Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Giải tích lớp 12: Bất phương trình mũ và lôgarit (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.12 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

TỔ Tốn


ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH

Chương 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ
HÀM SỐ LOGARIT

Tiết 38. Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
I

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

II

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT


I

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng 𝑎 𝑥 > 𝑏 hoặc
𝑎 𝑥 ≥ 𝑏, 𝑎 𝑥 < 𝑏, 𝑎 𝑥 ≤ 𝑏 với 𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1


MINH HỌA BẰNG ĐỒ THỊ


*Xét bất phương trình dạng 𝑎 𝑥 > 𝑏
𝑣ớ𝑖 𝑏 ≤ 0

a 1

y

y = ax

x
𝑦=𝑏

Tập nghiệm là:

𝑂

𝑦=𝑏


*Xét bất phương trình dạng: 𝑎𝑥 > 𝑏 với 𝑏 > 0

Tập nghiệm

( log b; + )
a

Kết luận:

Tập nghiệm


( −; log b)
a


VÍ DỤ: Giải các bất phương trình sau
a) 3𝑥 > 81
b)

1 𝑥
2

> 32

c) (0, 4) x  −3

Bài giải

a) 3𝑥 > 81 ⟺ 𝑥 > log 3 81 ⟺ 𝑥 > 4
b)

1 𝑥
2

> 32 ⟺ 𝑥 < log 1 32 ⟺ 𝑥 < −5
2

c) Vì b = -3< 0 nên tập nghiệm là R


2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN

GIẢN
* Một số cách giải bất phương trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số

𝑎 𝑓(𝑥)

>

𝑎>1

⇒ 𝑓 𝑥 > 𝑔(𝑥)


⇒⇘ 0 < 𝑎 < 1 𝑓 𝑥


𝑎 𝑔(𝑥)

< 𝑔(𝑥)



Kết luận về tập
nghiệm


2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN
VÍ DỤ: Giải các bất phương trình sau
a) 3


𝑥 2 −𝑥

<9

b)

Bài giải

𝑥 2 −𝑥

𝑥 2 −𝑥

1 −𝑥+8
2



1 1−3𝑥
2

1 −𝑥+8
2

1 1−3𝑥
2

b)

< 32
a)3

<9 ⟺3
⟺ −𝑥 + 8 ≤ 1 − 3𝑥
⟺ 𝑥2 − 𝑥 < 2 ⟺ 𝑥2 − 𝑥 − 2 < 0
7
⟺ −1 < 𝑥 < 2
⟺ 2𝑥 ≤-7 ⟺ 𝑥 ≥ −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
𝑆 = (−1; 2)

2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
7
𝑆 = [− ; +∞)
2


2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN
b) Đặt ẩn phụ
𝑔(𝑥) > 0
𝑔(𝑥)
𝑡
=
𝑎
𝑓𝑎
>0 0<𝑎≠1
Đặt ቊ
𝑓 𝑡 >0
𝑥
VÍ DỤ: Giải bất phương trình sau

Bài giải

9𝑥
4
Ta có:
− . 3𝑥
9
3
⟺ 3𝑥 2 -12.3𝑥

+3≤0⟺

1
.
9

9
9

4
3

− . 3𝑥 + 3 ≤ 0

3𝑥 2



4
. 3𝑥

3

+3≤0

+ 27 ≤ 0

Đặ 𝑡 = 3𝑥 (điều kiện: 𝑡 > 0)
t

Khi đó bất phương trình trở thành: 𝑡 2 − 12𝑡 + 27 ≤ 0 ⟺3 ≤ 𝑡 ≤ 9
⟺ 3 ≤ 3𝑥 ≤ 9 ⟺1≤ 𝑥 ≤ 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 𝑆 = 1; 2


Câu 1.

Giải bất phương trình
A.

2 −4
𝑥
4

3

1 ta được tập nghiệm 𝑇. Tìm 𝑇

T =  −2; 2

C. T = ( −; −1   2; + )

Bài giải

Bất phương trình

2 −4
𝑥
4

3

B.

T = ( −; −2   2; + )

D.

T = ( −; −2 )   2; + )

1 ⟺ 𝑥 2 − 4 ≥ 0 ⟺ 𝑥 ≤ −2 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 ≥ 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = ( −; −2   2; + )
:

Chọn B.


Câu 2.

Giải bất phương trình sau: 72𝑥 − 7𝑥+1 + 6 > 0
A. S = ( 0;log 7 6 )


C. S = ( −; 0 )  ( log 7 6; + )

B.

S = ( −;0 )  ( log 7 6; + )

D. S = ( −;0 )  ( log 6 7; + )

Bài giải

Ta có: 72𝑥 − 7𝑥+1 + 6 > 0 ⟺ 7𝑥 2 − 7. 7𝑥 + 6 > 0 (∗)
Đặt 𝑡 = 7𝑥 , 𝑡 > 0. Khi đó bất phương trình ∗ trở thành:
0<𝑡<1
𝑡 2 − 7𝑡 + 6 > 0 ⟺ ቈ
𝑡>6
𝑥<0
0 < 7𝑥 < 1
⟺൥
⟺ቈ
𝑥
𝑥 > log 7 6
7 >6

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = −∞; 0 ∪

Chọn B.




×