Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tracnghiem phapluatveshcntronghoatdongtm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.9 KB, 28 trang )

TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT VỀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TRONG
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 01
Câu hỏi 1

Phương pháp để thực hiện các hoạt động kinh doanh:
a. Không được bảo hộ theo sáng chế
b. Chỉ được bảo hộ theo bí mật kinh doanh
c. Được bảo hộ theo sáng chế
d. Mọi người có thể sử dụng phương pháp đó nhưng phải dược sự đồng ý của người tạo ra
Đáp án đúng là: Khơng được bảo hộ theo sáng chế
Vì: theo Đ 59 LSHTT 2005

Câu hỏi 

2

Khả năng phân biệt của nhãn hiệu nổi tiếng:
a. Tất cả các phương án 
b. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được đăng ký cho hàng hố,
dịch vụ khơng tương tự
c. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được đăng ký cho hàng hố,
dịch vụ trùng hoặc tương tự
d. Khơng trùng với chỉ dẫn địa lý
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
Vì: Theo Đ 74 LSHTT 2005

Câu hỏi 

3


Các dấu hiệu được bảo hộ là nhãn hiệu:
a. Phải là sự tổng hợp của 3 dấu hiệu trên
b. Phải ngửi thấy được
c. Phải nghe thấy được
d. Phải nhìn thấy được
Đáp án đúng là: Phải nhìn thấy được
Vì: theo Đ 72 LSHTT 2005
Câu hỏi 4

WTO – Tên viết tắt của Tổ chức thương mại thế giới:
a. Có thể được bảo hộ là nhãn hiệu của hàng hóa nếu được tổ chức đó cho phép
b. Không thể được bảo hộ là nhãn hiệu

1


c. Được chủ thể lựa chọn để tạo nên nhãn hiệu của mình bởi Việt Nam đã là thành viên của WTO
d. Chỉ được bảo hộ theo nhãn hiệu dịch vụ
Đáp án đúng là: Có thể được bảo hộ là nhãn hiệu của hàng hóa nếu được tổ chức đó cho phép
Vì: theo K 2 Đ 73 của LSHTT 2005

Câu hỏi 

5

Tính mới thương mại:
a. Là điều kiện bảo hộ đối với nhãn hiệu
b. Là điều kiện bảo hộ đối với sáng chế
c. Chỉ là điều kiện bảo hộ đối với kiểu dáng công nghiệp
d. Chỉ là điều kiện bảo hộ đối với thiết kế bố trí

Đáp án đúng là: Chỉ là điều kiện bảo hộ đối với thiết kế bố trí
Vì: theo Đ68 LSHTT 2005

Câu hỏi 

6

Hình dáng bên ngồi của cơng trình xây dựng dân dụng hoặc cơng nghiệp:
a. Chỉ được đăng ký bảo hộ theo kiểu sáng công nghiệp nếu vì mục đích từ thiện
b. Khơng được bảo hộ theo kiểu dáng công nghiệp
c. Được bảo hộ theo kiểu dáng cơng nghiệp
d. Mọi người có quyền sao chép nhưng phải nói rõ nguồn gốc
Đáp án đúng là: Khơng được bảo hộ theo kiểu dáng cơng nghiệp
Vì: theo Đ 64 LSHTT 2005

Câu hỏi 

7

Giấy chứng nhận bảo hộ đối với chỉ dẫn địa lý :
a. Có hiệu lực lực vơ thời hạn kể từ ngày cấp
b. Có hiệu lực 10 năm, có thể gia hạn liên tiếp nhiều lần, mỗi lần 10 năm
c. Được bảo hộ 20 năm kể từ ngày được cấp văn bằng
d. Được bảo hộ vô thời hạn từ ngày nộp đơn
Đáp án đúng là: Có hiệu lực lực vơ thời hạn kể từ ngày cấp
Vì: theo Đ 93 LSHTT 2005

Câu hỏi 

8


Quyền sở hữu đối với chỉ dẫn địa lý :
a. Thuộc về Nhà nước 
b. Thuộc về những người đã tạo ra sản phẩm được gắn chỉ dẫn địa lý đó

2


c. Thuộc về Bộ khoa học và Công nghệ
d. Thuộc về địa phương có địa danh được bảo hộ theo chỉ dẫn địa lý
Đáp án đúng là: Thuộc về Nhà nước
Vì: theo Đ 88 LSHTT 2005

Câu hỏi 

9

Tính sáng tạo của kiểu dáng công nghiệp:
a. Những người phải được đào tạo mới có thể tạo ra
b. Ngay cả những người có hiểu biết trung bình trong lĩnh vực tương ứng cũng khơng dễ dàng
tạo ra
c. Những người có hiểu biết trung bình trong lĩnh vực tương ứng có thể tạo ra
d. Những người biết đọc, biết viết đều có thể tạo ra trên cơ sở những kiểu dáng đã tồn tại trước đó
Đáp án đúng là: Ngay cả những người có hiểu biết trung bình trong lĩnh vực tương ứng cũng khơng dễ
dàng tạo ra
Vì: theo Đ 66 LSHTT 2005

Câu hỏi 

10


Thơng tin, phần mềm chứa trong mạch tích hợp bán dẫn:
a. Được bảo hộ theo quyền liên quan của quyền tác giả
b. Được bảo hộ dưới danh nghĩa thiết kế bố trí
c. Khơng được bảo hộ dưới danh nghĩa thiết kế bố trí
d. Được bảo hộ dưới danh nghĩa sáng chế
Đáp án đúng là: Không được bảo hộ dưới danh nghĩa thiết kế bố trí
Vì: theo Đ 69 LSHTT 2005

Câu hỏi 

11

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực từ:
a. Ngày cấp đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn và có thể gia hạn liên tiếp mỗi lần 10 năm
b. Ngày cấp đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn và không thể bị gia hạn
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Ngày cấp
Đáp án đúng là: Ngày cấp đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn và có thể gia hạn liên tiếp mỗi lần 10 năm
Vì: theo Đ 76 LSHTT 2005

Câu hỏi 

12

Bí mật kinh doanh được bảo hộ khi:
a. Các thơng tin cịn ở trong trạng thái bí mật

3



b. Đăng ký tại Cục sở hữu trí tuệ
c. Khi sản phẩm được sản xuất theo bí mật kinh doanh được đưa ra trên thị trường
d. Khi có hành vi xâm phạm xảy ra
Đáp án đúng là: Các thông tin cịn ở trong trạng thái bí mật
Vì: theo Đ84 LSHTT 2005

Câu hỏi 

13

Điều kiện bảo hộ đối với sáng chế bao gồm:
a. Tính mới
b. Có khả năng áp dụng trong
c. Tất cả các phương án 
d. Cơng nghiệp và có tính sáng tạo
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
Vì: theo Đ 58 LSHTT 2005

Câu hỏi 

14

Việc nộp đơn xác lập quyền sở hữu công nghiệp:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Phải nộp thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam nếu là cá nhân nước ngồi khơng thường
trú tại Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngồi khơng có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
c. Phải nộp thông qua các Công ty về sở hữu công nghiệp
d. Phải nộp trực tiếp
Đáp án đúng là: Phải nộp thông qua đại diện hợp pháp tại Việt Nam nếu là cá nhân nước ngồi khơng

thường trú tại Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngồi khơng có cơ sở sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Vì: theo K2 Đ 89 LSHTT 2005

Câu hỏi 

15

Tính mới của kiểu dáng cơng nghiệp:
a. Được tính trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
b. Được tính trong phạm vi nơi người tạo ra kiểu dáng thường xuyên sinh sống
c. Chỉ có người tạo ra kiểu dáng biết và chưa tiết lộ thông tin cho bất cứ ai
d. Chỉ có một số người có hạn được biết và có nghĩa vụ giữ bí mật về kiểu dáng cơng nghiệp đó.
Đáp án đúng là: Chỉ có một số người có hạn được biết và có nghĩa vụ giữ bí mật về kiểu dáng cơng
nghiệp đó.
Vì: theo K3 Đ 65 LSHTT 2005
Câu hỏi 16

Khả năng phân biệt của tên thương mại:

4


a. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của người khác hoặc với chỉ dẫn địa lý
đã được bảo hộ trước ngày tên thương mại đó được đăng ký
b. Khơng trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại mà người khác đã sử dụng trước
trong cùng lĩnh vực kinh doanh
c. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại mà người khác đã sử dụng trước
trong cùng khu vực kinh doanh
d. Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại mà người khác đã sử dụng
trước trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh

Đáp án đúng là: Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với tên thương mại mà người khác đã sử
dụng trước trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh
Vì: theo Đ 78 LSHTT 2005

Câu hỏi 17

Quyền đăng ký đối với nhãn hiệu
a. Chỉ thuộc về người tạo ra nhãn hiệu
b. Bất cứ ai có nhu cầu
c. Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu cho sản
phẩm mà mình đưa ra thị trường nhưng do người khác sản xuất với điều kiện người sản xuất khơng
sử dụng nhãn hiệu đó cho sản phẩm và khơng phản đối việc đăng ký đó.
d. Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại có quyền đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm mà mình
đưa ra thị trường do người khác sản xuất
Đáp án đúng là: Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu cho
sản phẩm mà mình đưa ra thị trường nhưng do người khác sản xuất với điều kiện người sản xuất không sử
dụng nhãn hiệu đó cho sản phẩm và khơng phản đối việc đăng ký đó.
Vì: theo Đ 87 LSHTT 2005

Câu hỏi 18

Hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân:
a. Chỉ được bảo hộ theo chỉ dẫn địa lý
b. Được bảo hộ là nhãn hiệu nếu họ đã chết được 50 năm trở lên
c. Được bảo hộ là nhãn hiệu tại Việt Nam nếu đó là hình ảnh của lãnh tụ, anh hùng dân tộc, danh nhân nước
ngồi
d. Khơng được bảo hộ dưới danh nghĩa nhãn hiệu
Đáp án đúng là: Khơng được bảo hộ dưới danh nghĩa nhãn hiệu
Vì: theo Đ 73 LSHTT 2005


Câu hỏi 19

Giống động vật:
a. Được bảo hộ theo quyền đối với bí mật kinh doanh

5


b. Được bảo hộ theo quyền đối với giống vật nuôi
c. Được bảo hộ theo sáng chế
d. Không là đối tượng được bảo hộ theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005
Đáp án đúng là: Không là đối tượng được bảo hộ theo Luật Sở hữu trí tuệ 2005
Vì: Khơng thuộc các đối tượng được ghi nhận quyền theo Luật SHTT 2005

Câu hỏi 20

Nhãn hiệu nổi tiếng:
a. Phải có thời gian tổn tại trên 100 năm
b. Không bao giờ cần đăng ký xác lập quyền
c. Phải đăng ký bảo hộ tại một quốc gia nhất định
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Phải đăng ký bảo hộ tại một quốc gia nhất định
Vì: theo Đ 75 LSHTT 2005

BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 02
Câu hỏi 1

Một cá nhân tại Việt Nam đăng ký tên miền là Nokia.com mà khơng có sự đồng ý của Công ty Nokia:
a. Xâm phạm đến nhãn hiệu Nokia
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh 

c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh nếu nhãn hiệu Nokia đã đăng ký bảo hộ tại Việt Nam trước đó
d. Khơng xâm phạm đến nhãn hiệu của Nokia
Đáp án đúng là: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Tham khảo: theo Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 2

Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp:
a. Là vi phạm pháp luật về thuế
b. Là thỏa thuận hợp pháp
c. Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
d. Là hành vi bất hợp pháp nếu gây thiệt hại cho người tiêu dùng
Đáp án đúng là: Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Tham khảo: theo Đ 8 LCT 2004

6


Câu hỏi 3

Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư:
a. Là thỏa thuận hợp pháp nếu được lập thành văn bản
b. Khơng có phương án nào đúng
c. Luôn hợp pháp
d. Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Đáp án đúng là: Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Tham khảo: theo K4 Điều 8 Luật Cạnh tranh 2004

Câu hỏi 4


Hành vi thu mua phụ tùng của nhiều loại xe ô tô khác nhau đã qua sử dụng nhưng cịn giá trị sử dụng,
khơi phục, lắp ráp thành xe ô tô mang nhãn hiệu được bảo hộ gắn liền với sản phẩm đó và bán:
a. Chỉ hợp pháp nếu được chủ sở hữu của nhãn hiệu đồng ý
b. Là hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
d. Là hành vi hợp pháp nếu không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng 
Đáp án đúng là: Là hành vi hợp pháp nếu khơng gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng
Vì: khi đã đưa sản phẩm ra thị trường hợp pháp thì chủ nhãn hiệu hết quyền

Câu hỏi 5

Chỉ dẫn thương mại trong hành vi cạnh tranh không lành mạnh bao gồm:
a. Tất cả các đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp
b. Nhãn hiệu, tên thương mại, biểu tượng kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, kiểu dáng
bao bì của hàng hoá, nhãn hàng hoá. 
c. Chỉ bao gồm nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý và tên thương mại
d. Tất cả các thơng tin gắn trên bao bì của sản hàng hóa
Đáp án đúng là: Nhãn hiệu, tên thương mại, biểu tượng kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, kiểu
dáng bao bì của hàng hố, nhãn hàng hố.
Tham khảo: theo K2 Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 6

Đăng ký tên miền trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ của người khác:
a. Là hành vi vi phạm quyền đối với nhãn hiệu
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh nếu nhằm mục đích chiếm giữ tên miền, lợi dụng hoặc làm
thiệt hại đến uy tín, danh tiếng của nhãn hiệu
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
d. Là hành vi ăn cắp nhãn hiệu


7


Đáp án đúng là: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh nếu nhằm mục đích chiếm giữ tên miền, lợi dụng
hoặc làm thiệt hại đến uy tín, danh tiếng của nhãn hiệu
Tham khảo: theo điểm d, K1 Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 7

Thông đồng để một hoặc các bên của thoả thuận thắng thầu trong việc cung cấp hàng hoá, cung ứng
dịch vụ:
a. Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh lành mạnh 
b. Là hành vi cạnh tranh lành mạnh
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
d. Là hành vi hợp pháp vì cả hai bên cùng có lợi
Đáp án đúng là: Là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh lành mạnh
Tham khảo: theo Đ 8 LCT 2004

Câu hỏi 8

Xâm phạm bí mật kinh doanh:
a. Tất cả các phương án
b. Là tiết lộ thơng tin thuộc bí mật của người có thơng tin đó
c. Là sử dụng thơng tin của người khác mà không được phép
d. Là thu thập thông tin thuộc bí mật kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của
người sở hữu hợp pháp bí mật kinh doanh đó
Đáp án đúng là: Là thu thập thơng tin thuộc bí mật kinh doanh bằng cách chống lại các biện pháp bảo mật của
người sở hữu hợp pháp bí mật kinh doanh đó
Tham khảo: Khoản 1 Đ 41 Luật Cạnh tranh 2004


Câu hỏi 9

Chỉ dẫn gây nhầm lẫn:
a. Là gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh
b. Phải do chủ thể cùng kinh doanh dịch vụ hàng hóa thực hiện
c. Có mục đích làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích cạnh
tranh
d. Chỉ bị xử lý khi các chỉ dẫn đó đang được pháp luật bảo hộ
Đáp án đúng là: Có mục đích làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích
cạnh tranh
Tham khảo: theo khoản 1 Đ 40 Luật cạnh tranh 2004

Câu hỏi 10

Hậu quả của hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động thương mại là:

8


a. Gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của
doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng 
b. Phải gây thiệt hại quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác
c. Chỉ gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước
d. Có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp người tiêu dùng
Đáp án đúng là: Gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp
của doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng
Tham khảo: theo K4 Đ 3 LCT 2004

Câu hỏi 11


Nhập khẩu song song:
a. Là việc hai doanh nghiệp thuộc hai nước khác nhau cùng nhập khẩu hàng hóa cùng loại của nhau
b. Là việc nhập khẩu hàng hóa diễn ra cùng một thời điểm
c. Là việc nhập khẩu sản phẩm do chính chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đã đưa ra thị
trường nước ngồi, mặc dù khơng được sự đồng ý của chủ thể quyền sở hữu cơng nghiệp 
d. Khơng có phương án nào đúng
Đáp án đúng là: Là việc nhập khẩu sản phẩm do chính chủ sở hữu đối tượng sở hữu cơng nghiệp đã đưa ra
thị trường nước ngồi, mặc dù không được sự đồng ý của chủ thể quyền sở hữu công nghiệp
Tham khảo: Điều 10 Thông tư 37/2011Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 97/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu cơng nghiệp

Câu hỏi 12

Vi phạm hợp đồng bảo mật:
a. Phải do người có nghĩa vụ giữ bí mật thực hiện
b. Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh nhằm tiếp cận, thu thập và làm lộ thơng tin thuộc bí mật
kinh doanh của chủ sở hữu bí mật kinh doanh đó
c. Là hành vi tiết lộ bí mật đời tư
d. Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh
Đáp án đúng là: Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh nhằm tiếp cận, thu thập và làm lộ thông tin thuộc bí
mật kinh doanh của chủ sở hữu bí mật kinh doanh đó
Tham khảo: theo K3 Đ 41 Luật cạnh tranh 2004

Câu hỏi 13

Thỏa thuận cấm bên được chuyển quyền cải tiến sáng chế, buộc bên được chuyển quyền phải chuyển
giao miễn phí cho bên chuyển quyền các cải tiến sáng chế đó:
a. Đây là quyền hợp pháp của chủ sở hữu sáng chế
b. Là những thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị vơ hiệu
c. Có giá trị pháp lý khi hợp đồng đã có đủ chữ ký hai bên


9


d. Chỉ có giá trị khi hợp đồng đã được đăng ký tại Bộ khoa học và Công nghệ
Đáp án đúng là: Là những thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị vô hiệu
Tham khảo: theo Đ 8 LCT 2005

Câu hỏi 14

Công ty Trung Nguyên đã sử dụng nhãn hiệu ba chiều hình cốc đỏ của Nestles với sản phẩm Nescafé
của Nestles để so sánh trực tiếp sản phẩm G7 của Trung Nguyên:
a. Là hành vi quảng cáo trung thực
b. Là hành vi cạnh tranh lành mạnh
c. Là hành vi quảng cáo nhằm mục đích cạnh tranh khơng lành mạnh 
d. Là hành vi xâm phạm nhãn hiệu của Nestles
Đáp án đúng là: Là hành vi quảng cáo nhằm mục đích cạnh tranh không lành mạnh
Tham khảo: theo K1 Đ 45 LCT 2004, vì đó là hành vi quảng cáo so sánh trực tiếp hàng hố, dịch vụ của mình
với hàng hố, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác

Câu hỏi 15

Những hành vi bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp:
a. Là sử dụng các chỉ dẫn thương mại nhằm gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh
doanh, nguồn gốc thương mại của hàng hóa và dịch vụ 
b. Là hành vi nói xấu đối thủ cạnh tranh
c. Là sử dụng các chỉ dẫn thương mại nhằm gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh các dịch vụ cùng loại
d. Là sử dụng các chỉ dẫn thương mại nhằm gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh các hàng hóa cùng loại
Đáp án đúng là: Là sử dụng các chỉ dẫn thương mại nhằm gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động
kinh doanh, nguồn gốc thương mại của hàng hóa và dịch vụ

Tham khảo: theo Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 16

Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh:
a. Là so sánh hàng hố, dịch vụ của mình với hàng hố, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
b. Là so sánh hai hàng hòa, dịch vụ cùng loại với nhau
c. Là so sánh hai chủ thể kinh doanh với nhau
d. Là so sánh trực tiếp hàng hố, dịch vụ của mình với hàng hoá, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp
khác 
Đáp án đúng là: Là so sánh trực tiếp hàng hoá, dịch vụ của mình với hàng hố, dịch vụ cùng loại của doanh
nghiệp khác
Tham khảo: theo Khoản 1 Đ 45 Luật Cạnh tranh 2004

10


Câu hỏi 17

Bitis’: “Nâng niu bàn chân Việt”:
a. Là khẩu hiệu kinh doanh thuộc chỉ dẫn thương mại 
b. Được bảo hộ theo quyền tác giả
c. Là tên thương mại
d. Là khẩu hiệu kinh doanh thuộc chỉ dẫn địa lý
Đáp án đúng là: Là khẩu hiệu kinh doanh thuộc chỉ dẫn thương mại
Tham khảo: theo Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 18

Đại lý của cà phê Trung Nguyên tại Mỹ đã sử dụng nhãn hiệu này cho các sản phẩm cà phê mà họ sản

xuất:
a. Là quyền đương nhiên của đại lý
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi không được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu
c. Là hợp pháp nếu họ đã được cấp văn bằng đối với nhãn hiệu Trung Nguyên tại Mỹ
d. Chỉ được sử dụng cho các sản phẩm không phải là cà phê
Đáp án đúng là: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi không được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu
Tham khảo: Theo điểm c, K1 Đ 130 LSHTT 2005

Câu hỏi 19

Anh A đã mở quán Bar mới và sử dụng công thức pha chế cocktail của quán Bar nơi anh đã làm việc
trước đây để kinh doanh:
a. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi anh A đã cam kết không tiết lộ hay sử dụng các công
thức pha chế này khi làm việc tại quán Bar trước đây 
b. Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh
c. Là hành vi hợp pháp
d. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Đáp án đúng là: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi anh A đã cam kết không tiết lộ hay sử dụng các
công thức pha chế này khi làm việc tại quán Bar trước đây
Tham khảo: theo K2 Đ 41 LCT 2004

Câu hỏi 20

Bán hàng đa cấp:
a. Là hành vi trốn thuế
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
c. Là hành vi vi phạm pháp luật
d. Là hành vi bất chính nếu yêu cầu người tham gia bán hàng phải đặt cọc 

11



Đáp án đúng là: Là hành vi bất chính nếu yêu cầu người tham gia bán hàng phải đặt cọc
Tham khảo: theo Đ 48 LCT 2004

Câu hỏi 21

Chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đã đưa sản phẩm của mình một cách hợp pháp ra thị
trường:
a. Khơng thể ngăn chặn chủ thể khác lưu thông, nhập khẩu, khai thác cơng dụng của sản phẩm đó
bất kỳ nơi nào trên thế giới 
b. Khơng có phương án nào đúng
c. Khơng thể ngăn chặn chủ thể khác lưu thông, nhập khẩu, khai thác cơng dụng của sản phẩm đó trên lãnh
thổ nước đã đăng ký bảo hộ
d. Có quyền ngăn chặn chủ thể khác lưu thông, nhập khẩu, khai thác công dụng của sản phẩm đó bất kỳ nơi
nào trên thế giới
Đáp án đúng là: Không thể ngăn chặn chủ thể khác lưu thông, nhập khẩu, khai thác công dụng của sản phẩm
đó bất kỳ nơi nào trên thế giới
Tham khảo: Theo K2 Đ 125 LSHTT 2005

Câu hỏi 22

Một doanh nghiệp bán nước mắm ghi là "Nước mắm Phú Quốc" nhưng thực chất đóng chai tại
TP.HCM:
a. Là hành vi xâm phạm về nhãn hiệu hàng hóa
b. Là hành vi xâm phạm về chỉ dẫn địa lý
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh 
d. Là hành vi hợp pháp
Đáp án đúng là: Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Tham khảo: theo K1 Đ 130 LSHTT 2005


Câu hỏi 23

Chủ thể yêu cầu xử lý hành vi cạnh tranh không lành mạnh về sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm
lẫn:
a. Thanh tra chuyên ngành phải có nghĩa vụ chứng minh
b. Có nghĩa vụ chứng minh về quyền của mình và về hành vi xâm phạm 
c. Khơng có phương án nào đúng
d. Chỉ có bên bị yêu cầu xử lý mới có nghĩa vụ chứng minh
Đáp án đúng là: Có nghĩa vụ chứng minh về quyền của mình và về hành vi xâm phạm
Tham khảo: theo điểm d, K2 Đ 11 Thông tư 37/2011Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
97/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu
cơng nghiệp

12


Câu hỏi 24

Các hành vi cạnh tranh khơng lành mạnh:
a. Có thể bị bồi thường theo vụ án dân sự
b. Có thể bị khởi tố vụ án hình sự
c. Chỉ bị xử phạt vi phạm hành chính
d. Tất cả các phương án 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
Vì: đó là hành vi vi phạm pháp luật

Câu hỏi 25

Kiểu dáng bao bì hàng hóa:

a. Khơng có phương án nào đúng
b. Là chỉ dẫn thương mại được bảo hộ theo quyền chống cạnh tranh không lành mạnh
c. Chỉ được bảo hộ theo quyền tác giả đối với tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
d. Được bảo hộ theo kiểu dáng công nghiệp
Đáp án đúng là: Là chỉ dẫn thương mại được bảo hộ theo quyền chống cạnh tranh không lành mạnh
Tham khảo: theo Đ 130 LSHTT 2005

BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 04
Câu hỏi 1

Quyền đối với tên thương mại?
a. Chỉ được chuyển nhượng cùng với việc chuyển nhượng toàn bộ cơ sở kinh doanh và hoạt động
kinh doanh dưới tên thương mại đó. 
b. Được chuyển nhượng khi có phép của Sở kế hoạch và Đầu tư
c. Được phép chuyển nhượng
d. Không được chuyển nhượng
Đáp án đúng là: Chỉ được chuyển nhượng cùng với việc chuyển nhượng toàn bộ cơ sở kinh doanh và hoạt
động kinh doanh dưới tên thương mại đó.
Tham khảo: theo K3 Đ 139 LSHTT 2005

Câu hỏi 2

Hình thức của hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp?
a. Do các chủ thể tự ý thỏa thuận
b. Phải lập thành văn bản
c. Phải có cơng chứng

13



d. Phải được đăng ký tại Bộ Văn hóa – Thông tin
Đáp án đúng là: Phải lập thành văn bản
Tham khảo: Theo K2 Đ 138 LSHTT 2005.

Câu hỏi 3

Hình thức của hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp?
a. Do các chủ thể tự ý thỏa thuận
b. Phải lập thành văn bản
c. Phải được đăng ký tại Bộ Khoa học – Cơng nghệ
d. Phải có cơng chứng
Đáp án đúng là: Phải lập thành văn bản
Tham khảo: Theo K2 Đ 141 LSHTT 2005.

Câu hỏi 4

Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp?
a. Được áp dụng đối với mọi đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp
b. Bị giới hạn trong phạm vi được bảo hộ
c. Chỉ được chuyển nhượng khi chủ sở hữu đối tượng quyền sở hữu công nghiệp chết
d. Không phải tuân thủ bất cứ giới hạn nào
Đáp án đúng là: Bị giới hạn trong phạm vi được bảo hộ
Tham khảo: theo K1 Đ 139 LSHTT 2005

Câu hỏi 5

Khai thác công dụng của sản phẩm được bảo hộ theo sáng chế?
a. Chỉ duy nhất chủ sở hữu của sáng chế có quyền
b. Là nội dung của quyền tài sản của quyền sở hữu công nghiệp
c. Là thực hiện quyền định đoạt của chủ sở hữu sáng chế đối với sáng chế

d. Là hành vi sử dụng sáng chế 
Đáp án đúng là: Là hành vi sử dụng sáng chế
Tham khảo: theo điểm c, K1 Đ 124 LSHTT 2005

Câu hỏi 6

Quyền sử dụng đối tượng sở hữu cơng nghiệp?
a. Chỉ có chủ sở hữu mới có độc quyền sử dụng

14


b. Là quyền của chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp, người được chủ sở hữu hay cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép 
c. Chỉ có Bộ khoa học và cơng nghệ mới có quyền cho phép các chủ thể sử dụng
d. Bất cứ ai có nhu cầu thì đều có quyền sử dụng
Đáp án đúng là: Là quyền của chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp, người được chủ sở hữu hay cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
Tham khảo: theo K1 Đ 123 LSHTT 2005

Câu hỏi 7

Mục đích của hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp?
a. Là chuyển giao quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp
b. Là chuyển giao quyền sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
c. Là chuyển giao quyền chiếm hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
d. Là chuyển giao tạm thời quyền sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
Đáp án đúng là: Là chuyển giao quyền sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
Tham khảo: theo K1 Đ 138 LSHTT 2005


Câu hỏi 8

Nhập khẩu sản phẩm có hình dáng bên ngồi là kiểu dáng cơng nghiệp được bảo hộ ?
a. Là hành vi định đoạt kiểu dáng công nghiệp
b. Là hành vi sử dụng kiểu dáng công nghiệp
c. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
d. Là độc quyền của chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp
Đáp án đúng là: Là hành vi sử dụng kiểu dáng công nghiệp
Tham khảo : theo điểm c K2 Đ 124 LHTT 2005

Câu hỏi 9

Quảng cáo, chào hàng sản phẩm được bảo hộ theo sáng chế?
a. Là hành vi sử dụng sáng chế 
b. Là hành vi sử dụng nhãn hiệu
c. Là độc quyền của chủ sở hữu sáng chế
d. Không phải là hành vi sử dụng sáng chế
Đáp án đúng là: Là hành vi sử dụng sáng chế
Tham khảo: theo điểm d K1 Đ 124 LSHTT 2005

Câu hỏi 10

15


Việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp ?
a. Chỉ áp dụng đối với sáng chế
b. Không áp dụng đối với tên thương mại và chỉ dẫn địa lý
c. Được áp dụng đối với mọi đối tượng sở hữu cơng nghiệp
d. Khơng áp dụng đối với bí mật kinh doanh

Đáp án đúng là: Không áp dụng đối với tên thương mại và chỉ dẫn địa lý
Tham khảo : theo K1 Đ 142 LSHTT 2005

Câu hỏi 11

Chủ thể nhận chuyển nhượng nhãn hiệu?
a. Phải là chủ thể có điều kiện sử dụng nhãn hiệu
b. Phải là chủ thể có đăng ký kinh doanh hàng hóa, danh mục cùng loại
c. Phải là tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký nhãn hiệu đó
d. Là bất cứ ai có nhu cầu sử dụng nhãn hiệu
Đáp án đúng là: Phải là tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký nhãn hiệu đó
Tham khảo : theo K5 Đ 139 LSHTT 2005

Câu hỏi 12

Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp thứ cấp?
a. Là tất cả các hợp đồng được ký kết sau khi chủ sở hữu đối tượng quyền sở hữu công nghiệp ký kết hợp
đồng chuyển giao đầu tiên
b. Là hợp đồng được ký kết giữa chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp với bên được chuyển giao
quyền sử dụng
c. Là hợp đồng mà bên chuyển quyền được chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu cơng
nghiệp đó theo một hợp đồng khác
d. Là hợp đồng phụ của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Đáp án đúng là: Là hợp đồng mà bên chuyển quyền được chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu cơng
nghiệp đó theo một hợp đồng khác
Tham khảo : theo K3 Đ 143 LSHTT 2005

Câu hỏi 13

Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng cơng nghiệp

a. Hình dáng của động cơ đốt trong xe ơ tơ
b. Hình dáng bên ngồi của chiếc lốp xe máy
c. Hình dáng bên ngồi của chiếc xe ơ tơ
d. Hình dáng của động cơ đốt trong xe ơ tơ; Hình dáng bên ngồi của chiếc lốp xe máy 

16


Đáp án đúng là: Đáp án A và B
Vì: Theo quy định tại điều 64 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 sửa đổi bổ sung 2009

Câu hỏi 14

Chủ thể nào sau đây có quyền ngăn cấm những hành vi sử dụng đối tượng của quyền sở hữu công
nghiệp bất hợp pháp
a. Chủ sở hữu; Chủ thể được trao quyền quản lý; Chủ thể được trao quyền sử dụng 
b. Chủ thể được trao quyền sử dụng
c. Chủ sở hữu
d. Chủ thể được trao quyền quản lý
Đáp án đúng là: Chủ sở hữu; Chủ thể được trao quyền quản lý; Chủ thể được trao quyền sử dụng
Vì: Điều 125 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi bố sung 2009

Câu hỏi 15

Điều kiện bảo hộ đối với bí mật kinh doanh là:
a. Tạo lợi thế cho chủ thể nắm giữ khi sử dụng trong kinh doanh
b. Không phải hiểu biết thông thường và khơng dễ dàng có được
c. Khơng phải hiểu biết thơng thường và khơng dễ dàng có được; Khơng phải hiểu biết thơng thường
và khơng dễ dàng có được; Được bảo mật 
d. Được bảo mật

Đáp án đúng là: Không phải hiểu biết thơng thường và khơng dễ dàng có được; Khơng phải hiểu biết thơng
thường và khơng dễ dàng có được; Được bảo mật
Vì: Theo quy định tại điều 84 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi bổ sung 2009

Câu hỏi 16

Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ hiện hành, chỉ dẫn thương mại bao gồm:
a. Tên thương mại
b. Chỉ dẫn địa lý
c. Nhãn hiệu
d. Tên thương mại; Nhãn hiệu; Chỉ dẫn địa lý 
Đáp án đúng là: Tên thương mại; Nhãn hiệu; Chỉ dẫn địa lý
Vì: Theo quy định tại điều 130 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 sửa đổi bổ sung năm 2009

Câu hỏi 17

Hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp nào sau đây không
phải là hành vi sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lẫn:

17


a. Sử dụng tên miền trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ của doanh nghiệp nhằm làm thiệt hại đến uy
tín của doanh nghiệp đó 
b. Sử dụng khẩu hiệu kinh doanh trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ của doanh nghiệp kinh doanh hàng
hoá dịch vụ cùng loại gây nhầm lẫn về xuất xứ, đặc tính của hàng hoá, dịch vụ
c. Sử dụng tên thương mại trùng với tên thương mại của doanh nghiệp khác đã được bảo hộ trong cùng một
lĩnh vực kinh doanh làm gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về chủ thể kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
d. Sử dụng biểu tượng kinh doanh trùng với chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ gây nhầm lẫn về nguồn gốc của
hàng hoá, dịch vụ

Đáp án: Sử dụng tên miền trùng với nhãn hiệu đã được bảo hộ của doanh nghiệp nhằm làm thiệt hại đến uy
tín của doanh nghiệp đó
Vì: Theo quy định tại điều 130 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi bổ sung 2009

Câu hỏi 18

Hành vi sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn nhằm mục đích cạnh tranh khơng lành mạnh là:
a. Gắn chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn lên trụ sở công ty 
b. Gắn chỉ dẫn thương mại lên quần áo đồng phục nhân viên trong công ty
c. Gắn chỉ dẫn thương mại lên bao bì hàng hoá
d. Gắn chỉ dẫn thương mại lên nơi cư trú của Chức danh quản lý trong công ty
Đáp án: Gắn chỉ dẫn thương mại lên bao bì hàng hóa
Vì: Quy định tại khoản 3 điều 130 Luật Sở hữu trí tuệ 2005.

Câu hỏi 19

Công ty TNHH Thương mại dịch Vụ Tràng An có tên thương mại là tên doanh nghiệp đó luôn. Trong
thời gian gần đây, công ty này phát hiện ra một doanh nghiệp kinh doanh hàng hoá cùng loại với mình
đăng trên website của doanh nghiệp đó tên là Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tràng An. Hành vi
này là hành vi sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn nào sau đây?
a. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về xuất xứ, cách sản xuất, tính năng, chất lượng, số lượng
hoặc đặc điểm khác của hàng hóa, dịch vụ; về điều kiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ;
b. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh doanh, nguồn
gốc thương mại của hàng hóa, dịch vụ
c. Đăng ký, chiếm giữ quyền sử dụng hoặc sử dụng tên miền trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn
hiệu, tên thương mại được bảo hộ của người khác hoặc chỉ dẫn địa lý mà mình khơng có quyền sử dụng
nhằm mục đích chiếm giữ tên miền, lợi dụng hoặc làm thiệt hại đến uy tín, danh tiếng của nhãn hiệu, tên
thương mại, chỉ dẫn địa lý tương ứng.
d. Sử dụng nhãn hiệu được bảo hộ tại một nước là thành viên của điều ước quốc tế có quy định cấm người
đại diện hoặc đại lý của chủ sở hữu nhãn hiệu sử dụng nhãn hiệu đó mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

cũng là thành viên, nếu người sử dụng là người đại diện hoặc đại lý của chủ sở hữu nhãn hiệu và việc sử
dụng đó khơng được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu và khơng có lý do chính đáng;
Đáp án: Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh doanh, nguồn gốc
thương mại của hàng hóa, dịch vụ
Vì: Theo quy định tại điều 130 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 sửa đổi bổ sung năm 2009

18


Câu hỏi 20

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là:
a. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao
quyền sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng 
b. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu cơng nghiệp chuyển giao quyền định
đoạt đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
c. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sử
dụng đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
d. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền chiếm
hữu đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
Đáp án đúng là: Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao
quyền sở hữu đối tượng sở hữu cơng nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
Vì: Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là chuyển giao quyền sở hữu đối tượng đó cho chủ thể nhận
chuyển nhượng
Tham khảo: Bài 3 – Giáo trình điện tử - Pháp luật về sử dụng và chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp trong
hoạt động thương mại

Câu hỏi 21

Quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể ?

a. Chỉ chuyển giao cho các cá nhân, tổ chức cùng kinh doanh trên vùng địa lý đó
b. Chỉ được chuyển giao cho tổ chức, cá nhân là thành viên của chủ sở hữu nhãn hiệu tập thể đó 
c. Được chuyển giao cho mọi cá nhân, tổ chức có nhu cầu sử dụng
d. Khơng được chuyển giao
Đáp án đúng là: Chỉ được chuyển giao cho tổ chức, cá nhân là thành viên của chủ sở hữu nhãn hiệu tập thể
đó
Tham khảo : theo K2 Đ 142 LSHTT 2005

Câu hỏi 22

Quyền đối với nhãn hiệu?
a. Phải chuyển nhượng cùng với chỉ dẫn địa lý
b. Phải chuyển nhượng cùng với tên thương mại
c. Không là đối tượng của hợp đồng chuyển nhượng
d. Được chuyển nhương nhưng không được gây ra sự nhầm lẫn về đặc tính, nguồn gốc của hàng
hố, dịch vụ mang nhãn hiệu
Đáp án đúng là: Được chuyển nhương nhưng khơng được gây ra sự nhầm lẫn về đặc tính, nguồn gốc của
hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu
Tham khảo: theo K4 Đ 139 LSHTT 2005

19


Câu hỏi 23

Quyền đối với chỉ dẫn địa lý?
a. Được phép chuyển nhượng
b. Không được chuyển nhượng
c. Chỉ được chuyển quyền sử dụng
d. Chỉ được chuyển nhượng cho chủ thể cư trú thuộc khu vực địa lý đó

Đáp án đúng là: Không được chuyển nhượng
Tham khảo: theo K2 Đ 139 LSHTT 2005

Câu hỏi 24

Thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp ?
a. Khi đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp bị chủ thể khác xâm phạm quyền
b. Khi bên chuyển giao quyền chết
c. Khi quyền sở hữu công nghiệp của bên chuyển giao hết hiệu lực
d. Khi bên được chuyển giao quyền chết
Đáp án đúng là: Khi quyền sở hữu công nghiệp của bên chuyển giao hết hiệu lực
Tham khảo : theo K3 Đ 148 LSHTT 2005

Câu hỏi 25

Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp là:
a. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền định
đoạt đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
b. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sở
hữu đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
c. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu cơng nghiệp chuyển giao
quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng 
d. Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền chiếm
hữu đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
Đáp án: Sự thoả thuận giữa các bên theo đó, chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp cho chủ thể nhận chuyển nhượng
Vì: Chuyển giao quyền sử dụng thì chủ thể nhận chuyển giao chỉ được chuyển giao quyền sử dụng đối tượng
sở hữu công nghiệp
Tham khảo: Bài 3 – Giáo trình điện tử - Pháp luật về sử dụng và chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp trong
hoạt động thương mại


Câu hỏi 26

20



×