Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (146)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.29 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 119

Câu 1. Độ cao của âm gắn liền với
A. tốc độ truyền âm
B. biên độ dao động của âm
C. chu kì dao động của âm
D. năng lượng của âm
Câu 2. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2ln7ln2năm
B. T=ln2ln7năm
C. T=ln22ln7năm
D. T=ln7ln2năm
Câu 3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.


A. ± 0,11
B. ± 0,21
C.
D.
E. ± 0,22
F.
G.
H. ± 0,31
Câu 4. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động của
vật là
A. A = 6m.
B. A = 4cm.
C. A = 6cm.
D. A = 4m.
Câu 5. Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 1.
B. 3√3.
C. 12 .
D. 3√2.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 35.
B. 11.
C. 9.
D. 44.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông bộ
ba pha?

A. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
C. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
D. Stato của cả hai đều là phần ứng.
Câu 8. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 2,57.1017
B. 1,33.1025
C. 2,04.1019
D. 6,8.1018
Câu 9. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. −23–√ A
Mã đề 119

B. 2 A

C. -2 A

D. 23–√ A
Trang 1/


Câu 10. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Vị trí vân sáng trên màn.
B. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.

C. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
Câu 11. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 8.
B. 9.
C. 19.
D. 10.
Câu 12. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 3–√ A
B. 2 A
C. 1 A
D. 2–√ A
Câu 13. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
B. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
C. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
D. cosφ=W2−W21−W222W1W2
Câu 14. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây khơng đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
trịn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,5 s
B. 0,75 s
C. 0,25 s
D. 1,5 s

Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,5 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0
D. 0,125 m/s
Câu 16. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 12 cm.
B. 9cm.
C. 11 cm.
D. 16 cm.
Câu 17. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 0
B. -A
C. 2A
D. A
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 95%.
B. 90,25%.
Câu 19. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 85,73%.


D. 81,45%.

A. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
Mã đề 119

Trang 2/


C. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
D. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
Câu 20. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ω=1LC−−−√
B. ω=21LC−−−√
C. ω=121LC−−−√
D. ω=2LC−−−√
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Câu 22. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 5 cm

Câu 23. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣90Th
B. 239̣94Pu
C. 236̣92U
D. 240̣91Pa
Câu 24. Dịng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện
dung C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
------ HẾT -----A. 0,025H.
B. 0,1H.
C. 0,25H
D. 0,05H.
Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3–√
Câu 26. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

D. ZL−ZC=R3√

A. Tần số dao động là 2,5Hz.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
C. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
D. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,8

Mã đề 119

B. 0,7

C. 0,6

D. 0,5
Trang 3/


Câu 28. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. bị nước hấp thụ mạnh
C. khơng mang điện
Câu 29. Phóng xạ β- xảy ra khi

B. có khả năng sinh lí
D. tác dụng mạnh lên kinh ảnh

A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
B. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 31. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Độ cứng k và 1/C.

B. Li độ x và điện tích q.
C. Vận tốc v và điện áp u.
D. Khối lượng m và độ tự cảm L.
Câu 32. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. mức cường độ âm
B. đặc trưng sinh lí
C. độ to của âm
D. âm sắc
Câu 33. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q0I0
B. f=Q02πI0
C. f=12πQ0I0
D. f=I02πQ0
Câu 34. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 35. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
C. Biên độ dao động giảm dần.
D. Cơ năng dao động giảm dần.
Câu 36. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘

C. 90∘
D. 60∘
Câu 37. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. không đổi
B. giảm rồi tăng
C. giảm
D. tăng
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Mã đề 119

Trang 4/


C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 39. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(3–√−1)
B. 3–√:1:(2−3–√)

C. (3–√+1):2:(2−3–√)
D. (3–√+1):2:(3–
√−1)
Câu 41. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 136 Hz < f < 530 Hz.
B. 125 Hz < f < 195 Hz.
C. 272 Hz < f < 350 Hz.
D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Câu 42. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3–√
B. ZL−ZC=R3–√
C. ZC−ZL=R3√
D. ZL−ZC=R3√
Câu 43. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 44. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
B. A=5cm;ω=10rad/s.
C. A=6cm;ω=12rad/s.
D. A=10cm;ω=20rad/s.
Câu 45. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là

A. 1,5 m
B. 0,5 m
Câu 46. Phát biều nào sau đây sai?

C. 2,0 m

D. 1,0 m

A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 47. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
D. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 48. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
Mã đề 119

Trang 5/


A. 90Ω
B. 9Ω
C. 10Ω
D. 100Ω
Câu 49. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?

A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
Câu 50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,667um
B. 0,760um
C. 0,556um
D. 0,417um
Câu 51. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, U, Ar
B. Ar, Th, U
C. Ar, U, Th
D. Th, Ar, u
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 53. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?

A. Hiện tượng cấu vòng
B. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. Hiện tượng quang – phát quang
D. Hiện tượng phát xạ lượng từ
Câu 54. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 47,8 cm
B. 81,2 cm
C. 78,8 cm.
D. 65,4 cm.
Câu 55. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
B. Đều có thể phóng ra tia γ
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
D. Khơng bảo tồn khối lượng
Câu 56. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Mã đề 119

Trang 6/


C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.

Câu 57. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
B. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
D. tia γ không bị lệch
Câu 58. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Pơzitron
B. Nơtron
C. Êlectron
D. Proton
Câu 59. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là



A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
Câu 60. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?
A. A hoặc B hoặc C đúng.
C. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
Câu 61. Chọn phát biểu sai:

B. A1 + A2 = A3 + A4.
D. A1 + A2 + A3 + A4 = 0


A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
D. q trình phân hạch hạt X là khơng trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Câu 62. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J
B. 4,11.1013 J
C. 5,25.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 63. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 100 vòng dây.
Câu 64. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. quang phổ liên tục
Mã đề 119

Trang 7/



Câu 65. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 19,69mW.
B. 13,13mW.
C. 23,69mW.
D. 16,69mW.
Câu 66. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. luôn tăng
B. giảm rồi tăng
C. luôn giảm
D. tăng rồi giảm
Câu 67. Con lắc lị xo treo thẳng đứng giao động điều hồ với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 40 N/m
B. 100 N/m
C. 50 N/m
D. 4 N/m
Câu 68. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
B. 12
C. 10
D. 105–√
Câu 69. Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U010
B. U020
Câu 70. Chọn phát biểu sai:

C. 52–√U0

D. U02√20

A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
B. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
C. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Câu 71. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hồn.
Câu 72. Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
C. Tốc độ truyền âm trong mơi trường tỉ lệ với tần số âm
D. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
Câu 73. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 99 cm
B. 100 cm
C. 101 cm
D. 98 cm

Câu 74. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 15,9μF
B. 159μF
C. 8π.10−6F
D. 31,8μF
Câu 75. Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
Mã đề 119

Trang 8/


A. 42–√ cm
B. 2 cm
C. 3–√ cm
D. 22–√ cm
Câu 76. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 200 V
C. 400 V
D. 2002–√ V
Câu 77. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?

A. từ 20m đến 200m
B. từ 20m đến 150m
C. từ 30m đến 200m
150m
Câu 78. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D. từ 30m đến

A. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
D. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 80. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 81. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 4,75.10−10J
B. 5,79.10−12J
C. 8,83.10−11J
D. 3,45.10−11J

Câu 82. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?

A. 13
B. 12
C. 25
D. 24
Câu 83. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 12i
B. 10,5i
C. 11i
Câu 84. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:

D. 11,5i

A. 0
B. 0,5Aω
C. –Aω
D. Aω
Câu 85. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Tại  O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
Mã đề 119

Trang 9/


A. 1 cm
B. 2 cm

C. 0
D. 4 cm
Câu 86. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tần số của sóng.
C. Bản chất của mơi trường.
Câu 87. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có

B. Năng lượng của sóng.
D. Bước sóng.

A. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. phần ứng là phần tạo ra từ trường
D. phần cảm là phần tạo ra dịng điện
Câu 88. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. Chỉ (1)
Câu 89. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (4)
D. (3)
Câu 90. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước


A. 40 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 91. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. Lω=0,1Cω≠0
B. R≠0,Lω=1Cω
C. R=0,Lω≠1Cω
D. R=Lω−1Cω
Câu 92. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 30 cm.
B. 18 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 93. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π
B. π2
C. 0
D. π3
Câu 94. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là
A. 1380 vòng/phút
Câu 95. Chọn đáp án đúng.


B. 1440 vịng/phút

C. 1420 vịng/phút.

D. 1400 vịng/phút

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
C. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
E. B, C đều sai.
Mã đề 119

B. Cả
D.
F. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
Trang 10/


Câu 96. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 182,157 MeV
B. 175,923 MeV
C. 168,752 MeV
D. 195,496 MeV
Câu 97. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,45
B. 1,40

C. 1,35
D. 1,48
Câu 98. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 310 V.
C. 271 V.
D. 231 V.
Câu 99. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. 16
B. π10
C. 16π
Câu 100. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích

D. π4

A. hiện tượng quang điện
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang-phát quang
Câu 101. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Mặt Trời.
C. Miếng sắt nóng sáng.
D. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
Câu 102. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của
vật tại vị trí cân bằng là:

A. 5cm/s
B. 4cm/s
C. 20cm/s
D. 100cm/s
Câu 103. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m.
B. i = 0,3mm.
C. i = 0,4mm.
D. i = 0,3m.
Câu 104. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 1000 km
C. 500 km
D. 5000 km
Câu 105. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 15
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 106. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
Mã đề 119


Trang 11/


A. 10 cm/s
B. 30 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 107. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=2cos(100πt−π2)(A)
C. i=2cos(100πt+π2)(A)
D. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
Câu 109. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng
dừng, với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt
là:
A. 9 và 9
B. 9 và 10
C. 8 và 9
Câu 110. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ

D. 9 và 8

A. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó

B. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
C. Tuân theo định luật bảo tồn điện tích
D. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
Câu 111. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,7
B. cosφ=0,6
C. cosφ=0,8
D. cosφ=0,9
Câu 112. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 400 m
B. 700 m
C. 500 m
D. 300 m
Câu 113. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 40 Ω
B. 100 Ω
C. 80 Ω
D. 60 Ω
Câu 114. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα =
4,0015u, mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng
này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197MeV.
B. Thu vào 2,67197.10−13J

C. Toả ra 4,275152MeV.
D. Toả ra 4,275152.10−13J.
Câu 115. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 28 V
B. 10√5 V
C. 12√5 V
Câu 116. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. máy điện thoại để bàn
C. remote điều khiển ti vi
Mã đề 119

D. 24 V

B. máy vi tính
D. điện thoại di động
Trang 12/


Câu 117. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
B. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
Câu 118. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ

tới tím.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 119. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất
phóng xạ này là
A. T=2ln3ln2 năm
B. T=ln32ln2 năm
C. T=ln2ln3 năm
D. T=ln3ln2 năm
Câu 120. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,8 s
B. 1,2 s
C. 0,4 s
Câu 121. Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động

D. 0,12 s

A. tắt dẫn.
B. cưỡng bức.
C. điều hòa.
D. tự đo.
Câu 122. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1,4 A
B. 0,5 A
C. 2 A
D. 1 A

Câu 123. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng
bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. -1 mm
Câu 124. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

C. −22–√ mm

D. -2 mm

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
Câu 125. Sóng vơ tuyến nào sau đây khơng bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
Câu 126. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 132,6 MeV
Mã đề 119

B. 86,6 MeV


C. 168,2 MeV

D. 182,6 MeV
Trang 13/


------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/



×