TRẮC NGHIỆM LUẬT NGÂN HÀNG
Câu hỏi 1
Định nghĩa hoạt động ngân hàng thường được pháp luật các quốc gia trên thế giới xây dựng
theo phương pháp:
a. Liệt kê những hoạt động mà quốc gia đó chấp nhận coi là hoạt động ngân hàng
b. Định nghĩa chính xác hoạt động ngân hàng là gì
c. Mơ tả dấu hiệu của hoạt động ngân hàng
d. Mô tả bản chất của hoạt động ngân hàng
Đáp án đúng là: Liệt kê những hoạt động mà quốc gia đó chấp nhận coi là hoạt động ngân hàng
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 2
Tiền đề ra đời hoạt động ngân hàng bao gồm:
a. Bảo quản tài sản dư thừa
b. Làm trung gian luân chuyển vốn giữa nơi thừa đến nơi thiếu
c. Đáp ứng nhu cầu trao đổi tiền giữa con người với nhau
d. Đáp ứng nhu cầu trao đổi tiền giữa các tầng lớp dân cư, đáp ứng nhu cầu được bảo quản
và giữ gìn tài sản, đáp ứng sự luân chuyển dòng vốn giữa nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
Đáp án đúng là: Đáp ứng nhu cầu trao đổi tiền giữa các tầng lớp dân cư, đáp ứng nhu cầu được
bảo quản và giữ gìn tài sản, đáp ứng sự luân chuyển dòng vốn giữa nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 3
Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, hoạt động ngân hàng là:
a. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
b. Việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên tất cả các nghiệp vụ: nhận tiền gửi, cấp tín dụng,
chuyển tiền
c. Nội dung thường xuyên của hoạt động là nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh
tốn
d. Việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ: nhận tiền gửi,
cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Đáp án đúng là: Việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ: nhận tiền
gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
1
Câu hỏi 4
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự phát triển của hoạt động ngân hàng ở Việt Nam?
Chọn một câu trả lời:
a. Chính sách kinh tế của Đảng và Nhà nước
b. Xu hướng hội nhập và quốc tế hóa hoạt động ngân hàng
c. Sự phát triển của khoa học kỹ thuât và công nghệ tin học
d. Nhu cầu của doanh nghiệp X
Đáp án đúng là: Nhu cầu của doanh nghiệp X
Tham khảo: Mục 1.1.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 5
Văn bản pháp luật nào sau đây là nguồn của pháp luật Ngân hàng?
a. Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp
b. Bộ luật Lao động
c. Luật Ngân hàng Nhà nước
d. Luật Hôn nhân và gia đình
Đáp án đúng là: Luật Ngân hàng Nhà nước
Tham khảo: Mục 1.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 6
Hoạt động ngân hàng thường được thể hiện ra bởi một, hoặc một số các hoạt động nào sau
đây?
a. Nhận tiền gửi từ cơng chúng; cấp tín dụng; cung cấp dịch vụ hỗ trợ thanh toán; chuyển
đổi tiền tệ; các nghiệp vụ khác
b. Đổi tiền
c. Nhận tiền gửi từ cá nhân
d. Cho vay
Đáp án đúng là: Nhận tiền gửi từ công chúng; cấp tín dụng; cung cấp dịch vụ hỗ trợ thanh tốn;
chuyển đổi tiền tệ; các nghiệp vụ khác
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 7
Pháp luật ngân hàng là:
2
a. Tổng hợp các quy phạm điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các chủ thể pháp luật trong lĩnh vực
dân sự
b. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các chủ thể pháp
luật trong lĩnh vực ngân hàng
c. Các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ thương mại
d. Các quy tắc xử sự giữa các cá nhân với nhau
Đáp án đúng là: Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội giữa các chủ thể
pháp luật trong lĩnh vực ngân hàng
Tham khảo: Mục 1.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 8
Mơ hình hệ thống ngân hàng một cấp tồn tại tới năm nào?
a. 1951
b. 1990
c. 1975
d. 2010
Đáp án đúng là: 1990
Tham khảo: Mục 1.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 9
Cấu trúc hệ thống ngân hang Việt Nam hiện nay có các chủ thể nào?
a. Doanh nghiệp
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức hoạt động ngân hàng
d. Ngân hàng thương mại
Đáp án đúng là: Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức hoạt động ngân hàng
Tham khảo: Mục 1.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 10
Sự phát triển của hệ thống ngân hàng Việt Nam:
a. Mơ hình ngân hàng ba cấp
b. Ln là mơ hình ngân hàng hai cấp
c. Luôn là hệ thống ngân hàng một cấp
3
d. Qua hai mơ hình: mơ hình ngân hàng một cấp và mơ hình ngân hàng hai cấp
Đáp án đúng là: Qua hai mơ hình: mơ hình ngân hàng một cấp và mơ hình ngân hàng hai cấp
Tham khảo: Mục 1.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 11
Pháp luật ngân hàng là sự cụ thể hóa ngun tắc sau:
a. Đảm bảo an tồn hệ thống ngân hàng
b. Thực hiện tốt pháp luật ngân hàng Việt Nam
c. Giới hạn quyền tự do kinh doanh của các chủ thể hoạt động ngân hàng
d. Bình đẳng giữa Nhà nước và chủ thể kinh doanh ngân hàng
Đáp án đúng là: Đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng
Tham khảo: Mục 1.2.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 12
Nghiệp vụ nào sau đây không phải là hoạt động ngân hàng?
a. Nhận thừa kế tài sản
b. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
c. Cấp tín dụng
d. Nhận tiền gửi
Đáp án đúng là: Nhận thừa kế tài sản
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 13
Dấu mốc quan trọng của sự phát triển hệ thống pháp luật ngân hàng Việt Nam là sự ra đời
của văn bản pháp luật nào sau đây?
a. Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước và Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Cơng ty
tài chính năm 1990
b. Luật Các Tổ chức tín dụng
c. Luật Ngân hàng Nhà nước
d. Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước năm 1990
Đáp án đúng là: Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước và Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và
Cơng ty tài chính năm 1990
Tham khảo: Mục 1.2.1 trong Giáo trình
4
Câu hỏi 14
Phương pháp điều chỉnh của pháp luật ngân hàng là:
a. Phương pháp mệnh lệnh – quyền uy và phương pháp bình đẳng thỏa thuận
b. Phương pháp mệnh lệnh quyền uy và phương pháp hỗ trợ, động viên
c. Phương pháp mệnh lệnh – quyền uy
d. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận
Đáp án đúng là: Phương pháp mệnh lệnh – quyền uy và phương pháp bình đẳng thỏa thuận
Tham khảo: Mục 1.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 15
Nội dung nào sau đây phản ánh dấu hiệu của hệ thống ngân hàng hai cấp?
a. Tổ chức hoạt động ngân hàng thực hiện quản lý nhà nước
b. Phân định rõ chức năng kinh doanh tiền tệ và quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
c. Ngân hàng nhà nước cũng kinh doanh tiền tệ
d. Không phân định rõ chức năng kinh doanh tiền tệ và quản lý nhà nước
Đáp án đúng là: Phân định rõ chức năng kinh doanh tiền tệ và quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân
hàng
Tham khảo: Mục 1.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 16
Chức năng của hệ thống pháp luật ngân hàng?
a. Cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp có thể phát sinh trong lĩnh vực ngân hàng
b. Ổn định nền kinh tế - xã hội Việt Nam
c. Bảo vệ hoạt động ngân hàng
d. Tạo điều kiện cho Nhà nước thực hiện hoạt động kinh doanh ngân hàng
Đáp án đúng là: Cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp có thể phát sinh trong lĩnh vực ngân
hàng
Tham khảo: Mục 1.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 17
Hoạt động ngân hàng mang đặc trưng nào sau đây?
a. Hoạt động ngân hàng có tính chun mơn nghiệp vụ cao
5
b. Bộ Công thương là cơ quan quản lý nhà nước đối với chủ thể thực hiện hoạt động ngân hàng
c. Bất kỳ chủ thể nào có nguyện vọng cũng có thể thực hiện hoạt động ngân hàng
d. Đối tượng kinh doanh của hoạt động ngân hàng là hàng hóa, dịch vụ
Đáp án đúng là: Hoạt động ngân hàng có tính chun mơn nghiệp vụ cao
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 18
Đối tượng kinh doanh của hoạt động ngân hàng là:
a. Tiền tệ
b. Hàng hóa
c. Dịch vụ
d. Đồ dùng gia đình
Đáp án đúng là: Tiền tệ
Tham khảo: Mục 1.1.1 trong Giáo trình
BÀI TRẮC NGHIỆM 03
Câu hỏi 1
Tại sao pháp luật hiện hành chỉ cho phép duy nhất tổ chức tín dụng được quyền thực hiện
hoạt động ngân hàng?
a. Vì đảm bảo khả năng quản lý của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hoạt động
ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng
b. Các doanh nghiệp khác khơng có đối tượng kinh doanh là tiền tệ
c. Vì phù hợp với sự phân hóa lao động và ngành nghề kinh doanh
d. Vì xuất phát từ yếu tố lịch sử
Đáp án đúng là: Vì đảm bảo khả năng quản lý của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng
Tham khảo: Mục 3.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 2
Tổ chức tín dụng khơng thể thiết lập dưới mơ hình doanh nghiệp nào sau đây?
a. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn
b. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
6
c. Công ty cổ phần
d. Hợp tác xã
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
Tham khảo: Mục 3.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 3
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây phản ánh chính xác nhất về những hoạt động mà
ngân hàng thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng?
a. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh tốn, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất động sản,
kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên
quan đến hoạt động ngân hàng
b. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh tốn, ngân quỹ, các hoạt động khác như
góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng,
kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ
khác liên quan đến hoạt động ngân hàng
c. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh tốn, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp
vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh
bất động sản
d. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh tốn, ngân quỹ
Đáp án đúng là: Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động
khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng,
kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên
quan đến hoạt động ngân hàng
Tham khảo: Mục 3.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 4
Trong cơ cấu tổ chức của tổ chức tín dụng
a. Chi nhánh của tổ chức tín dụng có tư cách pháp nhân, hạch tốn độc lập và thực hiện hoạt động
ngân hàng
b. Thường bao gồm: trụ sở chính, các chi nhánh, văn phịng đại diện và đơn vị sự nghiệp
trực thuộc
c. Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng thường được lập ở nhiều địa bàn để tăng cường khả
năng huy động vốn của tổ chức tín dụng
d. Đơn vị sự nghiệp khơng phải là đơn vị hạch tốn phụ thuộc của tổ chức tín dụng
Đáp án đúng là: Thường bao gồm: trụ sở chính, các chi nhánh, văn phòng đại diện và đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
Tham khảo: Mục 3.2.2 trong Giáo trình
7
Câu hỏi 5
Ban kiểm sốt của tổ chức tín dụng cổ phần có ít nhất:
a. 3 thành viên
b. 2 thành viên
c. 4 thành viên
d. 5 thành viên
Đáp án đúng là: 3 thành viên
Tham khảo: Mục 3.2.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 6
Theo quy định của pháp luật hiện hành, mức tối đa Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam chi
trả cho người gửi tiền trong trường hợp TCTD tham gia bảo hiểm tiền gửi khơng có khả năng
thanh tốn khoản tiền gửi là:
a. 60 triệu đồng
b. 70 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 50 triệu đồng
Đáp án đúng là: 50 triệu đồng
Tham khảo: Mục 9.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 7
TCTD được cấp tín dụng đối với những tổ chức, cá nhân sau:
a. Các tổ chức, cá nhân đáp ứng được điều kiện được cấp tín dụng
b. Pháp nhân là cổ đơng có người đại diện phần vốn góp là thành viên hội đồng quản trị, thành viên
ban kiểm sốt của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần, pháp nhân là thành viên góp vốn, chủ sở
hữu của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, thành viên ban kiểm sốt, tổng
giám đốc, phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương của TCTD
d. Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên hội đồng quản trị, thành viên hội đồng thành viên, thành
viên ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc và các chức danh tương đương của TCTD
Đáp án đúng là: Các tổ chức, cá nhân đáp ứng được điều kiện được cấp tín dụng
Tham khảo: Mục 9.2.2 trong Giáo trình
8
Câu hỏi 8
Nhận định nào đúng về Bảo hiểm tiền gửi?
a. Phí bảo hiểm tiền gửi do tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi và khách hàng chi trả
b. Việc tham gia bảo hiểm tiền gửi là quyền của các TCTD Việt Nam và chi nhánh ngân hàng nước
ngoài hoạt động tại Việt Nam
c. Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là tổ chức tài chính nhà nước, hoạt động khơng vì mục tiêu lợi
nhuận
d. Mục đích hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi là bảo vệ quyền lợi cho tổ chức tham gia bảo hiểm
tiền gửi
Đáp án đúng là: Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là tổ chức tài chính nhà nước, hoạt động khơng vì mục
tiêu lợi nhuận
Tham khảo: Mục 9.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 9
Rủi ro trong hoạt động ngân hàng có thể nhận diện thơng qua những đặc điểm cơ bản nào
sau đây?
a. Chưa chắc có khả năng gây thiệt hại khi xảy ra, tính hiện thời của rủi ro
b. Có khả năng gây thiệt hại khi xảy ra, tính chắc chắn của rủi ro, tính tức thời của rủi ro
c. Có khả năng gây thiệt hại khi xảy ra, tính chắc chắn của rủi ro, tính tương lai của rủi ro
d. Có khả năng gây thiệt hại khi xảy ra, tính khơng chắc chắn của rủi ro, tính tương lai của
rủi ro
Đáp án đúng là: Có khả năng gây thiệt hại khi xảy ra, tính khơng chắc chắn của rủi ro, tính tương lai
của rủi ro
Tham khảo: Mục 9.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 10
Giải thể TCTD khơng thể xảy ra trong trường hợp:
a. Tự nguyện xin giải thể khi có khả năng thanh tốn hết nợ và được NHNN chấp thuận bằng văn
bản
b. Bị thu hồi giấy phép
c. Sau khi chấm dứt kiểm soát đặc biệt, TCTD vẫn lâm vào tình trạng phá sản
d. Khi hết thời hạn hoạt động không xin gia hạn/ xin gia hạn nhưng không được NHNN chấp thuận
bằng văn bản
Đáp án đúng là: Sau khi chấm dứt kiểm soát đặc biệt, TCTD vẫn lâm vào tình trạng phá sản
Tham khảo: Mục 3.2.4 trong Giáo trình
9
Câu hỏi 11
Cơ cấu tổ chức quản lý của tổ chức tín dụng là cơng ty cổ phần bao gồm:
a. Đại hội đồng cổ đơng, Ban kiểm sốt và Tổng giám đốc (Giám đốc)
b. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc)
c. Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, tổng giám đốc (giám đốc)
d. Đại hội đồng cổ đơng, Hội đồng quản trị, Ban kiểm sốt và Tổng giám đốc (Giám đốc)
Đáp án đúng là: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám
đốc)
Tham khảo: Mục 3.2.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 12
Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở
những điểm nào?
a. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi TCTD phi ngân hàng khơng
được
b. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi TCTD phi ngân hàng có cho vay nhưng khơng có
huy động vốn
c. NHTM được cho vay trong khi TCTD phi ngân hàng không được
d. NHTM là một loại hình TCTD, do đó, chỉ làm một số hoạt động ngân hàng trong khi TCTD phi
ngân hàng được làm toàn bộ các hoạt động ngân hàng
Đáp án đúng là: NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi TCTD phi ngân hàng
không được
Tham khảo: Mục 3.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 13
Tổ chức tín dụng là loại hình doanh nghiệp mang đặc điểm đặc trưng sau:
a. Hoạt động kinh doanh khơng chứa đựng q nhiều rủi ro
b. Ln có tư cách pháp nhân
c. Đối tượng kinh doanh là hàng hóa, dịch vụ
d. Chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Cơng thương
Đáp án đúng là: Ln có tư cách pháp nhân
Tham khảo: Mục 3.1.1 trong Giáo trình
10
Câu hỏi 14
Điểm khác biệt cơ bản nào giữa Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính sách?
a. Hoạt động ngân hàng
b. Phạm vi hoạt động
c. Mục tiêu hoạt động
d. Đều do Nhà nước thành lập
Đáp án đúng là: Mục tiêu hoạt động
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 15
Ưu điểm của mơ hình tổ chức tín dụng hợp tác xã như sau:
a. Hiệu quả trong trường hợp các thành viên có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Khuyến khích phát triển các khoản tiết kiệm nhỏ, giảm chi phí cấp tín dụng do bộ máy
quản trị gọn nhẹ, linh hoạt
c. Phù hợp với bất kỳ loại hình tổ chức tín dụng là Ngân hàng hay phi ngân hàng
d. Dễ dàng huy động vốn từ các tổ chức, cá nhân
Đáp án đúng là: Khuyến khích phát triển các khoản tiết kiệm nhỏ, giảm chi phí cấp tín dụng do bộ
máy quản trị gọn nhẹ, linh hoạt
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 16
Nhận định nào đúng về tổ chức tín dụng là ngân hàng:
a. Chỉ bao gồm Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính sách
b. Bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã thực hiện hoạt
động ngân hàng với mục đích kinh doanh thu lợi nhuận
c. Được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng vì mục tiêu kinh doanh thu lợi nhuận
d. Ngân hàng là tổ chức tín dụng hồn thiện nhất, có khả năng cung cấp tất cả các hình thức
dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế
Đáp án đúng là: Ngân hàng là tổ chức tín dụng hồn thiện nhất, có khả năng cung cấp tất cả các
hình thức dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 17
Luật các TCTD có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?
11
a. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
b. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo quy định
c. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự tròng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an tồn theo
quy định
d. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an tồn theo quy định
Đáp án đúng là: NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự trịng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an toàn
theo quy định
Tham khảo: Mục 9.2.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 18
Thị trường ngoại hối khơng có sự tham gia của chủ thể nào sau đây:
a. Ngân hàng Trung ương
b. Anh A và anh B có nhu cầu mua bán xe máy
c. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giao dịch ngoại hối
d. Ngân hàng thương mại
Đáp án đúng là: Anh A và anh B có nhu cầu mua bán xe máy
Tham khảo: Mục 8.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 19
Rủi ro chủ yếu thường được quan tâm trong hoạt động ngân hàng hiện đại là:
a. Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro thị trường, rủi ro lãi suất, rủi ro thu nhập, rủi ro
phá sản, rủi ro về tỷ giá hối đối
b. Rủi ro bên ngồi và rủi ro bên trong
c. Rủi ro bên ngoài và rủi ro chủ quan
d. Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro phá sản, rủi ro thu nhập, rủi ro tỷ giá hối đoái
Đáp án đúng là: Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro thị trường, rủi ro lãi suất, rủi ro thu nhập,
rủi ro phá sản, rủi ro về tỷ giá hối đoái
Tham khảo: Mục 9.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 20
Giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng của Ngân hàng thương mại là:
a. 70% vốn tự có của NHTM
b. 50% vốn tự có của NHTM
12
c. 25% vốn tự có của NHTM
d. 15% vốn tự có của NHTM
Đáp án đúng là: 15% vốn tự có của NHTM
Tham khảo: Mục 9.2.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 21
Để được cấp giấy phép thành lập Tổ chức tín dụng, khơng cần đáp ứng điều kiện:
a. Có điều lệ phù hợp với quy định của pháp luật
b. Chủ sở hữu được nhiều người biết đến
c. Có vốn điều lệ, vốn được cấp tối thiểu bằng mức vốn pháp định
d. Người quản lý, người điều hành, thành viên ban kiểm sốt có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện theo
quy định của pháp luật
Đáp án đúng là: Chủ sở hữu được nhiều người biết đến
Tham khảo: Mục 3.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 22
Quỹ tín dụng nhân dân mang đặc trưng sau:
a. Được thành lập và hoạt động theo nguyên tắc của hợp tác xã
b. Được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
c. Mục tiêu lợi nhuận cao hơn mục tiêu tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau
d. Có thể được thành lập dưới hình thức cơng ty TNHH
Đáp án đúng là: Được thành lập và hoạt động theo nguyên tắc của hợp tác xã
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 23
Nội dung nào không phản ánh đúng bản chất của Tổ chức tài chính vi mơ
a. Thực hiện hoạt động cho th tài chính
b. Là loại hình tổ chức tín dụng chủ yếu thực hiện hoạt động ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của
các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ
c. Thường được hoạt động trong một địa bàn hẹp
d. Các khoản tín dụng của Tổ chức tài chính vi mơ có thể khơng cần tài sản bảo đảm
Đáp án đúng là: Thực hiện hoạt động cho thuê tài chính
13
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 24
Hoạt động ngoại hối của các tổ chức tín dụng được phép theo quy định của pháp luật hiện
hành là:
a. Hoạt động mua bán ngoại hối, hoạt động kinh doanh ngoại hối và các hoạt động ngoại hối khác
b. Hoạt động kinh doanh ngoại hối, cung ứng dịch vụ ngoại hối cho cá nhân, tổ chức trong các giao
dịch liên quan đến ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế
c. Hoạt động kinh doanh ngoại hối, cung ứng dịch vụ ngoại hối của TCTD được phép với
người cư trú, người không cư trú trong giao dịch vãng lai, giao dịch vốn và các giao dịch
khác liên quan đến ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế
d. Hoạt động kinh doanh ngoại hối
Đáp án đúng là: Hoạt động kinh doanh ngoại hối, cung ứng dịch vụ ngoại hối của TCTD được phép
với người cư trú, người không cư trú trong giao dịch vãng lai, giao dịch vốn và các giao dịch khác
liên quan đến ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế
Tham khảo: Mục 8.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 25
Để tiến hành hoạt động kinh doanh vàng miếng, TCTD khơng phải đáp ứng điều kiện sau:
a. Có mạng lưới chi nhánh từ 5 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên
b. Có vốn điều lệ từ 3.000 tỷ đồng trở lên
c. Có nhân viên được đào tạo nghiệp vụ kinh doanh vàng
d. Có đăng ký hoạt động kinh doanh vàng
Đáp án đúng là: Có nhân viên được đào tạo nghiệp vụ kinh doanh vàng
Tham khảo: Mục 8.2.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 27
Tại sao pháp luật phải quy định về bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng?
a. Đảm bảo niềm tin cho khách hàng
b. Nhằm bảo vệ quyền lợi của những người gửi tiền
c. Đảm bảo ngân hàng không bao giờ bị phá sản
d. Đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
Đáp án đúng là: Nhằm bảo vệ quyền lợi của những người gửi tiền
Tham khảo: Mục 9.1.2 trong Giáo trình
14
Câu hỏi 28
Tổ chức tín dụng là:
a. Bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào thực hiện hoạt động ngân hàng
b. Tổ chức kinh tế thực hiện hoạt động ngân hàng
c. Doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng
d. Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng
Tham khảo: Mục 3.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 29
Nhận định nào khơng chính xác đối với các hoạt động kinh doanh khác của TCTD?
a. TCTD được thực hiện các hoạt động kinh doanh khác nếu có nhu cầu
b. Hoạt động kinh doanh khác sẽ giúp TCTD tối đa hóa lợi nhuận trên cơ sở đảm bảo hoạt động
ngân hàng đúng pháp luật
c. TCTD tiến hành các hoạt động khác nhằm hỗ trợ cho hoạt động chính là hoạt động ngân hàng
d. Nhu cầu về các sản phẩm tài chính hỗn hợp ngày càng gia tăng, đòi hỏi TCTD cần thực hiện
hoạt động kinh doanh khác để đáp ứng cho nền kinh tế
Đáp án đúng là: TCTD được thực hiện các hoạt động kinh doanh khác nếu có nhu cầu
Tham khảo: Mục 3.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 30
Trường hợp nào sau đây TCTD khơng bị xem xét đặt vào tình trạng kiểm sốt đặc biệt?
a. Nợ khơng có khả năng thu hồi có nguy cơ dẫn đến mất khả năng thanh toán
b. Cho vay vượt quá giới hạn được cấp tín dụng cho 1 khách hàng
c. Hai năm liên tục bị xếp loại yếu kém theo quy định của NHNN
d. Có nguy cơ mất khả năng chi trả
Đáp án đúng là: Cho vay vượt quá giới hạn được cấp tín dụng cho 1 khách hàng
Tham khảo: Mục 9.2.5 trong Giáo trình
Câu hỏi 31
Để tiến hành hoạt động kinh doanh vàng miếng, TCTD không phải đáp ứng điều kiện sau:
a. Có mạng lưới chi nhánh từ 5 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên
15
b. Có đăng ký hoạt động kinh doanh vàng
c. Có vốn điều lệ từ 3.000 tỷ đồng trở lên
d. Bao gồm tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Bao gồm tất cả các phương án
Tham khảo: Mục 8.2.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 32
Tổ chức tín dụng là cơng ty cổ phần theo quy định của pháp luật hiện hành là doanh nghiệp:
a. Cho phép các nhà đầu tư có thể dễ dàng đầu tư bằng cách mua, bán cổ phần
b. Có vốn điều lệ không được chia thành nhiều phần bằng nhau
c. Phải có sự tham gia góp vốn của Nhà nước
d. Một cổ đơng là cá nhân có thể sở hữu 10% vốn điều lệ của TCTD cổ phần
Đáp án đúng là: Cho phép các nhà đầu tư có thể dễ dàng đầu tư bằng cách mua, bán cổ phần
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 33
Quỹ tín dụng nhân dân mang đặc trưng sau:
a. Được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
b. Có thể được thành lập dưới hình thức cơng ty TNHH
c. Mục tiêu lợi nhuận cao hơn mục tiêu tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau
d. Được thành lập và hoạt động theo nguyên tắc của hợp tác xã
Đáp án đúng là: Được thành lập và hoạt động theo nguyên tắc của hợp tác xã
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 34
Chủ thể nào chịu trách nhiệm về việc kiểm soát đặc biệt đối với TCTD khi chính TCTD đó
khơng thể giải quyết được khó khăn của mình?
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Bộ Tài chính
d. Các TCTD khác
Đáp án đúng là: Ngân hàng Nhà nước
16
Tham khảo: Mục 9.2.5 trong Giáo trình
Câu hỏi 35
Theo tính chất hoạt động ngân hàng, Tổ chức tín dụng bao gồm:
a. Tổ chức tín dụng cổ phần, tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
b. Tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
c. Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
d. Tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân, tổ
chức tài chính vi mơ
Đáp án đúng là: Tổ chức tín dụng là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, quỹ tín dụng nhân
dân, tổ chức tài chính vi mơ
Tham khảo: Mục 3.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 36
Tiền gửi được bảo hiểm là:
a. Tiền gửi bằng đồng Việt Nam của cá nhân gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi dưới
hình thức tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi
khác theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng
b. Tiền gửi bằng đồng Việt Nam của cá nhân, tổ chức gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi khác
theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng
c. Tiền gửi bằng đồng ngoại tệ của cá nhân gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi dưới hình
thức tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi khác theo quy
định của Luật các Tổ chức tín dụng
d. Tiền gửi bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ của cá nhân gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi khác
theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng
Đáp án đúng là: Tiền gửi bằng đồng Việt Nam của cá nhân gửi tại tổ chức tham gia bảo hiểm tiền
gửi dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi
khác theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng
Tham khảo: Mục 9.2.1 trong Giáo trình
17
BÀI TRẮC NGHIỆM 02
Câu hỏi 1
Ngân hàng Trung ương không phải là:
a. Tổ chức mở tài khoản thanh toán cho cá nhân, tổ chức
b. Tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
c. Tổ chức có quyền phát hành đồng tiền quốc gia
d. Tổ chức đảm bảo sự ổn định của hệ thống ngân hàng
Đáp án đúng là: Tổ chức mở tài khoản thanh toán cho cá nhân, tổ chức
Tham khảo: Mục 2.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 2
Hoạt động chủ yếu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là:
a. Nhận khiếu nại của người dân về lĩnh vực ngân hàng
b. Cho doanh nghiệp vay vốn
c. Nhận tiền gửi của cơng chúng
d. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Đáp án đúng là: Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Tham khảo: Mục 2.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 3
Hoạt động quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước không bao
gồm hoạt động:
a. Kinh doanh vàng
b. Tổ chức và phát triển thị trường ngoại tệ
c. Tổ chức, quản lý, tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
d. Quản lý ngoại hối và việc sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định của pháp luật
Đáp án đúng là: Kinh doanh vàng
Tham khảo: Mục 2.2.4 trong Giáo trình
Câu hỏi 4
Nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước gồm có:
a. Thực hiện hoạt động tín dụng cho Quốc hội
18
b. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
c. Tổ chức, điều hành thị trường hàng hóa
d. Mua bán tiền tệ với cá nhân, tổ chức trong nền kinh tế
Đáp án đúng là: Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
Tham khảo: Mục 2.1.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 5
Hoạt động thanh tra ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước:
a. Nhằm phát hiện và xử lý, ngăn chặn và phòng ngừa các hành vi vi phạm pháp luật ngân
hàng
b. Thuộc về chức năng của Ngân hàng Trung ương
c. Chỉ tuân theo quy định của pháp luật Ngân hàng
d. Chỉ áp dụng với các Tổ chức tín dụng hoạt động ngân hàng
Đáp án đúng là: Nhằm phát hiện và xử lý, ngăn chặn và phòng ngừa các hành vi vi phạm pháp luật
ngân hàng
Tham khảo: Mục 2.2.5 trong Giáo trình
Câu hỏi 6
Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam:
a. Là căn cứ xác định giá vàng trên thị trường
b. Ngân hàng Nhà nước xác định và cơng bố tỷ giá hối đối sau khi được Chính phủ thơng qua
c. Do Bộ Tài chính quy định
d. Được hình thành trên cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thị trường có sự điều tiết của Nhà
nước
Đáp án đúng là: Được hình thành trên cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thị trường có sự điều tiết của
Nhà nước
Tham khảo: Mục 2.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 7
Lãnh đạo và điều hành Ngân hàng Nhà nước do:
a. Chính phủ
b. Bộ trưởng Ngân hàng Nhà nước thực hiện
c. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
19
d. Hội đồng quản trị và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước thực hiện
Đáp án đúng là: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Tham khảo: Mục 2.1.2 trong Giáo trình
Câu hỏi 8
Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, Ngân hàng Nhà nước sẽ:
a. Tăng mức dự trữ bắt buộc
b. Giảm mức dự trữ bắt buộc
c. Yêu cầu các Tổ chức tín dụng mua giấy tờ có giá thơng qua thị trường mở
d. Tăng mức dự trữ bắt buộc sau đó giảm mức dự trữ bắt buộc
Đáp án đúng là: Giảm mức dự trữ bắt buộc
Tham khảo: Mục 2.2.1 trong Giáo trình
Câu hỏi 9
Ngân hàng Nhà nước thực hiện hoạt động tín dụng đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Các cơ quan nhà nước
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế khi có nhu cầu
c. Chính phủ và các Tổ chức tín dụng
d. Các Tổ chức tín dụng nhằm mục đích kinh doanh thu lợi nhuận
Đáp án đúng là: Chính phủ và các Tổ chức tín dụng
Tham khảo: Mục 2.2.3 trong Giáo trình
Câu hỏi 10
Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm:
a. Các Vụ, cục, các chi nhánh
b. Trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện và các tổ chức trực thuộc
c. Hội sở chính, chi nhánh, văn phịng đại diện và các cơng ty con trực thuộc
d. Các phịng, ban
Đáp án đúng là: Trụ sở chính, chi nhánh, văn phịng đại diện và các tổ chức trực thuộc
Tham khảo: Mục 2.1.2 trong Giáo trình
20