện tượng cấu vòng
Câu 31. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. A, B và C đều đúng.
D. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
Câu 32. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 1,3.1018kg
B. 0,43.107kg
C. 0,43.1010kg
D. 0,86.1010kg
Câu 33. Một vật dao động điều hòa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \
right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. t=23 s
B. t=14s
C. $t=\frac{38}{3} s
D. t=6s
Câu 34. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 36. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ
B. truyền sóng điện từ
C. hấp thụ sóng điện từ
D. cộng hưởng điện từ
Câu 37. Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 483,2 s
B. 482,9 s
C. 481,8 s
D. 481,5 s
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 3s
B. 13 s
C. 32–√ s
D. 12 s
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
Câu 40. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
Mã đề 114
Trang 4/
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
B. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.
Câu 41. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 5000 km
B. 10000 km
C. 1000 km
D. 500 km
Câu 42. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 43. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,6
B. cosφ=0,8
C. cosφ=0,9
D. cosφ=0,7
Câu 44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=sinπt (cm)
B. x=cosπt (cm)
C. x=5cos(πt−π4) (cm)
D. x=7cosπt (cm)
Câu 45. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 12
Câu 46. Tìm phát biểu sai
B. 16
C. 8
D. 4
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
B. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
Câu 47. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 48. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong quá trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 16 m
C. 2 m
D. 4 m
Câu 49. Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
Mã đề 114
Trang 5/
A. tần số 6,5.1014 Hz
B. bước sóng 350 nm
C. tần số 4,8.1014 Hz
D. bước sóng 450 nm
Câu 50. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 51. Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 95%
B. 90 %
C. 87%
D. 85%
Câu 52. Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 22
B. 19
C. 23
Câu 53. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
D. 25
A. cacbon
B. ôxi
C. nêon
D. nitơ
Câu 54. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 240̣91Pa
B. 239̣90Th
C. 239̣94Pu
D. 236̣92U
Câu 55. Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
B. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
C. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
D. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 56. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=20cos(20t−π3)cm
B. x=10cos(20t−π3)cm
C. x=10cos(10t−π6)cm
D.
x=20cos(10t−π6)cm
Câu 57. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 29,6∘
B. 60∘
C. 40,72∘
D. 51,2∘
Câu 58. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 8,83.10−11J
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng?
C. 5,79.10−12J
D. 4,75.10−10J
A. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ không đổi theo thời gian.
B. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
C. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
D. Sự phóng xạ của các chất khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường.
Câu 60. Một con lắc lị xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
Mã đề 114
Trang 6/
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
Câu 61. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 40 Ω
C. 100 Ω
D. 80 Ω
Câu 62. Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 1,5A
B. 3,8A
Câu 63. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
C. 4,3A
D. 10,3A
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Điện trường và từ trường khơng đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
Câu 64. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
B. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
D. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11i
B. 12i
C. 11,5i
D. 10,5i
Câu 66. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30 cm.
B. 20 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
Câu 67. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r2=L2 r1
B. L1r22=L2r12
C. L1r12=L2r22
D. L1 r1=L2 r2
Câu 68. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 345 ngày
B. 276 ngày
C. 138 ngày
Câu 69. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
D. 514 ngày
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Mã đề 114
Trang 7/
Câu 70. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 78,8 cm.
B. 81,2 cm
C. 65,4 cm.
D. 47,8 cm
Câu 71. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 72 cm
B. 48 cm
C. 36 cm
D. 108 cm
Câu 72. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 4,52 triệu năm
B. 74,6 triệu năm
C. 7,46 triệu năm
D. 45,2 triệu năm
Câu 73. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5%
B. 87,5%
C. 66,67%
D. 33,35%
Câu 74. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
A. 0
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Câu 75. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. parabol
B. đường thẳng
C. elip
D. hyperbol
Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng
bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. -1 mm
C. −22–√ mm
D. -2 mm
Câu 77. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3–√
B. ZL−ZC=R3√
C. ZL−ZC=R3–√
D. ZC−ZL=R3√
Câu 78. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo tồn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?
A. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
B. A1 + A2 = A3 + A4.
C. A hoặc B hoặc C đúng.
D. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
Câu 79. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:
x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt) (cm)
B. x=3cos(2πt) (cm)
C. x=3cos(2πt+π3) (cm)
D. x=6cos(2πt+π3) (cm)
Câu 80. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
Mã đề 114
Trang 8/
A. λ0nn+1−−−√
B. λ0n−−√
C. λ0n+1n−−−√
D. λ0n√
Câu 81. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ = T.
Câu 82. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 7 vân
B. tăng 7 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 8 vân
Câu 83. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ω=1LC−−−√
B. ω=121LC−−−√
C. ω=21LC−−−√
D. ω=2LC−−−√
Câu 84. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
Câu 85. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. luôn giảm
D. luôn tăng
Câu 86. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
B. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
Câu 87. Tia hồng ngoại khơng có tính chất
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. làm ion hóa khơng khí
C. mang năng lượng
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 88. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
Câu 89. Con lắc lò xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 100 N/m
B. 50 N/m
C. 40 N/m
Câu 90. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Ngược pha với li độ.
Mã đề 114
D. 4 N/m
B. Cùng pha với li độ.
Trang 9/
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 91. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 92. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π
B. π3
C. π2
D. 0
Câu 93. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(50πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 8
B. 9 và 10
Câu 94. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
C. 9 và 8
D. 7 và 6
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
B. bản chất là sóng điện từ
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. khả năng ion hố mạnh khơng khi
Câu 95. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0.2 mm
B. 1 mm
C. 2 mm
Câu 96. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Êlectron
B. Pơzitron
C. Proton
Câu 97. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
D. 0,5 mm.
D. Nơtron
A. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
B. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
C. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
Câu 98. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
Câu 99. Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
Mã đề 114
Trang 10/
Câu 100. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 1,4 A
B. 0,5 A
C. 2 A
D. 1 A
------ HẾT ------
Mã đề 114
Trang 11/