Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tracnghiem luatcanhtranhvabaovenguoitieudung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.56 KB, 19 trang )

TRẮC NGHIỆM LUẬT CẠNH TRANH VÀ BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG
Câu hỏi 1

Luật cạnh tranh 2018 có hiệu lực:
a. 01/07/2018
b. 01/07/2019 
c. 01/01/2018
d. 01/01/2019
Đáp án đúng là: 01/07/2019
Vì: Theo Điều 117 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 2

Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ
a. Làm giảm đi số lượng, hàng hóa dịch vụ so với trước đó
b. Mục đích nhằm tạo ra sự khan hiếm giả tạo trên thị trường 
c. Luôn là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang
d. Giữ nguyên số lượng, hàng hóa dịch vụ so với trước đó
Đáp án đúng là: C Mục đích nhằm tạo ra sự khan hiếm giả tạo trên thị trường
Vì: Theo Khoản 3 Điều 11 Luật Cạnh tranh 2018
Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ có thể giảm đi hoặc giữ nguyên số lượng, hàng hóa dịch vụ so với trước đó nhưng mục
đích đều nhằm tạo ra sự khan hiếm giả tạo trên thị trường.
Cũng có thể là thỏa thuận ngang hoặc dọc
Câu hỏi 3

Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, khơng cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát
triển kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Cả hai phương án trên đều đúng 
b. Nhằm ngăn cản các doanh nghiệp đã tồn tại trên thị trường phát triển sản xuất kinh doanh


c. Nhằm ngăn cản những doanh nghiệp đang mong muốn gia nhập thị trường
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Cả hai phương án trên đều đúng
Vì: Theo Khoản 5 Điều 11 Luật Cạnh tranh 2018

1


Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, khơng cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển
kinh doanh theo Luật cạnh tranh 2018 gồm hai loại:
Thỏa thuận ngăn cản ngăn cản, kìm hãm, khơng cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường
Thỏa thuận ngăn cản, kìm hãm, khơng cho doanh nghiệp khác phát triển kinh doanh
Câu hỏi 4

Thị trường sản phẩm liên quan là
a. Là thị trường có hàng hóa dịch vụ có thể thay thế cho nhau với những điều kiện cạnh tranh
tương tự
b. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích
sử dụng và giá cả 
c. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có liên quan
d. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính hoặc mục đích sử
dụng hoặc giá cả
Đáp án đúng là: Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục
đích sử dụng và giá cả
Vì: Theo Khoản 1 Điều 9 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 5

Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Chỉ bao gồm các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang
b. Bao gồm cả các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang và chiều dọc 

c. Chỉ bao gồm các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Bao gồm cả các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang và chiều dọc
Vì: Theo Khoản 4 Điều 3 và Điều 11 Luật Cạnh tranh 2018
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là hành vi thỏa thuận giữa các bên dưới mọi hình thức gây tác động
hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh, bao gồm cả thỏa thuận HCCT theo chiều
ngang và chiều dọc
Câu hỏi 6

Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 không bao gồm:
a. Doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
b. Tất cả các phương án đều sai 
c. Cơ quan Nhà nước
d. Hiệp hội ngành nghề

2


Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều sai
Vì: Theo Điều 2 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 7a

Đối tượng áp dụng của Luật cạnh tranh 2018 bao gồm:
a. Hiệp hội ngành, nghề hoạt động tại Việt Nam
b. Tất cả các phương án đều đúng 
c. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngồi có liên quan
d. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Điều 2 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 7b


Chủ thể thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động trên cùng thị trường liên quan
b. Phải có giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều sai 
d. Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhau
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều sai
Vì: K1 Điều 2 LCT 2018: Tổ chức cá nhân kinh doanh sau đây gọi tắt là doanh nghiệp
Không nhất thiết phải hoạt động trên cùng thị trường liên quan.
Câu hỏi 8

Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018
a. Phải hoạt động trên cùng một thị trường sản phẩm liên quan
b. Không nhất thiết phải hoạt động trên cùng một thị trường liên quan 
c. Phải hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
d. Phải hoạt động trên cùng một thị trường địa lý liên quan
Đáp án đúng là: Không nhất thiết phải hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
Vì: Theo Khoản 4 Điều 3 Luật Cạnh tranh 2018
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là hành vi thỏa thuận giữa các bên dưới mọi hình thức gây tác động
hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh, bao gồm cả thỏa thuận HCCT theo chiều
ngang và chiều dọc

3


Câu hỏi 9

Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa dịch vụ theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có thể hưởng miễn trừ 

b. Khơng được hưởng miễn trừ
c. Bị cấm có điều kiện
d. Bị cấm tuyệt đối
Đáp án đúng là: C Có thể hưởng miễn trừ
Vì: Theo Khoản 1 Điều 14 Luật Cạnh tranh 2018
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 bị cấm theo
quy định tại Điều 12 của Luật này được miễn trừ có thời hạn nếu có lợi cho người tiêu dùng và đáp
ứng một trong các điều kiện luật định.
Chỉ bị cấm tuyệt đối nếu chủ thể thực hiện hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
Câu hỏi 10

Mục tiêu của pháp luật cạnh tranh:
a. Tất cả các phương án đều đúng 
b. Bảo vệ người tiêu dùng
c. Bảo vệ đối thủ cạnh tranh
d. Bảo vệ lợi ích chung của tồn thị trường
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Điều 6 Luật Cạnh tranh 2018
Đây là mục tiêu của pháp luật cạnh tranh nói chung.
Câu hỏi 11

Chủ thể thực hiện hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018 chỉ bị
cấm khi
a. Hoạt động trên cùng một thị trường liên quan
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Có sức mạnh thị trường
d. Tất cả các phương án đều sai 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều sai
Vì: Theo Khoản 4 Điều 3 và Điều 11 Luật Cạnh tranh 2018
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm bao gồm cả thỏa thuận HCCT theo chiều ngang và chiều

dọc.

4


Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan quy định tại
các khoản 1, 2 và 3 Điều 11 của Luật này bị cấm mà không cần chủ thể thực hiện hành vi có sức
mạnh thị trường.
Câu hỏi 12

Hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh 2018 không bao gồm
a. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
b. Tập trung kinh tế 
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền
Đáp án đúng là: Tập trung kinh tế
Vì: Theo Khoản 2 Điều 3 Luật Cạnh tranh 2018

BÀI 2:
Câu hỏi 1

Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Nếu cùng hành động gây hạn chế cạnh tranh
c. Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan 
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
Vì: Theo Khoản 1 Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
 
Câu hỏi 2


Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh có tối đa là
a. 04 doanh nghiệp
b. Khơng bị giới hạn mức tối đa
c. 03 Doanh nghiệp
d. 05 doanh nghiệp 
Đáp án đúng là: 05 doanh nghiệp
Vì: Theo Khoản Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 3

5


Theo Luật cạnh tranh 2018 sức mạnh thị trường đáng kể của doanh nghiệp, nhóm doanh
nghiệp được xác định căn cứ vào
a. Các yếu tố đặc thù trong ngành, lĩnh vực mà doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh
b. Tương quan thị phần giữa các doanh nghiệp trên thị trường liên quan
c. Tất cả các phương án đều đúng 
d. Sức mạnh tài chính, quy mơ của doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Khoản 1 Điều 26 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 4

Theo Luật cạnh tranh 2018 nhà nước kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc
quyền nhà nước bằng các biện pháp
a. Quyết định giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước
b. Quyết định số lượng, khối lượng, phạm vi thị trường của hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc
quyền nhà nước
c. Định hướng, tổ chức các thị trường liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền
nhà nước theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan

d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Khoản Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 5

Nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018
a. Có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
b. Có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan
c. Nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và có sức mạnh thị trường đáng
kể 
d. Nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh
Đáp án đúng là: Nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và có sức mạnh thị trường
đáng kể
Vì: Theo Khoản 2 Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
Các đáp án B,C,D đều thiếu các điều kiện kèm theo
Câu hỏi 6

6


Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường
nếu cùng hành động gây hạn chế cạnh tranh và thuộc trường hợp nào sau đây
a. Nếu có thị phàn đáng kể trên thị trường
b. Nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan từ 65% trở lên
c. Nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan từ 65% trở lên và khơng có doanh nghiệp
nào có thị phần nhỏ hơn 10% 
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan từ 65% trở lên và khơng có doanh
nghiệp nào có thị phần nhỏ hơn 10%
Vì: Theo Khoản Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018

Câu hỏi 7

Theo Luật cạnh tranh 2018, lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền để ấn định giá bán lại
tối thiểu gây thiệt hại cho khách hàng là
a. Việc các nhà sản xuất yêu cầu các nhà phân phối không được bán thấp hơn mức giá cố
định. 
b. Thỏa thuận ấn định giá giữa nhà sản xuất và nhà phân phối
c. Việc các nhà sản xuất đưa ra một mức giá thống nhất cho các nhà phân phối
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Đáp án đúng là: Việc các nhà sản xuất yêu cầu các nhà phân phối không được bán thấp hơn mức
giá cố định.
Vì: Theo điểm b Khoản 1 Điều 27 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 8

Theo Luật cạnh tranh 2018 nhóm hai doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường
nếu cùng hành động gây tác động hạn chế cạnh tranh và:
a. có tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
b. có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan 
c. có tổng thị phần từ 85% trở lên trên thị trường liên quan.
d. có tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan
Đáp án đúng là: có tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan
Vì: Theo Khoản Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 9

Nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật cạnh tranh 2018

7


a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Không giới hạn số lượng doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án đều sai
d. khơng bao gồm doanh nghiệp có thị phần ít hơn 10% trên thị trường liên quan 
Đáp án đúng là: khơng bao gồm doanh nghiệp có thị phần ít hơn 10% trên thị trường liên quan
Vì: Theo Khoản Điều 24 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 10

Theo Luật cạnh tranh 2018, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành tồn bộ dẫn đến
hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Có thể hưởng miễn trừ
b. Tất cả các phương án trên đều sai
c. Chỉ bị cấm nếu chủ thể thực hiện hành vi có vị trí thống lĩnh hoặc vị trí độc quyền 
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đáp án đúng là: Chỉ bị cấm nếu chủ thể thực hiện hành vi có VTTL hoặc VTĐQ
Vì: Theo điểm a Khoản 1 Điều 27 Luật Cạnh tranh 2018

BÀI 3:
Câu hỏi 1

Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế bao gồm các hình thức sau
a. Liên doanh giữa các doanh nghiệp
b. Sáp nhập doanh nghiệp và Hợp nhất doanh nghiệp
c. Mua lại doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Điều 29 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 2

Theo Luật cạnh tranh 2018 ngưỡng thông báo tập trung kinh tế được xác định căn cứ vào
một trong các tiêu chí

a. Giá trị giao dịch của tập trung kinh tế
b. Tất cả các phương án đều đúng 

8


c. Tổng tài sản trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
d. Tổng doanh thu trên thị trường Việt Nam của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Điều 33 Luật Cạnh tranh 2018.
Câu hỏi 3

Theo Luật cạnh tranh 2018, Tập trung kinh tế là hành vi nào sau đây
a. Chuyển nhượng cổ phần doanh nghiệp
b. Cá nhân đầu tư cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp
c. Mua lại doanh nghiệp 
d. Mua lại hoạt động kinh doanh
Đáp án đúng là: Mua lại doanh nghiệp
Vì: Theo Điều 29 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 4

Theo Luật cạnh tranh 2018 hành vi tập trung kinh tế bị cấm khi
a. Các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế chiếm từ 50% trở lên trên thị trường liên quan
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Doanh nghiệp thực hiện tập trung kinh tế gây tác động hoặc có khả năng gây tác động
hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường Việt Nam 
d. Các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế chiếm từ 30% trở lên trên thị trường liên quan
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp thực hiện tập trung kinh tế gây tác động hoặc có khả năng gây tác
động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể trên thị trường Việt Nam
Vì: Theo Điều 30 Luật Cạnh tranh 2018.

Câu hỏi 5

Theo Luật cạnh tranh 2018 chủ thể thực hiện hành vi tập trung kinh tế
a. không nhất thiết phải hoạt động trên thị trường liên quan. 
b. phải hoạt động trên thị trường liên quan.
c. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: không nhất thiết phải hoạt động trên thị trường liên quan.
Vì: Theo Luật Cạnh tranh 2018 hành vi tập trung kinh tế có thể diễn ra theo chiều ngang, dọc hoặc
hỗn hợp.

9


Câu hỏi 6

Theo Luật Cạnh tranh 2018 trong quá trình thẩm định tập trung kinh tế, Ủy ban Cạnh tranh
Quốc gia có quyền tham vấn
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực mà các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế đang hoạt
động
c. Tất cả các phương án trên đều đúng 
d. doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân khác có liên quan
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án trên đều đúng
Vì: Theo Điều 39 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 7

Hình thức tập trung kinh tế nào KHÔNG làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp hoạt động
trên thị trường
a. Mua lại doanh nghiệp 
b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Sáp nhập doanh nghiệp
d. Hợp nhất doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Mua lại doanh nghiệp
Vì: Theo Điều 29 Luật Cạnh tranh 2018
Mua lại doanh nghiệp thì doanh nghiệp bị mua lại vẫn tồn tại, không chấm dứt tư cách pháp lý nên
không làm giảm đi số lượng các doanh nghiệp hoạt dộng trên thị trường
Câu hỏi 8

Theo Luật cạnh tranh 2018 thời hạn thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế là
a. 30 ngày 
b. 60 ngày
c. 150 ngày
d. 90 ngày
Đáp án đúng là: 30 ngày
Vì: Theo khoản 2 Điều 36 Luật Cạnh tranh 2018.

BÀI 4:
10


Câu hỏi 1

Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, hình thức xử phạt nào sau đây KHÔNG thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban cạnh tranh quốc gia và Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế
cạnh tranh
a. Phạt tù 
b. Tịch thu tang vật
c. Phạt tiền
d. Phạt cảnh cáo
Đáp án đúng là: Phạt tù

Vì: Theo Điều 113 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 2

Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia là cơ quan thuộc
a. Bộ Cơng Thương 
b. Chính Phủ
c. Thủ tướng chính phủ
d. Quốc Hội
Đáp án đúng là: Bộ Cơng Thương
Vì: Theo Khoản 1 Điều 46 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 3

Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia có thể là
a. Tất cả các phương án đều đúng 
b. Chuyên gia và nhà khoa học chun ngành luật, kinh tế, tài chính.
c. Cơng chức Bộ Cơng Thương có thời gian cơng tác thực tế ít nhất là 09 năm
d. Cơng chức Bộ, ngành có liên quan
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Khoản 2 Điều 48 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 4

Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh là cơ quan thuộc
a. Chính Phủ
b. Bộ Cơng Thương
c. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia 
d. Quốc Hội

11



Đáp án đúng là: Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Vì: Theo Khoản 1 Điều 50 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 5

Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, Chủ tịch Ủy ban cạnh tranh quốc gia do ai bổ
nhiệm, miễn nhiệm
a. Bộ trưởng Bộ Cơng thương
b. Thủ tướng Chính phủ 
c. Chủ tịch quốc hội
d. Chủ tịch nước
Đáp án đúng là: Thủ tướng Chính phủ
Vì: Theo Khoản 3 Điều 48 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 6

Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh do
ai bổ nhiệm, miễn nhiệm
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Chủ tịch nước
c. Bộ trưởng Bộ Công thương
d. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia 
Đáp án đúng là: Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Vì: Theo Khoản 1 Điều 51 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 7

Số lượng thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia tối đa là
a. 10 thành viên
b. 07 thành viên
c. 15 thành viên 
d. 05 thành viên
Đáp án đúng là: 15 thành viên

Vì: Theo Khoản 2 Điều 48 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 8

Theo quy định của Luật Cạnh tranh 2018, Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh KHÔNG bao
gồm

12


a. Tất cả các phương án đều sai
b. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
c. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
d. Hội đồng cạnh tranh 
Đáp án đúng là: Hội đồng cạnh tranh
Vì: Theo Khoản 1 Điều 58 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 9

Theo Luật cạnh tranh 2018, những hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
a. Lơi kéo khách hàng bất chính 
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Phân biệt đối xử của hiệp hội
d. Bán hàng đa cấp bất chính
Đáp án đúng là: Lơi kéo khách hàng bất chính
Vì: Theo Khoản 5 Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 10

Theo Luật cạnh tranh 2018, những hành vi nào sau đây là hành vi cạnh tranh không lành
mạnh
a. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh 

b. Tập trung kinh tế
c. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
d. Lạm dụng vị trí thống lĩnh vị trí độc quyền
Đáp án đúng là: Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành tồn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh
tranh
Vì: Theo Khoản 6 Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 11

Theo Luật cạnh tranh 2018, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành tồn bộ dẫn đến
hoặc có khả năng dẫn đến loại bỏ đối thủ cạnh tranh
a. Tất cả các phương án đều đúng 
b. Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
c. Không được hưởng miễn trừ

13


d. Là hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền bị cấm
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo điểm a, Khoản 1 Điều 27 và Khoản 6 Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Cả hành vi cạnh tranh không lành mạnh và lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền đều bị cấm
tuyệt đối, không được hưởng miễn trừ
Câu hỏi 12

Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không
lành mạnh
a. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
b. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
c. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác

d. Bán hàng đa cấp bất chính 
Đáp án đúng là: Bán hàng đa cấp bất chính
Vì: Theo Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 13

Theo Luật cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không
lành mạnh
a. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
b. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
c. Phân biệt đối xử của hiệp hội 
d. Lôi kéo khách hàng bất chính
Đáp án đúng là: Phân biệt đối xử của hiệp hội
Vì: Theo Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Câu hỏi 14

Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh
2004 và Luật Cạnh tranh 2018
a. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng 
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Bán hàng đa cấp bất chính

14


d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đáp án đúng là: Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
Vì: Theo Khoản 5 Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018 và Điều 46 Luật Cạnh tranh 2004
Câu hỏi 15


Hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp được quy định
trong Luật Cạnh tranh 2018 bao gồm
a. Xâm phạm thơng tin bí mật trong kinh doanh 
b. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
c. Gièm pha doanh nghiệp khác
d. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành tồn bộ
Đáp án đúng là: Xâm phạm thơng tin bí mật trong kinh doanh
Vì: Theo Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018
Bỏ hành vi chỉ dẫn gây nhầm lẫn, chỉ cịn xâm phạm thơng tin bí mật trong kinh doanh. Hành vi này
cũng được quy định trong Luật sở hữu trí tuệ.
Câu hỏi 16

Hành vi cạnh tranh khơng lành mạnh nào sau đây được quy định tronng cả Luật cạnh tranh
2004 và Luật Cạnh tranh 2018
a. Khuyến mại gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng
b. Tất cả các phương án trên đều đúng 
c. Cung cấp thông tin không trung thực gây ảnh hưởng xấu đến uy tín, tình trạng tài chính hoặc
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác
d. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án trên đều đúng
Vì: Theo Điều 45 Luật Cạnh tranh 2018 và Điều 42, 45, 46 Luật Cạnh tranh 2004

15


LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu hỏi 1

Theo Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, người tiêu dùng chỉ có thể là
a. Tổ chức mua, sử dụng hàng hóa dịch vụ phục vụ hoạt động nghề nghiệp chuyên nghiệp

b. Cá nhân mua, sử dụng hàng hóa dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của mình
c. Cá nhân hoặc tổ chức mua, sử dụng hàng hóa dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt 
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo K1 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
Câu hỏi 2

Theo Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, trách nhiệm thu hồi hàng hóa có khuyết tật thuộc về
a. Tổ chức, cá nhân phân phối hàng hóa
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hố 
c. Tổ chức, cá nhân bán lẻ hồng hóa
d. Tổ chức cá nhân kinh doanh hàng hóa
Đáp án đúng là: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hố
Vì: Điều 22 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
Câu hỏi 3

Đối tượng áp dụng của Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, bao gồm
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
b. Người tiêu dùng
c. Tất cả các phương án đều đúng 
d. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên lãnh thổ Việt
Nam
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo Điều 2 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
Câu hỏi 4

Người tiêu dùng được xem là
a. Bên yếu thế trong quan hệ hợp đồng với tổ chức cá nhân kinh doanh 
b. Bên có quyền và nghĩa vụ ngang bằng trong quan hệ hợp đồng với tổ chức cá nhân kinh doanh


16


c. Tất cả các phương án đều sai
d. Bên chiếm ưu thế hơn trong quan hệ hợp đồng với tổ chức cá nhân kinh doanh
Đáp án đúng là: Bên yếu thế trong quan hệ hợp đồng với tổ chức cá nhân kinh doanh
Vì: Theo K1 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
NTD là bên yếu thế hơn, nên cần có quy định pháp luật để nhằm bảo vệ NTD
Câu hỏi 5

Thiết chế bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ở Việt Nam bao gồm
a. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ người tiêu dùng
b. Tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c. Tất cả các phương án đều đúng 
d. Cơ quan tài phán
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì:
Tham khảo: Giáo trình Luật bảo vệ NTD của trường ĐH Luật HN (Chương 2)

Câu hỏi 6

Chủ thể nào có thẩm quyền ban hành Danh mục hàng hóa dịch vụ thiết yếu
a. Quốc Hội
b. Thủ tướng Chính Phủ 
c. Bộ Cơng Thương
d. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Đáp án đúng là: Thủ tướng Chính Phủ
Vì: Quyết định số 02/2012/QĐ- TTG
QĐ số 35/2015/QĐ -TTG, do Thủ tướng chính phủ ban hành
Câu hỏi 7


Theo luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ người tiêu dùng
bao gồm:
a. Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng
b. Sở Công thương các tỉnh, thành phố
c. Tất cả các phương án đều đúng 
d. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã

17


Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì:
Tham khảo: Giáo trình Luật bảo vệ NTD của trường ĐH Luật HN (Chương 2)

Câu hỏi 8

Đơn vị giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảo vệ
người tiêu dùng là
a. Sở Công thương 
b. Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
c. Sở Kế hoạch đầu tư
d. Chi cục quản lý thị trường
Đáp án đúng là: Sở Cơng thương
Vì:
Theo Khoản 2 Điều 34 Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
Câu hỏi 9

Theo Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, Người tiêu dùng là
a. Tất cả các phương án đều đúng 

b. Người mua hàng hóa, dịch vụ
c. Người sử dụng hàng hóa dịch vụ
d. Người mua, sử dụng hàng hóa dịch vụ
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo K1 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
Câu hỏi 10

Theo Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010, Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hàng hóa có
khuyết tật gây ra
a. Được miễn khi tổ chức cá nhân kinh doanh không cố ý
b. Tất cả các phương án trên đều sai
c. Được đặt ra kể cả khi tổ chức, cá nhân đó khơng biết hoặc khơng có lỗi trong việc phát
sinh khuyết tật 
d. Chỉ được đặt ra khi tổ chức, cá nhân kinh doanh có lỗi trong việc phát sinh khuyết tật
Đáp án đúng là: được đặt ra kể cả khi tổ chức, cá nhân đó khơng biết hoặc khơng có lỗi trong việc
phát sinh khuyết tật

18


Vì: Điều 23 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010
Câu hỏi 11

Tổ chức cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật bảo vệ quyền lợi NTD
2010,
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Không có đăng kí kinh doanh
c. Có thể có hoặc khơng có đăng kí kinh doanh 
d. Phải có đăng ký kinh doanh

Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo K2 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi NTD 2010

19



×