Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (43)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.93 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối lượng
của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
Họ và tên: ............................................................................

A. 2,86.1015kg
B. 4,68.1021kg
C. 1,56.1013kg
Câu 2. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

D. 3,12.1013kg

A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
B. giảm dần khi truyền đi
C. tỉ lệ với tần số của nó
D. tỉ lệ với bước sóng của nó
Câu 3. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần


A. lệch pha 120∘
B. cùng pha
Câu 4. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. lệch pha nhau 60∘

D. ngược pha

A. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
B. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
C. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
D. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
Câu 5. Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một
vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 0,5 Hz
B. 9 Hz
C. 3–√
D. 1,5 Hz
Câu 6. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 1,6 cm
B. 0,4 s
C. 0,8 s
D. 0,42–√ s
Câu 7. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 5cm/s
B. 20cm/s
C. 100cm/s

D. 4cm/s
Câu 8. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 30m đến 150m
B. từ 30m đến 200m
C. từ 20m đến 150m
D. từ 20m đến 200m
Câu 9. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong mạch
có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
Mã đề 120

Trang 1/


C. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
Câu 10. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, Ar, u
B. Th, U, Ar
C. Ar, Th, U
D. Ar, U, Th
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả

ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152.10−13J.
B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Thu vào 2,67197.10−13J
D. Toả ra 4,275152MeV.
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 10.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,760um
B. 0,556um
C. 0,417um
D. 0,667um
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
A. Đều tăng lên
B. Đều bằng 0
C. Đều giảm xuống
D. Không thay đổi
Câu 15. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng
A. π4
B. 3π4

C. −π4
D. −π2
Câu 16. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
B. Chu kì T = 0,2 s
C. Biên độ A=−5cm
D. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
Câu 17. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Cơng suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 2,57.1017
B. 1,33.1025
Câu 18. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 6,8.1018

D. 2,04.1019

A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. chỉ xảy ra với chất rắn.
Câu 19. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 15 giờ
B. 5 giờ
C. 12 giờ
Câu 20. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
Mã đề 120


D. 18 giờ

Trang 2/


Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02√2
B. ωϕ0
C. ωϕ02
D. ωϕ03√2
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi cơng thức
A. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
C. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
Câu 22. Phóng xạ β- xảy ra khi

B. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
D. ω=a21−a22v21−v22−−−−√

A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
C. xuất hiện hạt nơtrinơ trong biến đổi hạt nhân
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
Câu 23. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2π2kT2
B. m=2πkT
C. m=(2πf)2k

D. m=k(2πf)2
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
Câu 25. Nhận xét nào sau đây là đúng

C. 2,0 m

D. 1,5 m

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong môi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 3 Hz
Câu 27. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q0I0
B. f=I02πQ0
C. f=12πQ0I0

D. f=Q02πI0
Câu 28. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (31/32)N0
C. (1/10)N0
D. (1/5)N0
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,5 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0,125 m/s
D. 0
Câu 30. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
Mã đề 120

Trang 3/


A. 8 và 9
B. 9 và 8
C. 9 và 10
D. 9 và 9
Câu 31. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.

D. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
B. 13 Hz.
C. 26 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 33. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,4 s
B. 1,2 s
C. 0,8 s
Câu 34. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì

D. 0,12 s

A. Z=R
B. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
C. hệ số cơng suất cực đại
D. uL=uC
Câu 35. Tia X
A. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
B. có bản chất giống với tia α.
C. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
D. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
Câu 36. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức

A. cosφ=W2−W21−W222W1W2
B. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
C. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
D. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
Câu 37. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
B. bị nước hấp thụ mạnh
C. không mang điện
D. có khả năng sinh lí
Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 80 cm/s
B. 60 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 2A
B. -A
C. 0
D. A
Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào
Mã đề 120

Trang 4/



A. Vị trí vân sáng trên màn.
B. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
Câu 41. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. vàng
B. tím
C. lục
D. đỏ
Câu 42. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3) cm
B. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
C. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
D. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
Câu 43. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,3 pF tới 560 pF
B. 2,35 pF tời 600 pF
C. 4,5 pF tới 600 pF
D. 2,35 pF tới 300 pF
Câu 44. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
B. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần

bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
Câu 45. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
B. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
C. Đều có thể phóng ra tia γ
D. Khơng bảo tồn khối lượng
Câu 46. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos20πtcm
C. x=4cos(20πt+0,5π)cm
Câu 47. Biến điệu sóng điện từ là gì?

B. x=4cos(20πt+π)cm
D. x=4cos(20πt–0,5π)cm

A. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
B. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Câu 48. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J
B. 4,11.1013 J
C. 6,23.1021 J
D. 5,25.1013 J
Câu 49. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.

Mã đề 120

Trang 5/


Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
Câu 50. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 272 Hz < f < 350 Hz.
B. 125 Hz < f < 195 Hz.
C. 86 Hz < f < 350 Hz.
D. 136 Hz < f < 530 Hz.
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m.
B. i = 0,3m.
Câu 52. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. i = 0,3mm.

D. i = 0,4mm.

A. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
B. cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch

C. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
D. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
Câu 53. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 54. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. động năng
B. hóa năng
C. năng lượng nghỉ
D. quang năng
Câu 55. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM khơng đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN khơng đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2.10−4F
B. 10−4F
C. 1,5.10−4F
D. 2,5.10−4F
Câu 56. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. Δm
B. m
C. Δm/A
D. m/A
Câu 57. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.

B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Trong mỗi vịng quay của Rô-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 58. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thống mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. elip
B. tròn
C. hypebol
D. parabol
Câu 59. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
Mã đề 120
Trang 6/


A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
Câu 60. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 2.10−3J và 1,6.10−3J
B. 0,6.10−3J và 3.10−3J
C. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
D. 1,6.10−3J và 2.10−3J
Câu 61. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?
A. Tia catôt.
B. Tia tử ngoại.

C. Tia X.
D. Tia sáng màu xanh.
Câu 62. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,48
B. 1,40
C. 1,45
D. 1,35
Câu 63. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003√ V
B. 1003–√ V
C. 50 V
Câu 64. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích

D. 503–√ V

A. hiện tượng quang điện
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang-phát quang
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
Câu 66. Trong dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ), tớc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aω

B. Aω
C. 0
Câu 67. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. khối lượng riêng lớn
C. khối lượng riêng nhỏ
Câu 68. Chọn ý sai

D. –Aω

B. mật độ thấp
D. áp suất thấp

Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. vẫn có màu đỏ
B. ln khúc xạ
C. bước sóng giảm
D. tần số khơng đổi
Câu 69. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. tăng 10%
Mã đề 120

B. tăng 1%

C. giảm 20%

D. giảm 2%
Trang 7/



Câu 70. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 1,5 lần
B. Tăng 3 lần
Câu 71. Chọn phát biểu sai:

C. Giảm 1,5 lần

D. Giảm 6 lần

A. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
B. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
C. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
Câu 72. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. không đổi
B. tăng
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. giảm
Câu 73. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 4.8 cm
B. 6,7 cm
C. 0,6 cm

D. 10 cm
Câu 74. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 0,5 A
B. 1,4 A
C. 2 A
D. 1 A
Câu 75. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây khơng đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
trịn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,75 s
D. 0,5 s
Câu 76. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 10 cm
B. 0,1 s ; 8 cm.
Câu 77. Chọn phát biểu sai:

C. 0,05 s ; 20 cm

D. 0,1 s ; 4 cm

A. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
B. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
C. dịng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
D. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 78. Bước sóng là:

A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
D. qng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
Câu 79. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
Mã đề 120
Trang 8/


A. 11 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 9cm.
Câu 80. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 420 Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Câu 81. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s
B. 75 m/s
C. 125 m/s.
Câu 82. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm


D. 50 m/s

A. mức cường độ âm
B. đặc trưng sinh lí
C. âm sắc
D. độ to của âm
Câu 83. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. nơtrinô
B. hạt α
C. nơtron
D. proton
Câu 84. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,4 s
C. 0,12–√ s
Câu 85. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang

D. 0,22–√ s

A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
C. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
D. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
Câu 86. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 182,6 MeV
C. 168,2 MeV

D. 132,6 MeV
Câu 87. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 88. Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
C. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
D. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
Câu 89. Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 2,7.1012 J
B. 4,5.1011 J
C. 6,8.1011 J
D. 8,5.1013 J
Câu 90. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lị xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s
Mã đề 120

B. 0,22 s

C. 0,90 s

D. 0,31 s
Trang 9/



Câu 91. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4
B. 2
C. 8
D. 14
Câu 92. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 1,7 Hz.
B. 2,9 Hz.
Câu 93. Độ to của âm gắn liền với:

C. 2,5 Hz

D. 3,5 Hz.

A. mức cường độ âm
B. cường độ âm
C. biên độ dao động của âm
D. tần số âm
Câu 94. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 23,69mW.
B. 16,69mW.

C. 13,13mW.
D. 19,69mW.
Câu 95. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
B. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
Câu 96. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln đồng pha với nhau.
Câu 97. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 22–√ cm
B. 3–√ cm
C. 2 cm
D. 42–√ cm
Câu 98. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 40 cm
B. 15 cm
C. 35 cm
D. 45 cm
Câu 99. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 28 V
B. 10√5 V
C. 12√5 V

D. 24 V
Câu 100. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại
thời t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 62,8 rad/s.

B. 20 rad/s.

C. 31,4 Hz.

D. 40 rad/s.

------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 10/



×