Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt 2023 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.32 KB, 13 trang )

Phòng GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Chu Văn An
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Theo em, trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối
với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
Họ và tên: ............................................................................

A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự,
cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự
do, không có sự can thiệp của nước ngồi.
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt và ba
lực lượng chính trị.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động
phá hoại miền Bắc Việt Nam.
Câu 2. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử
dụng bạo lực cách mạng là do
A. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
C. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.


D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Câu 3. Cuộc đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ trong phong trào 1936-1939 mở đầu bằng
A. cuộc mít tinh tại khu Đấu xảo (Hà Nội).
B. phong trào “đón rước” Gôđa.
C. cuộc đấu tranh nghị trường.
D. phong trào Đông Dương đại hội.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là
A. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Bắc.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 5. Nội dung nào khơng phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)
A. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
D. Pháp công nhân Việt Nam là mơt nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng.
Câu 6. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
B. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
C. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
D. hình thành khối liên minh cơng - nông.
Câu 7. Nội dung nào không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?
Mã đề 113

Trang 1/


A. Làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp.
B. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 tên địch.
C. Phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.

D. Giải phóng tồn bộ vùng biên giới.
Câu 8. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của
địch ở đâu?
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 9. Từ năm 1996 đến năm 2000, bức tranh chung về tình hình nước Nga là
A. là cường quốc công nghiệp đứng đầu Châu Âu.
B. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
C. chính trị, xã hội bất ổn.
D. chính trị, xã hội ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng về vai trị của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1919-1925?
A. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
Câu 11. Sự kiện nào mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp (1858)?
A. Quân Pháp chiếm thành Gia Định.
B. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
C. Qn Pháp tấn cơng đại đồn Chí Hòa (Gia Định).
D. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha nổ súng, tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
Câu 12. Tháng 4/1917, Lê-nin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng
dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN có tên gọi là
A. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Luận cương tháng tư.
D. Sắc lệnh hịa bình.
Câu 13. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành có tác dụng như thế nào?

A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
D. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 14. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng
năm 1930 thể hiện ở
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lực lượng tham gia và giai cấp lãnh đạo .
C. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
D. Mục tiêu và hình thức đấu tranh.
Câu 15. Nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới từ
A. những năm 50 (thế kỉ XX).
Mã đề 113

Trang 2/


B. những năm 80 (thế kỉ XX).
C. những năm 60 (thế kỉ XX).
D. những năm 70 (thế kỉ XX).
Câu 16. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX trên thế giới bắt đầu xuất hiện xu thế nào trong quan hệ
quốc tế?
A. Xu thế hịa hỗn và hợp tác.
B. Xu thế đối đầu.
C. Xu thế đối thoại-hợp tác.
D. Xu thế tồn cầu hóa.
Câu 17. Ý nào sau đây là biểu hiện “di chứng” của cuộc chiến tranh lạnh?
A. Mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do hai siêu cường Mĩ, Liên Xô đứng
đầu tiếp tục phát triển.
B. Mâu thuẫn giữa Mĩ - Liên Xô tiếp tục phát triển dẫn đến các cuộc chiến tranh thương mại kéo dài.

C. Nền kinh tế của nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới vẫn còn chịu ảnh hưởng nặng nề do hậu quả
của cuộc chiến tranh lạnh.
D. Các cuộc xung đột do những mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ vẫn diễn
ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
Câu 18. Yếu tố chủ quan tác động đến sự xuất hiện khuynh hướng dân tộc dân chủ trong phong trào yêu
nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. Ảnh hưởng từ Duy tân Minh Trị của Nhật Bản.
B. Ảnh hưởng từ thành công của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
C. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp.
D. Ảnh hưởng từ Duy tân Mậu Tuất của Trung Quốc.
Câu 19. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
Câu 20. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
Câu 21. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược phát triển?
A. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952).
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
C. Đại hội đại biểu lần II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào (3/1951).
Câu 22. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lần thứ 2
của nhân dân ta?
A. Pháp tấn công vào phố Hàng Bún.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.

C. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền.
D. Trung đồn Thủ đơ tấn cơng vào Bắc Bộ Phủ.
Mã đề 113

Trang 3/


Câu 23. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình thế giới đầu những năm 30 của thế kỉ XX là
A. chủ nghĩa phát xít ra đời và lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản.
B. Quốc tế cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Mát-xcơ-va.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. thực dân Pháp tăng cường chính sách bóc lột ở các thuộc địa.
Câu 24. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển cách mạng miền Nam từ thế
giữ gìn lực lượng sang tiến cơng?
A. Đồng khởi.
B. Phá ấp chiến lược.
C. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
D. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập cơng.
Câu 25. Bình định miền Nam trong vịng 18 tháng là nội dung của kế hoạch.
A. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
B. Xtalây - Taylo
C. cải cách điền địa.
D. Giôn xơn- Mác Namara.
Câu 26. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mĩ là
A. kế hoạch Mác-san.
B. đạo luật Tap-Hac lây.
C. sự ra đời của NATO.
D. học thuyết Truman.
Câu 27. Nội dung nào không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại?
A. Ln đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thập kỉ.

B. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người vào cuộc chạy đua vũ trang.
C. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ-Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 28. Nhân tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi sâu sắc lực lượng giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIXđầu thế kỉ XX là:
A. sự phát triển không đều về khoa học- kĩ thuật giữa các nước đế quốc.
B. sự phát triển không đều về kinh tế- chính trị giữa các nước đế quốc.
C. sự chênh lệch về tiềm lực quân sự của các nước đế quốc.
D. sự chênh lệch về hệ thống thuộc địa giữa các nước đế quốc.
Câu 29. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng
dân?
A. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
B. Cơm áo và hịa bình.
C. Giảm tơ, xóa nợ.
D. Ruộng đất cho dân cày.
Câu 30. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay

A. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
B. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nơ lệ.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 31. Vì sao nói cuộc đấu tranh ngày 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930-1931?
Mã đề 113
Trang 4/


A. Mục tiêu cuộc đấu tranh khơng chỉ địi quyền lợi về kinh tế như tăng lương, giảm giờ làm mà còn
đòi các quyền tự do, dân chủ.
B. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo của các tổ chức Đảng, có sự phối hợp giữa các địa phương, đánh dấu
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Cuộc đấu tranh đã thể hiện lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất của

nhân dân ta, buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi.
D. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam khơng chỉ đấu tranh địi quyền lợi cho nhân dân
trong nước mà còn thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
Câu 32. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam những ngày đầu sau hiệp định Giơnevơ là
A. bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa giành quyền làm chủ.
Câu 33. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành công là gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính
B. Kiện tồn bộ máy nhà nước
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
Câu 34. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Nguồn ngun liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
C. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
D. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
Câu 35. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) đã có tác dụng ra sao đối với cuộc kháng chiến của nhân
dân ta?
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trở thành quốc gia độc lập.
B. Miền Bắc nước ta hồn tồn giải phóng.
C. Loại bớt đi được một kẻ thù ngoại xâm.
D. Dựa vào quân Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
Câu 36. Sự kiện nào thể hiện "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?
A. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924).
B. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919).

C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 37. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. cơ lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
B. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
C. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
D. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
Câu 38. Điểm then chốt của kế hoạch Nava là
A. tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
B. lập hành lang Đông - Tây để bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
Mã đề 113

Trang 5/


C. giành thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương.
Câu 39. Chính quyền cách mạng được thiết lập sau Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917, ở
Nga là:
A. Chính phủ lâm thời tư sản.
B. Nhà nước dân chủ nhân dân.
C. Xô Viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
D. Chính phủ lâm thời.
Câu 40. Kế hoạch Nava của thực dân Pháp (1953) là sản phẩm của
A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp.
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 41. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?

A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
Câu 42. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
A. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
B. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
C. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.
D. đường ranh giới có ý nghĩa về qn sự, khơng phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
Câu 43. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chưa được sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân
B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
C. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
D. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
Câu 44. Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận, đặt quan hệ
ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của Pháp ở
Đơng Dương từ năm 1950 đã:
A. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương ngày càng chịu sự tác động của hai phe.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây không phải là sự kiện của cách mạng Lào từ năm 1945 đến năm 1975?
A. Gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
C. Nước Lào tuyên bố độc lập.
D. Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
Câu 46. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954?
A. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
B. Tiếp tục cuộc cách mạng dan tộc dân chủ nhân dân.

Mã đề 113

Trang 6/


C. Thực hiện hịa bình thống nhất đất nước.
D. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
Câu 47. Chiến thắng quân sự nào chứng tỏ chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. An Lão( Bình Định)
B. Bình Giã( Bà Rịa)
C. Ba Gia (Quảng Ngãi)
D. Ấp Bắc ( Mĩ Tho)
Câu 48. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là
A. xuất hiện xu thế tồn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. Năng suất lao động tăng cao.
D. xuất hiện các bệnh dịch mới.
Câu 49. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.
B. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
C. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
D. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
Câu 50. Việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của chủ tich
Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1930-1945 được thể hiện qua luận điểm nào?
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương ln giữ vai trị lãnh đạo cách mạng.
B. Xác định rõ mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. Ln đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 51. Những biến đổi trong lịch sử Trung Quốc nửa sau thế kỉ XX đều có tác động lớn đến nước ta,
ngoại trừ sự kiện nào?

A. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950).
B. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam (11/1991).
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một đất nước hai chế độ.
Câu 52. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
B. Chính quyền cách mạng non trẻ.
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
Câu 53. Cuộc đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng năm 1945-1946 để lại bài
học kinh nghiệm quí báu nào cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của nước ta hiện nay?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với ngoại giao.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Kiên trì đấu tranh bằng con đường hịa bình.
Câu 54. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
C. chiến tranh lạnh.
Mã đề 113

Trang 7/


D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
Câu 55. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954- 1975 )là
A. hợp tác với nhau.
B. hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác, giúp đỡ nhau.

D. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
Câu 56. Bản chất của chính sách Mới của tổng thống Ru-dơ-ven là:
A. thả nổi nền kinh tế tự do theo thị trường.
B. loại bỏ hoàn toàn vai trị quản lí của nhà nước trong sản xuất, kinh doanh.
C. tăng cường vai trị điều tiết, quản lí kinh tế của nhà nước.
D. nhà nước nắm độc quyền, chi phối các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Câu 57. Quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ từ chiến thắng nào?
A. Chiến thắng Biên Giới.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Việt Bắc.
D. Chiến thắng Hịa Bình.
Câu 58. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1930 là gì?
A. Giai cấp tiểu tư sản nhanh chóng tiếp thu tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thắng thế.
C. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ
tư sản.
D. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
Câu 59. Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu-đông năm 1947, thực dân Pháp đề ra chủ trương gì?
A. Phịng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
C. Mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
D. Chuyển sang chiến lược “đánh nhan thắng nhanh”.
Câu 60. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX chịu ảnh hưởng
của tư tưởng nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.
C. Tư tưởng triết học ánh sáng( Pháp)
D. Chủ nghĩa Tam dân( Tôn Trung Sơn)
Câu 61. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. các nước phương Tây.

B. Anh.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
Câu 62. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
Mã đề 113

Trang 8/


Câu 63. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước XHCN đã ảnh hưởng đến
nước Mĩ như thế nào?
A. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật
Bản.
D. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”.
Câu 64. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
B. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
Câu 65. Nguyên nhân dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì?
A. Do “ Phong trào hịa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gịn-Chợ Lớn bị đán áp.
B. Do chính quyền Ngơ Đình Diệm không thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. Do nhiều cán bộ đảng viên bị giết hại, tù đầy.
D. Do chính sách phản động của Mĩ-Diệm đã làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt.

Câu 66. Ba tổ chức cộng sản ra đời và hoạt động riêng rẽ gây trở ngại cho cách mạng Việt Nam ra sao?
A. Gây tổn thất lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
D. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
Câu 67. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mà thực dân Pháp tiến hành ở Việt
Nam là?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
B. Hàng loạt nông dân bị mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
C. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
D. Bước đầu làm hình thành nền cơng nghiệp nước ta
Câu 68. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
C. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
D. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
Câu 69. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay
A. Cương quyết trong đấu tranh.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Nhân nhượng với kẻ thù.
D. mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
Câu 70. Trong những năm 1861-1862, thực dân Pháp đã chiếm được những tỉnh nào ở Nam Kì?
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hịa.
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long.
Mã đề 113


Trang 9/


Câu 71. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là
A. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
B. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới.
C. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩlatinh.
D. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
Câu 72. Tại Hội nghị tháng 11/1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương đã xác
định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
B. đánh đổ Nhật-Pháp làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến. thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân.
D. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đơng Dương.
Câu 73. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng ở các nước Mĩ Latinh những năm 6080 của thế kỉ XX là gì?
A. Bất hợp tác.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 74. Đầu thế kỷ XX, tổ chức ASEAN đẩy mạnh hoạt động hợp tác trên lĩnh vực nào?
A. Văn hóa.
B. Quân sự.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
Câu 75. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.
B. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
C. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định tồn miền Nam.
D. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 76. “Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX

có hạn chế lớn về xác định kẻ thù”. Đây là nhận định
A. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi Pháp, giành độc lập.
B. đúng, vì phong trào chỉ xác định được một trong hai kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam.
C. sai, vì các sĩ phu yêu nước đã đưa ra khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay
sai.
D. đúng, vì các sĩ phu yêu nước tiến bộ vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
Câu 77. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 78. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
B. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
C. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
D. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
Câu 79. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
Mã đề 113
Trang 10/


A. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
Câu 80. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện trong luận điểm nào?
A. Toàn dân, tồn diện, trường kì kháng chiến.
B. Tồn dân, tồn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh.
C. Toàn dân, tồn diện, trường kì, tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.
D. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.

Câu 81. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng những năm 20 của thế kỉ XX là
A. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
B. bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
Câu 82. Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
A. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
B. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
C. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
D. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 83. Hậu cứ trong “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì?
A. Đơ thị.
B. Cố vấn Mỹ.
C. Ngụy quyền.
D. Ấp chiến lược
Câu 84. Để đưa đất nước thoát khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”, việc đầu tiên Đảng ta thực hiện sau
cách mạng tháng Tám 1945 là
A. xây dựng chính quyền cách mạng.
B. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
C. chống ngoại xâm và nội phản.
D. giải quyết khó khăn về tài chính.
Câu 85. Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là
A. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung
Quốc).
B. Tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin ở Việt Nam.
C. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác-Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
D. tác phẩm về chủ nghĩa Mác- Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam.
Câu 86. Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những quốc gia sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới?
A. Cuộc cách mạng xanh.

B. Cách mạng công nghệ .
C. Cách mạng trắng.
D. Cách mạng chất xám.
Câu 87. Chiến dịch Biên Giới 1950 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh nhanh.
Mã đề 113

Trang 11/


B. Đánh cơng kiên.
C. Đánh du kích ngắn ngày.
D. Đánh điểm diệt viện.
Câu 88. Hoạt động thể hiện rõ nhất tinh thần dân tộc của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. thành lập Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc Tân văn.
B. cuộc đấu tranh chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam kì (1923).
C. cuộc vận động "Chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919).
D. cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gịn (1923).
Câu 89. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược
Việt Nam.
D. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đông Dương.
Câu 90. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh bạo lực
C. Đấu tranh chính trị.

D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 91. Năm 1961, Mĩ đề ra kế hoạch bình định Miền Nam trong vịng 18 tháng có tên gọi là
A. kế hoạch dồn dân “lập ấp chiến lược.”
B. kế hoạch Giôn xơn-Mác Nam ra.
C. kế hoạch Xtalây-Taylo.
D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
Câu 92. Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì?
A. Cách thức tiến hành.
B. Khuynh hướng cách mạng.
C. Kết quả, ý nghĩa lịch sử.
D. Chủ trương và phương pháp cách mạng.
Câu 93. “Hình thái cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa”. Đó
là nội dung quan trọng được đề ra trong hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945.
C. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8/1945.
Câu 94. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
B. Cách mạng công nghệ.
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng trắng trong nông nghiệp.
Câu 95. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muy-ních.
Mã đề 113

Trang 12/



B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc.
C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu Cảng.
D. Đức tấn công Ba Lan, Anh-Pháp tuyên chiến với Đức.
Câu 96. Về quy mô, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) có điểm gì khác so với chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)?
A. Phạm vi chiến trường mở rộng ra tồn Đơng Dương.
B. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
Câu 97. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tập trung mở những cuộc tiến công vào những nơi phòng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tổ chức tiến cơng, giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
D. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hịa bình, kết thúc chiến tranh.
Câu 98. Từ giữa những năm 1936 đến tháng 9 năm 1936 trong phong trào dân chủ ở Việt Nam(1936 1939) đã diễn ra sự kiện nào?
A. Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động.
B. Phong trào “đón rước” phái viên Gơ-đa.
C. Phong trào đấu tranh nghị trường.
D. Phong trào Đông Dương Đại hội.
Câu 99. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển cuộc
cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Đấu tranh hịa bình.
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh bạo lực
Câu 100. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế do Nga Hoàng đứng đầu, đưa nước Nga đi theo con đường tư
bản chủ nghĩa.
B. lật đổ chế độ phong kiến do Nga Hoàng đứng đầu, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp vô sản, xây

dựng chế độ mới.
D. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa phát triển.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×