Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Tracnghiem luattaichinhvietnam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.85 KB, 39 trang )

TRẮC NGHIỆM LUẬT TÀI CHÍNH VIỆT NAM
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 01
Câu hỏi 1

Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách đơn nhất
a. Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước
b. Bản dự toán ngân sách nhà nước sau khi đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong
1 năm
c. Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn
kiện duy nhất 
d. Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn
kì do luật định.
Đáp án đúng là: Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một
văn kiện duy nhất
Tham khảo: Mục 1.1.5 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 2

Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:
a. Phát hành tiền
b. Nâng trần bội chi ngân sách
c. Vay nợ 
d. Cắt giảm biên chế
Đáp án đúng là: Vay nợ
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 3

Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?
a. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
b. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí


tổn
c. NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có
trong tài khoản ngân sách
d. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi khơng có tính chất phí
tổn
Đáp án đúng là: Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính
chất phí tổn
Tham khảo: Mục 1.1.5 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 4

1


Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp nhà nước
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch tốn tồn ngành 
d. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch tốn tồn ngành
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 5

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân
sách cấp dưới được quy định ổn định ….
a. Từ 4 đến 5 năm
b. Từ 3 đến 5 năm 
c. Từ 5 đến 6 năm
d. Từ 2 đến 3 năm

Đáp án đúng là: Từ 3 đến 5 năm
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 6

Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:
a. Được thiết lập và thực thi hoàn tồn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho tồn thể quốc gia 
b. Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch
c. Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên
d. Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
Đáp án đúng là: Được thiết lập và thực thi hồn tồn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho tồn thể quốc gia
Tham khảo: Mục 1.1.3 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 7

Chọn khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100%
a. Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu xe máy
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Thuế Thu nhập cá nhân
d. Lệ phí trước bạ 
Đáp án đúng là: Lệ phí trước bạ
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

2


Câu hỏi 8

Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:
a. Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phương

b. Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên
c. Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa
phương 
d. Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
Đáp án đúng là: Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách
địa phương
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 9

Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung:
a. Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới 
b. Là khoản thu ngân sách cấp dưới thu hộ ngân sách cấp trên
c. Là khoản thu được tổ chức thu ngồi dự tốn
d. Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ ngân sách cấp dưới
Đáp án đúng là: Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 10

Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:
a. Chính Phủ
b. Quốc hội 
c. Ủy Ban Kinh tế và Ngân sách
d. Bộ Tài Chính
Đáp án đúng là: Quốc hội
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 11


Quan hệ pháp luật nào không phải là quan hệ pháp luật NSNN?
a. Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức
b. Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản
c. Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân 
d. Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN

3


Đáp án đúng là: Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân
Tham khảo: Mục 1.2.4 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 12

VBPL nào không phải là nguồn của luật NSNN?
a. Luật doanh nghiệp nhà nước 
b. Pháp lệnh phí và lệ phí
c. Luật NSNN 2002
d. Luật quản lý thuế 2006
Đáp án đúng là Luật doanh nghiệp nhà nước
Tham khảo: Mục 1.2.5 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 13

Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?
a. Bác A nộp phí sử dụng đường bộ cho Tổ trưởng tổ dân phố nơi cư trú
b. Ông C ủng hỗ quỹ Ủng hộ đồng bào Miền Trung bị lũ lụt
c. Hiệu trưởng trường mầm non thu tiền ăn trưa của các học sinh
d. UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sở UBND phường cho Cô B 
Đáp án đúng là: UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sở UBND phường cho Cô B

Tham khảo: Mục 1.2.4 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 14

Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?
a. Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách
b. Ngân sách Trung ương khơng có khoản thu bổ sung 
c. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương
d. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương
Đáp án đúng là: Ngân sách Trung ương khơng có khoản thu bổ sung
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 15

Chọn các câu trả lời đúng nhất về mơ hình tổ chức NSNN Việt Nam?
a. NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
b. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân
sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 
c. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã

4


d. NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
Đáp án đúng là: NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm
Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
Tham khảo: Mục 2.1 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 16


Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:
a. NSNN là tồn bộ khoản tiền có trên tài khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay
b. NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước
c. NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của nhà nước được thực hiện trong 1 năm
d. NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền
của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong 1 năm 
Đáp án đúng là: NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự tốn đã được cơ quan có thẩm
quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong 1 năm
Tham khảo: Mục 1.1.2 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình.

Câu hỏi 17

Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập và vận hành theo nguyên tắc nào?
a. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất; và (iv)
Nguyên tắc độc lập tự chủ
b. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách
toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng. 
c. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn
diện; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ
d. (i) Nguyên tắc thống nhất; (ii) Nguyên tắc tập trung quyền lực; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv)
Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
Đáp án đúng là: (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân
sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
Tham khảo: Mục 1.1.5 Chương 1, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 18

Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung dự trữ nhà nước?
a. Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân sách Trung ương
b. Là khoản chi thường xuyên

c. Là khoản chi thường xuyên của ngân sách Trung ương
d. Là khoản chi đầu tư phát triển 
Đáp án đúng là: Là khoản chi đầu tư phát triển
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

5


Câu hỏi 19

Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập cá nhân?
a. Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng 100%
b. Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương
c. Là khoản thu điều tiết 
d. Là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Đáp án đúng là: Là khoản thu điều tiết
Tham khảo: Mục 2.2 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

Câu hỏi 20

NSNN ở Việt Nam được tổ chức thành mấy cấp?
a. 2 cấp
b. 4 cấp 
c. 3 cấp
d. 1 cấp
Đáp án đúng là: 4 cấp
Tham khảo: Mục 2.1 Chương 2, Phần thứ nhất trong giáo trình

BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 02
Câu hỏi 1


Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
a. Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
b. Là khoản chi khơng có khả năng thu hồi vốn 
c. Là khoản chi mang tính chất tích lũy
d. Là khoản chi có khả năng sinh lời
Đáp án đúng là: Là khoản chi khơng có khả năng thu hồi vốn
Tham khảo: Mục 4.2 Chương 4, Phần thứ nhất trong giáo trình,

Câu hỏi 2

Thẩm quyền điều chỉnh sự toán ngân sách cấp Huyện thuộc về:
a. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
b. Ủy ban Nhân dân cấp huyện
c. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
d. Hội đồng nhân dân cấp Huyện 

6


Đáp án đúng là: Hội đồng nhân dân cấp Huyện
Tham khảo: Mục 3.1 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 49 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 3

Thẩm quyền phát hành trái phiếu chính quyền địa phương là:
a. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
b. Hội đồng nhân dân các cấp
c. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh 
d. Ủy ban nhân dân các cấp

Đáp án đúng là: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Tham khảo: Mục 4.1 Chương 4, Phần thứ nhất trong giáo trình,

Câu hỏi 4

Thẩm quyền lập dự tốn điều chỉnh NSNN thuộc về:
a. Bộ Tài Chính
b. Quốc hội
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Chính Phủ 
Đáp án đúng là: Chính Phủ
Tham khảo: Mục 3.1 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 49 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 5

Thẩm quyền phê chuẩn quyết tốn NSNN thuộc về:
a. Quốc hội 
b. Thanh tra Chính phủ
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
Đáp án đúng là: Quốc hội
Tham khảo: Mục 3.3 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 15 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 6

Quốc hội quyết định dự toán NSNN năm sau vào:
a. Ngày 15 tháng 12 năm trước
b. Ngày 31 tháng 12 năm trước
c. Ngày 15 tháng 11 năm trước 
d. Ngày 10 tháng 12 năm trước


7


Đáp án đúng là: Ngày 15 tháng 11 năm trước
Tham khảo: Mục 3.1 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 45 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 7

Thẩm quyền thu NSNN thuộc về:
a. Hội đồng nhân dân các cấp
b. Ủy ban nhân dân các cấp
c. Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan và cơ quan khác được nhà nước giao nhiệm vụ
thu ngân sách 
d. Cơ quan nhà nước
Đáp án đúng là: Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan và cơ quan khác được nhà nước giao
nhiệm vụ thu ngân sách
Tham khảo: Mục 4.1 Chương 4, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 54 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 8

Thẩm quyền phê chuẩn dự toán NSNN thuộc về:
a. Quốc Hội 
b. Chính phủ
c. Bộ Tài Chính và Bộ kế hoạch đầu tư
d. Ủy ban thường vụ quốc hội
Đáp án đúng là: Quốc Hội
Tham khảo: Mục 3.1.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 15 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 9


Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân sách
a. Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung ương và
tổng số thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách 
b. Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu ngân sách nhà
nước của năm ngân sách
c. Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa ph ương và tổng
số thu ngân sách địa phương của năm ngân sách
d. Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi ngân sách địa
phương
Đáp án đúng là: Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung
ương và tổng số thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách
Tham khảo: Mục 3.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 8 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 10

8


Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:
a. Chi trả nợ
b. Tăng dự phòng ngân sách nhà nước
c. Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính 
d. Chi đầu tư phát triển
Đáp án đúng là: Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính
Tham khảo: Mục 3.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 63 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 11

Thẩm quyền lập dự toán ngân sách nhà nước thuộc về:

a. Ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội
b. Bộ Tài Chính
c. Chính phủ 
d. Quốc hội
Đáp án đúng là: Chính phủ
Tham khảo: Mục 3.1.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 20 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 12

Thẩm quyền Lập quyết tốn NSNN thuộc về:
a. Quốc hội
b. Bộ Tài Chính
c. Bộ Kế hoạch và đầu tư
d. Chính phủ 
Đáp án đúng là: Chính phủ
Tham khảo: Mục 3.3 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 20 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 13

Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư phát triển:
a. Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong NSNN
b. Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng
c. Là khoản chi khơng thường xun
d. Là khoản chicó khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư 
Đáp án đúng là: Là khoản chicó khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư
Tham khảo: Mục 4.2 Chương 4, Phần thứ nhất trong giáo trình,

9



Câu hỏi 14

Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng nhằm mục đích:
a. Chi viện trợ
b. Chi cho vay
c. Chi đầu tư phát triển
d. Bù đắp thiếu hụt tạm thời của quỹ NSNN 
Đáp án đúng là: Bù đắp thiếu hụt tạm thời của quỹ NSNN
Tham khảo: Mục 3.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 9 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 15

Số tăng thu và tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng để:
a. Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
b. Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực hiện
c. Giảm bội chi 
d. Thưởng cho cơ quan tổ chức thu
Đáp án đúng là: Giảm bội chi
Tham khảo: Mục 3.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 59 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 16

Thẩm quyền phát hành Trái phiếu Chính phủ là:
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ủy ban kinh tế và ngân sách
d. Bộ Tài Chính 
Đáp án đúng là: Bộ Tài Chính
Tham khảo: Mục 4.1 Chương 4, Phần thứ nhất trong giáo trình,


Câu hỏi 17

Thẩm quyền lập dự toán ngân sách địa phương thuộc về:
a. Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
b. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh 
c. Bộ Tài Chính
d. Sở Tài Chính
Đáp án đúng là: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Tham khảo: Mục 3.1.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình. Điều 26 Luật NSNN 2002

10


Câu hỏi 18

Thẩm quyền điều chỉnh dự toán NSNN thuộc về:
a. Chính Phủ
b. Bộ Tài Chính
c. Ủy ban thường vụ quốc hội
d. Quốc Hội 
Đáp án đúng là: Quốc Hội
Tham khảo: Mục 3.1.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 15 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 19

Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn... trong dự toán chi NS Trung ương và
NS các cấp chính quyền địa phương là:
a. 2 đến 4 % tổng số chi
b. 3 đến 5 % tổng số chi
c. 2 đến 3 % tổng số chi

d. 2 đến 5 % tổng số chi 
Đáp án đúng là: 2 đến 5 % tổng số chi
Tham khảo: Mục 3.2 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 9 Luật NSNN 2002

Câu hỏi 20

Thời hạn Quốc hội phê chuẩn quyết toán NSNN là:
a. 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
b. 15 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
c. 21 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
d. 18 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc 
Đáp án đúng là: 18 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
Tham khảo: Mục 3.3 Chương 3, Phần thứ nhất trong giáo trình, Điều 67 Luật NSNN 2002

BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 03
Câu hỏi 1

Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng giảm dần tương ứng với sự tăng lên của đối tượng tính
thuế ở các bậc gọi là:
a. Biểu thuế lũy tiến từng phần
b. Biểu thuế lũy tiến

11


c. Biểu thuế lũy thoái 
d. Biểu thuế lũy thoái từng phần
Đáp án đúng là: Biểu thuế lũy thoái
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình


Câu hỏi 2

Đánh thuế trùng là:
a. Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế
b. Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế
c. Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần 
d. Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế
Đáp án đúng là: Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần
Tham khảo: Mục II.1, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 3

Thuế gián thu có đặc điểm:
a. Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là người chịu thuế
b. Người nộp thuế và người chịu thuế đồng thời là một
c. Người nộp thuế là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế
d. Tiền thuế cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ 
Đáp án đúng là: Tiền thuế cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ
Tham khảo: Mục I.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 4

Đối tượng chịu thuế là:
a. Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế 
b. Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
c. Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
d. Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
Đáp án đúng là: Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình


Câu hỏi 5

Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:
a. Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước Quốc tế mà Việt Nam tham gia

12


b. Chỉ bao gồm luật quốc gia
c. Bao gồm Luật thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành
d. Luật quốc gia và luật quốc tế 
Đáp án đúng là: Luật quốc gia và luật quốc tế
Tham khảo: Mục III.1, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 6

Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián thu?
a. Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế gián thu
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu
c. Thuế Bảo vệ mội trường là thuế gián thu 
d. Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu
Đáp án đúng là: Thuế Bảo vệ mội trường là thuế gián thu
Tham khảo: Mục I.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 7

Người nộp thuế là:
a. Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.
b. Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
c. Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ

d. Là người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế
Đáp án đúng là: Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 8

Thẩm quyền ban hành luật thuế:
a. Quốc hội 
b. Bộ Tài Chính
c. Ủy ban thường vụ quốc hội
d. Chính phủ
Đáp án đúng là: Quốc hội
Tham khảo: Mục I.2, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 9

Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên tồn bộ đối tượng tính thuế
theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:

13


a. Biểu thuế lũy tiến từng phần
b. Biểu thuế lũy tiến tồn phần 
c. Biểu thuế lũy thối tồn phần
d. Biểu thuế lũy thoái từng phần
Đáp án đúng là: Biểu thuế lũy tiến toàn phần
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 10


Tên gọi của luật thuế:
a. Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế
b. Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế
c. Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa
Nhà nước với người nộp 
d. Ln được xác định theo đối tượng tính thuế
Đáp án đúng là: Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế
giữa Nhà nước với người nộp
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 11

Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:
a. Do cơ quan quản lý thuế ấn định
b. Là mức độ động viên của Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế 
c. Ln được quy định trong các văn bản Luật
d. Chỉ do Quốc hội quy định
Đáp án đúng là: Là mức độ động viên của Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế
Tham khảo: Mục III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 12

Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế mang tính:
a. Thỏa thuận
b. Bắt buộc tương đối
c. Mệnh lệnh bắt buộc. 
d. Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận
Đáp án đúng là: Mệnh lệnh bắt buộc
Tham khảo: Mục III.1, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình


14


Câu hỏi 13

Chọn nhận định khơng đúng về vai trị của thuế:
a. Thuế là cơng cụ điều hồ thu nhập xã hội góp phần bảo đảm cơng bằng xã hội
b. Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật 
c. Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế.
d. Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
Đáp án đúng là: Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật
Tham khảo: Mục I.4, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 14

Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:
a. Nhà nước thu thuế đối với người nước ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch
b. Nhà nước thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài 
c. Nhà nước thu thuế với doanh nghiệp nước ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị trường
d. Nhà nước thu thuế đối với Việt Kiều đang định cư ở nước ngoài
Đáp án đúng là: Nhà nước thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài
Tham khảo: Mục II.2, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 15

Thuế trực thu có đặc điểm:
a. Khơng làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ 
b. Người nộp thuế thường là nhà sản xuất
c. Người nộp thuế thường là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ

d. Làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ
Đáp án đúng là: Khơng làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ
Tham khảo: Mục I.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 16

Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:
a. Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với tất cả đối
tượng không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó 
b. Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của
mình
c. Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân
mang quốc tịch Việt Nam
d. Quốc gia khơng có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp
nhân mang quốc tịch nước ngoài

15


Đáp án đúng là: Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với tất cả
đối tượng không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó
Tham khảo: Mục II.2, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 17

Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
a. Có sự khác nhau giữa các loại thuế 
b. Được xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế
c. Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
d. Do cơ quan quản lý thuế ấn định

Đáp án đúng là: Có sự khác nhau giữa các loại thuế
Tham khảo: III.3, Chương 1, Phần thứ 2 trong giáo trình

Câu hỏi 18

Thuế suất thuế tiêu thu đặc biệt áp dụng với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?
a. 30% 
b. 50%
c. 40%
d. 20%
Đáp án đúng là: 30%
Tham khảo: Mục 2, Chương III, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 7 Luật thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Câu hỏi 19

Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng
thuộc về:
a. Ủy ban thường vụ Quốc hội
b. Thủ tướng Chính Phủ
c. Bộ trưởng Bộ Tài chính 
d. Quốc hội
Đáp án đúng là: Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tham khảo: Mục 2.2.2, Chương II, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 20

Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập vào Việt Nam?
a. Hàng nhập khẩu từ nước ngồi vào khu chế xuất
b. Hàng hóa từ nước ngoài tặng, cho tổ chức, cá nhân trong nước 


16


c. Hàng viện trợ nhân đạo
d. Hàng mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
Đáp án đúng là: Hàng hóa từ nước ngồi tặng, cho tổ chức, cá nhân trong nước
Tham khảo: Mục 2.1.2, Chương II, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 3 Luật thuế Xuất khẩu, nhập khẩu

Câu hỏi 21

Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?
a. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến 
b. Dịch vụ chiếu sáng công cộng
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Dịch vụ tài chính
Đáp án đúng là: Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến
Tham khảo: Mục 2.1.3, Chương V, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 22

Cơ sở kinh doanh được hồn thuế giá trị gia tăng khi:
a. Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
b. Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết 
c. Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra
d. Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
Câu trả lời đúng là:

BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 04
Câu hỏi 1


Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:
a. Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế 
b. Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế
c. Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
d. Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi
Đáp án đúng là: Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế
Tham khảo: Mục II, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 2 Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi 2

Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao là:

17


a. Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm
b. Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
c. Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm 
d. Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
Đáp án đúng là: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
Tham khảo: Mục II.2.3, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 3

Tỷ lệ trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo
quy định của pháp luật Việt Nam là:
a. Tối đa 15% thu nhập chịu thuế hàng năm
b. Tối đa 15% thu nhập tính thuế hàng năm
c. Tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm 

d. Tối đa 10% thu nhập chịu thuế hàng năm
Đáp án đúng là: Tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm
Tham khảo: Mục II.2.3, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 4

Đất khơng thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất:
a. 0,7%
b. 0,03% 
c. 0,2%
d. 0,15%
Đáp án đúng là: 0,03%
Tham khảo: Mục 7.2, Chương 7, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 5

Người phụ thuộc là người mà đối tượng nộp thuế có trách nhiệm ni dưỡng, bao gồm:
a. Con đang theo học tại trường Trung học chuyên nghiệp 
b. Bố mẹ hết tuổi lao động có lương hưu
c. Anh, chị, em ruột hết tuôi lao động
d. Cha, mẹ, vợ, chồng, con cái
Đáp án đúng là: Con đang theo học tại trường Trung học chuyên nghiệp
Tham khảo: Mục III,2, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 19 Luật thuế TNCN

Câu hỏi 6

18


Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là:

a. 9 triệu đồng/tháng 
b. 7 triệu đồng/tháng
c. 4 triệu đồng/tháng
d. 5 triệu đồng/tháng
Đáp án đúng là: 9 triệu đồng/tháng
Tham khảo: Mục III.2.2.1, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 7

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dị, khai thác dầu, khí và tài
ngun quý hiếm khác tại Việt Nam là:
a. từ 35% đến 50%
b. từ 32% đến 35%
c. từ 32% đến 50% 
d. từ 22% đến 32%
Đáp án đúng là: từ 32% đến 50%
Tham khảo: Mục II. 2.2.1, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 8

Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:
a. Tiền lãi cho vay
b. Tiền làm thêm giờ
c. Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng 
d. Tiền thưởng
Đáp án đúng là: Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng
Tham khảo: Mục III,2, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 3 Luật thuế TNCN

Câu hỏi 9


Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông nghiệp được xác định bằng:
a. kilơgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất
b. kilơgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất
c. kilơgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất
d. kilơgam thóc trên 1 ha của các hạng đất 
Đáp án đúng là: kilơgam thóc trên 1 ha của các hạng đất
Tham khảo: Mục 7.1, Chương 7, Phần thứ 2 trong giáo trình.

19


Câu hỏi 10

Cá nhân cư trú là người:
a. Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt Nam
b. Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp
c. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên
d. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch 
Đáp án đúng là: Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch
Tham khảo: Mục III,2, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình. Điều 2 Luật thuế TNCN

Câu hỏi 11

Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn:
a. Áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm 
b. Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm
c. Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
d. Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
Đáp án đúng là: Áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm

Tham khảo: Mục II.2.3, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 12

Doanh nghiệp nộp thuế tại:
a. Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh
b. Địa điểm kinh doanh
c. Nơi có trụ sở chính 
d. Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Mục II, Chương VI, Phần thứ 2 trong giáo trình.

Câu hỏi 13

Doanh nghiệp nước ngồi  là người nộp thuế TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:
a. Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam
b. Có hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam 
d. Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có lãi
Đáp án đúng là: Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×