Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trac nghiem damphanhopdong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 17 trang )

TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN VÀ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG
Câu hỏi 1

Giải thích hợp đồng:
a. Dựa vào quy định của pháp luật đối với loại hợp đồng đó
b. Dựa vào đường lối, chính sách của Đảng
c. Phải dựa vào ngơn từ và ý chí của các bên giao kết hợp đồng 
d. Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu
Đáp án đúng là: Phải dựa vào ngơn từ và ý chí của các bên giao kết hợp đồng
Vì: theo Khoản 1 Điều 404 BLDS 2015

Câu hỏi 2

Phụ lục hợp đồng:
a. Để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng 
b. Để sửa đổi hợp đồng
c. Để thanh lý hợp đồng
d. Để bổ sung hợp đồng
Đáp án đúng là: để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng
Vì: Theo khoản 1 Điều 403 BLDS 2015

Câu hỏi 3

Hợp đồng có điều kiện:
a. Phát sinh hiệu lực khi có điều kiện nhất định xảy ra
b. Là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt
một sự kiện nhất định 
c. Chấm dứt hiệu lực khi có sự kiện nhất định xảy ra
d. Là hợp đồng mà việc giao kết phụ thuộc vào sự kiện do 1 bên đưa ra
Đáp án đúng là:
Hợp đồng có điều kiện là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi


hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định
Vì: theo Khooản 6 Điều 402 BLDS 2015

Câu hỏi 4

Hợp đồng chính:
a. Do Tồ án xác định trong mối quan hệ với các hợp đồng khác
b. Phải được giao kết trước hợp đồng phụ

1


c. Là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ 
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án đúng là: Hợp đồng chính là hợp đồng mà hiệu lực khơng phụ thuộc vào hợp đồng phụ
Vì: theo khoản 3 Điều 402 BLDS 2015

Câu hỏi 5

Hợp đồng hợp pháp?
a. Là hợp đồng phát sinh hiệu lực pháp luật đối với các bên
b. Là hợp đồng được Toà án cơng nhận hiệu lực khi có tranh chấp xảy ra
c. Là hợp đồng được giao kết đúng trình tự luật định
d. Là hợp đồng đáp ứng được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng 
Đáp án đúng là: Là hợp đồng đáp ứng được các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Vì: Các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng là yếu tố bắt buộc để hợp đồng hợp pháp

Câu hỏi 6

Hình thức của hợp đồng:

a. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác 
b. Do Bộ Tư Pháp quy định
c. Do pháp luật quy định
d. Do các bên thỏa thuận
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác
Vì: Một số loại hợp đồng (như thế chấp quyền sử đất, mua bán nhà ở…) phải tuân thủ quy định của
pháp luật về hình thức thì mới hợp pháp

Câu hỏi 7

Hợp đồng theo mẫu:
a. Là hợp đồng có mục đích vì lợi ích chung cộng đồng
b. Là hợp đồng do Nhà nước quy định
c. Phải được công chứng
d. Là hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia trả lời trong
một thời gian hợp lý 
Đáp án đúng là: Hợp đồng theo mẫu là hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo
mẫu để bên kia trả lời trong một thời gian hợp lý
Vì: theo khoản 1 Điều 405 BLDS 2015

2


Câu hỏi 8

Chủ thể giao kết hợp đồng:
a. Chỉ có thể là pháp nhân thương mại
b. Là tất cả chủ thể của quan hệ pháp luật
c. Là cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp với hợp đồng
đó 

d. Phải là cá nhân đã thành niên
Đáp án đúng là: Là cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp với hợp
đồng đó
Vì: Phải là chủ thể có năng lực giao kết và năng lực này phải phù hợp với yêu cầu của từng loại
hợp đồng

Câu hỏi 9

Mục đích của đàm phán hợp đồng:
a. Tất cả các phương án trên dều đúng 
b. Để ký kết hợp đồng
c. Để chấm dứt hợp đồng
d. Để sửa đổi, bổ sung hợp đồng
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án trên dều đúng
Vì: Tất cả các trường hợp này đều cần sự thống nhất ý chí của các bên trong hợp đồng

Câu hỏi 10

Thực hiện đàm phán hợp đồng
a. Phải do các chủ thể trực tiếp ký kết hợp đồng thực hiện
b. Phải được tiến hành tại trụ sở của cơ quan công chứng
c. Phải thực hiện đối với mọi loại hợp đồng
d. Là quá trinh trao đổi thống nhất các nội dung của hợp đồng 
Đáp án đúng là: Là quá trinh trao đổi thống nhất các nội dung của hợp đồng Vì: hợp đồng là sự
thỏa thuận của các bên nhằm làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự

Câu hỏi 11

Kết thúc đàm phán hợp đồng
a. Phải có người làm chứng

b. Được thể hiện bằng bản hợp đồng chính thức đã được soạn thảo

3


c. Sau khi đã thống nhất xong toàn bộ những nội dung cơ bản của hợp đồng 
d. Phải có một bản ghi nhớ có đủ chữ ký của các bên
Đáp án đúng là: Sau khi đã thống nhất xong toàn bộ những nội dung cơ bản của hợp đồng
Vì: Kết quả đàm phán là cơ sở để chuyển tải các thông tin vào nội dung của hợp đồng.

Câu hỏi 12

Đàm phán hợp đồng:
a. Được thực hiện khi có tranh chấp xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng
b. Được thực hiện trước và sau khi ký kết hợp đồng 
c. Chỉ được thực hiện sau khi ký kết hợp đồng
d. Chỉ được thực hiện trước khi ký kết hợp đồng
Đáp án đúng là: Được thực hiện trước và sau khi ký kết hợp đồng
Vì: Mục đích của đàm phán là để tạp lập hoặc sửa đổi, bổ sung hợp đồng

Câu hỏi 13

Chuẩn bị đàm phán hợp đồng
a. Là khâu bắt buộc để ký kết hợp đồng
b. Do bất cứ chủ thể nào thực hiện
c. Là việc thu thập các thông tin về chủ thể và các điều khoản cơ bản của hợp đồng 
d. Không cần thiết cho việc ký kết hơp đồng
Đáp án đúng là: Là việc thu thập các thông tin về chủ thể và các điều khoản cơ bản của hợp
đồng
Vì: Mục đích của đàm phán là cung cấp và trao đổi thông tin về hợp đồng giữa các bên


Câu hỏi 14

Chiến thuật đàm phán hợp đồng
a. Không cần thiết cho những hợp đồng mua bán
b. Phải đươc thông báo trước cho đối tác đàm phán
c. Là cách thức, phương án đàm phán đã được dự liệu, chuẩn bị từ trước cho cuộc đàm
phán 
d. Chỉ được áp dụng phù hợp với đối tác là người nước ngoài
Đáp án đúng là: Là cách thức, phương án đàm phán đã được dự liệu, chuẩn bị từ trước cho cuộc
đàm phán
Vì: Mục đích của đàm phán là thương lượng nên cần có những chiến thuật phù hợp

4


Câu hỏi 15

Chủ thể đàm phán hợp đồng:
a. Phải là chủ thể ký kết hợp đồng
b. Là chủ thể của hơp đồng hoặc người được uỷ quyền đàm phán hợp đồng 
c. Phải là chủ thể thực hiện hợp đồng
d. Phải là chủ thể của hợp đồng
Đáp án đúng là: Là chủ thể của hơp đồng hoặc người được uỷ quyền đàm phán hợp đồng
Vì: Chủ thể có thể trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua người khác để đàm phán hợp đồng

Câu hỏi 16

Điều khoản về sự kiện bất khả kháng
a. Là điều khoản thông thường của mọi hợp đồng

b. Nên cần có trong hợp đồng vì là căn cứ để miễn hoặc chịu trách nhiệm bồi thường trong
hợp đồng 
c. Không cần thiết phải quy định trong hợp đồng vì đã được quy định trong các văn bản pháp luật
d. Là điều khoản bắt buộc đối với mọi hợp đồng
Đáp án đúng là: Nên cần có trong hợp đồng vì là căn cứ để miễn hoặc chịu trách nhiệm bồi thường
trong hợp đồng
Vì: Đây là trường hợp hay xảy ra dẫn đến hành vi vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng và dễ xảy ra
tranh chấp

Câu hỏi 17

Các điều khoản trong hợp đồng
a. Có thể mâu thuẫn nhau
b. Tên điều khoản và nội dung trong điều khoản phải thống nhất với nhau 
c. Phải có tên gọi
d. Khơng cần phải đặt tên điều khoản
Đáp án đúng là: Tên điều khoản và nội dung trong điều khoản phải thống nhất với nhau
Vì: Nếu mâu thuẫn thì có thể điều khoản đó vơ hiệu

Câu hỏi 18

Căn cứ soạn thảo hợp đồng
a. Các văn bản pháp luật có liên quan
b. Nhu cầu, khả năng của các bên

5


c. Tất cả các phương án trên đều đúng 
d. Các quyết định có liên quan của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đáp án đúng là: Tất cả các phương án trên đều đúng
Vì: Đó là những căn cứ để tạo lập quyền và nghĩa vụ hợp pháp của các bên trong hợp đồng

Câu hỏi 19

Đại diện theo uỷ quyền của pháp nhân ký kết hợp đồng
a. Là chi nhánh thì có thể đóng dấu chi nhánh
b. Phải là cá nhân
c. Là cá nhân thì phải đóng dấu của pháp nhân
d. Là cá nhân không phải thành viên của pháp nhân thì chỉ cần chữ ký của cá nhân đại diện 
Đáp án đúng là: Là cá nhân không phải thành viên của pháp nhân thì chỉ cần chữ ký của cá nhân
đại diện
Vì: Người đại diện là người ký kết hợp đồng

Câu hỏi 20

Soạn thảo hợp đồng
a. Là việc chuyển tải đầy đủ các thông tin về chủ thể và nội dung của hợp đồng bằng các
điều khoản cụ thể 
b. Do bên đề nghị giao kết hợp đồng thực hiện
c. Phải do cơ quan công chứng thực hiện
d. Là thiết kế hợp đồng theo đúng mẫu quy định của pháp luật
Đáp án đúng là: Là việc chuyển tải đầy đủ các thông tin về chủ thể và nội dung của hợp đồng bằng
các điều khoản cụ thể
Vì: Mục đích của soạn thảo hợp đồng là căn cứ để các bên thực hiện hợp đồng

Câu hỏi 21

Ký nháy vào các trang của hợp đồng
a. Tùy thuộc vào thỏa thuận của các bên

b. Là thủ tục bắt buộc cho tất cả các hợp đồng
c. Không có giá trị pháp lý
d. Phải có khi hợp đồng được cơng chứng 
Đáp án đúng là: Phải có khi hợp đồng được công chứng

6


Vì: Theo quy định của Luật Cơng chứng

Câu hỏi 22

Soạn thảo điều khoản về đối tượng của hợp đồng
a. Phải có phụ lục kèm theo
b. Phải được mô tả cụ thể
c. Có thể mơ tả chung nhưng phải xác định được 
d. Phải nêu rõ những hạn chế của đối tượng đó
Đáp án đúng là: Có thể mơ tả chung nhưng phải xác định được
Vì: chỉ cần cá biệt hố bởi đối tượng có thể thay đổi (đối với tài sản hình thành trong tương lai, tài
sản là quyền)

Câu hỏi 23

Đặt tên gọi của hợp đồng
a. Theo bản chất của hợp đồng
b. Tất cả các phương án đều đúng 
c. Theo đối tượng của hợp đồng
d. Theo mục đích của hợp đồng
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Tên gọi phản ánh nội dung cơ bản của hợp đồng.

Câu hỏi 24

Dự thảo hợp đồng
a. Phải lập sau khi đã kết thúc đàm phán
b. Trở thành hợp đồng chính thức nếu tất cả chủ thể của hợp đồng đều thống nhất về mọi
nội dung được ghi trong dự thảo và đáp ứng được u cầu về hình thức của hợp đồng 
c. Có giá trị như hợp đồng nếu có đủ chữ ký của các bên
d. Phải lập trước khi đàm phán
Đáp án đúng là: Trở thành hợp đồng chính thức nếu tất cả chủ thể của hợp đồng đều thống nhất về
mọi nội dung được ghi trong dự thảo và đáp ứng được yêu cầu về hình thức của hợp đồng
Vì: Vì dự thảo đã đáp ứng được yêu cầu của một hợp đồng cả về nội dung lẫn hình thức

Câu hỏi 25

Chủ thể soạn thảo hợp đồng

7


a. Là chuyên gia pháp lý có kinh nghiệm trong việc soạn thảo hợp đồng
b. Là bên đề nghị giao kết hợp đồng
c. Có thể là một hoặc tất cả các chủ thể trên 
d. Là bên được đề nghị giao kết hợp đồng
Đáp án đúng là: Có thể là một hoặc tất cả các chủ thể trên
Vì: Soạn thảo chỉ là việc chuyển tải chính xác và lơ gic những kết qủa thỏa thuận của các bên

Câu hỏi 26

Bên thuê khoán quyền sử dụng đất có quyền
a. Chấm dứt hợp đồng th khốn bất cứ lúc nào

b. Xây nhà, cơng trình xây dựng trên đất
c. Cho thuê lại quyền sử dụng đất đã thuê khoán
d. Trồng cây, canh tác trên đất và có quyền sở hữu hoa lợi thu được 
Đáp án đúng là: Trồng cây, canh tác trên đất và có quyền sở hữu hoa lợi thu được
Vì: Đây là mục đích của hợp đồng th khốn được pháp luật cơng nhận

Câu hỏi 27

Chuyển giao hợp đồng thuê khoán
a. Tất các yếu tố trên đều đúng 
b. Phải tuân thủ hình thức của hợp đồng thuê khoán
c. Là thay đổi một trong hai bên chủ thể của hợp đồng thuê ban đầu
d. Cần phải có sự đồng ý của chủ thể cịn lại của hợp đồng thuê khoán
Đáp án đúng là: Tất các yếu tố trên đều đúng
Vì: đây là các điều kiện để việc chuyển giao hợp đồng thuê khoán hợp pháp

Câu hỏi 28

Các hợp đồng có mục đích chuyển quyền sử dụng bao gồm
a. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, cho vay
b. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, mua bán
c. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, thuê khoán tài sản 
d. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, tặng cho
Đáp án đúng là: Hợp đồng cho th, cho mượn, th khốn tài sản
Vì: quyền sử dụng tài sản được chuyển giao có thời hạn cịn quyền sở khơng chuyển

8


Câu hỏi 29


Thời hạn thuê
a. Được xác định theo mục đích sử dụng tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận 
b. Do bên cho thuê ấn định
c. Tùy thuộc do các bên thỏa thuận
d. Là khi kết thúc thời hạn đó bên thuê có thể trở thành chủ sở hữu của tài sản
Đáp án đúng là: Được xác định theo mục đích sử dụng tài sản, nếu các bên khơng có thỏa
thuận
Vì: Mục đích của hợp đồng th là chuyển quyền sử dụng tài sản trong một thời hạn nhất định

Câu hỏi 30

Điều khoản về giá thuê
a. Mức giá do các bên thỏa
b. Điều khoản về thời điểm và địa điểm giao tài sản
c. Là điều khoản bắt buộc của mọi hợp đồng thuê 
d. Là điều khoản thông thường của mọi hợp đồng thuê
Đáp án đúng là: Điều khoản về đối tượng và giá cả
Vì: nếu khơng có những điều khoản này thì khơng hình thành nên hợp đồng mua bán

Câu hỏi 31

Bên thuê nhà chết trong thời hạn thuê
a. Bên ở cùng có quyền thuê tiếp cho đến hết hạn, trừ trường hợp có thỏa thuận khác 
b. Người thừa kế của bên thuê phải thực hiện hợp đồng cho đến hết hạn
c. Bên cho thuê có quyền lấy lại nhà cho thuê
d. Thì hợp đồng thuê chấm dứt trước thời hạn
Đáp án đúng là: Bên ở cùng có quyền thuê tiếp cho đến hết hạn, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
Vì: Nhằm đảm bảo việc sử dụng ổn định nhà th


Câu hỏi 32

Hợp đồng th khốn tài sản
a. Có thể được xác lập bằng miệng
b. Phải được lập thành văn bản 
c. Phải được công chứng hoặc chứng thực
d. Phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

9


Đáp án đúng là: Phải được lập thành văn bản
Vì: vì quá trình khai thác, sử dụng tài sản tương đối lâu dài nên phải có văn bản để tránh tranh chấp

Câu hỏi 33

Tài sản thuê khoán
a. Là đất đai, mặt nước chưa khai thác
b. Là súc vật
c. Là những tài sản có khả năng đưa vào khai thác tạo ra hoa lợi, lợi tức cho bên thuê 
d. Là tư liệu sản xuất
Đáp án đúng là: Là những tài sản có khả năng đưa vào khai thác tạo ra hoa lợi, lợi tức cho bên
th
Vì: Để đáp ứng mục đích của hợp đồng thuê khoán

Câu hỏi 34

Việc giao nhận tài sản thuê khoán
a. Phải được lập thành văn bản 
b. Phải được thực hiện vào giờ hành chính

c. Phải có người làm chứng
d. Phải được chụp ảnh hoặc quay video
Đáp án đúng là: Phải được lập thành văn bản
Vì: là căn cứ để xác định trách nhiệm khi hoàn trả lại tài sản thuê

Câu hỏi 35

Điều khoản bảo hành hàng hoá mua bán
a. Phải được cơng bố
b. Cần phải có trong tất cả các hợp đồng mua bán hàng hố
c. Khơng cần thiết
d. Chỉ cần khi nào có sự thỏa thuận của các bên 
Đáp án đúng là: Chỉ cần khi nào có sự thỏa thuận của các bên
Vì: tùy thuộc nhu cầu của các bên và tùy theo từng loại hàng hoá

Câu hỏi 36

Hợp đồng là gì?

10


a. Là sự thỏa thuận giữa các bên
b. Là trách nhiệm dân sự
c. Là quan hệ pháp luật dân sự
d. Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,
nghĩa vụ dân sự 
Đáp án đúng là: Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền, nghĩa vụ dân sự
Vì: Theo Điều 385 BLDS 2015


Câu hỏi 37

Bên cung ứng dịch vụ
a. Chỉ có thể là cá nhân
b. Phải đăng ký kinh doanh dịch vụ theo quy định của pháp luật 
c. Chỉ có thể là pháp nhân
d. Phải được xác định thông qua thủ tục đấu thầu
Đáp án đúng là: Phải đăng ký kinh doanh dịch vụ theo quy định của pháp luật
Vì: Các hoạt động dịch vụ đều phải do Nhà nước quản lý

Câu hỏi 38

Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
a. Phải tuân thủ hình thức của hợp đồng bảo hiểm ban đầu
b. Tất các yếu tố trên đều đúng
c. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
d. Khi chuyển quyền sở hữu tài sản bảo hiểm 
Đáp án đúng là: Khi chuyển quyền sở hữu tài sản bảo hiểm
Vì: Bên mua bảo hiểm tài sản là chủ sở hữu của tài sản bảo hiểm

Câu hỏi 39

Quyền tài sản
a. Là đối tượng của hợp đồng mua bán 
b. Là đối tượng của hợp đồng tặng cho tài sản
c. Là đối tượng của hợp đồng vay
d. Không thể là đối tượng cả hợp đồng mua bán

11



Đáp án đúng là: Là đối tượng của hợp đồng mua bán
Vì: BLDS 2015 có quy định về mua bán quyền địi nợ

Câu hỏi 40

Mục đích của hợp đồng cho vay tài sản
a. Là chuyển quyền sở hữu tạm thời tài sản vay tương ứng với thời hạn vay 
b. Là chuyển quyền sử dụng đối với tài sản
c. Tất cả các phương án trên đều sai
d. Là chuyển quyền sở hữu tài sản vay từ bên cho vay sang bên vay
Đáp án đúng là: Là chuyển quyền sở hữu tạm thời tài sản vay tương ứng với thời hạn vay
Vì: hết thời hạn vay bên vay phải hoàn trả lại tài sản vay

Câu hỏi 41

Hợp đồng dịch vụ pháp lý
a. Phải được lập thành văn bản 
b. Phải được công chứng hoặc chứng thực
c. Phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
d. Có thể được xác lập bằng miệng
Đáp án đúng là: Phải được lập thành văn bản
Vì: dịch vụ tư vấn pháp luật thuộc đối tượng quản lý của nhà nước và còn là căn cứ để giải quyết
nếu có tranh chấp phát sinh

Câu hỏi 42

Giấy ủy quyền
a. Thể hiện ý chí đơn phương của bên ủy quyền 

b. Là một loại của hợp đồng ủy quyền
c. Là giấy giới thiệu công tác
d. Được đặt cho các giao dịch đơn phương
Đáp án đúng là: Thể hiện ý chí đơn phương của bên ủy quyền
Vì: Nó có nội dung thể hiện sự lựa chọn đơn phương người đại diện của bên ủy quyền

Câu hỏi 43

Ủy quyền thế chấp quyền sử dụng đất

12


a. Bên ủy quyền phải đồng thời là bên có nghĩa vụ
b. Bên ủy quyền có thể khơng phải là bên có nghĩa vụ được bảo đảm được bảo đảm 
c. Là bất hợp pháp
d. Chỉ khi có sự đồng ý của văn phòng đăng ký đất đai
Đáp án đúng là: Bên ủy quyền có thể khơng phải là bên có nghĩa vụ được bảo đảm được bảo đảm
Vì: Chỉ cần đáp ứng điều kiện quyền sử dụng đất thế chấp thuộc quyền sử dụng hợp pháp của bên
thế chấp và bên thế chấp có quyền thế chấp

Câu hỏi 44

Điều khoản cơ bản của hợp đồng mua bán bao gồm
a. Điều khoản về chất lượng hàng hoá mua bán
b. Điều khoản về đối tượng và giá cả 
c. Điều khoản về thời điểm và địa điểm giao tài sản
d. Điều khoản về giải quyết tranh chấp
Đáp án đúng là: Điều khoản về đối tượng và giá cả
Vì: nếu khơng có những điều khoản này thì khơng hình thành nên hợp đồng mua bán


Câu hỏi 45

Bán nhà/đất đang thế chấp
a. Bên mua phải được thông báo về quyền của bên nhận thế chấp
b. Bao gồm đủ 3 yếu tố trên 
c. Phải có văn bản đồng ý giải chấp của bên nhận thế chấp khi công chứng hợp đồng mua bán
d. Phải có sự đồng ý của bên nhận thế chấp
Đáp án đúng là: Bao gồm đủ 3 yếu tố trên
Vì: Tài sản thế chấp là tài sản đang bị hạn chế quyền định đoạt và giao dịch chuyển nhượng nhà
đất phải có cơng chứng.

Câu hỏi 46

Bên cung ứng dịch vụ
a. Không được tự ý ủy quyền cho người khác thực hiện công việc dịch vụ
b. Không được tự ý chuyển giao việc thực hiện công việc dịch vụ cho người khác
c. Phải đăng ký kinh doanh loại dịch vụ cung ứng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng 

13


Đáp án đúng là: Tất cả các phương án trên đều đúng
Vì: Vì sự thay đổi người thực hiện cơng việc dịch vụ đều ảnh hưởng đến lợi ích của bên thuê dịch
vụ

Câu hỏi 47

Điều khoản mua bán tài sản có đăng ký quyền sở hữu phải có các thơng tin

a. Mô tả các thông tin đầy đủ trong giấy chứng nhận và các thông tin trên thực tế; và chúng
phải trùng khớp nhau 
b. Đúng như mô tả trong giấy chứng nhận đăng ký sở hữu
c. Đúng như thực tế nếu thông tin trong giấy chứng nhận và thực tế không trùng nhau
d. Do các bên tự thỏa thuận
Đáp án đúng là: Mô tả các thông tin đầy đủ trong giấy chứng nhận và các thông tin trên thực tế; và
chúng phải trùng khớp nhau
Vì: Đây là loại tài sản có giấy chứng nhận đăng ký sở hữu

Câu hỏi 48

Giữ bí mật thông tin trong hợp đồng dịch vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ xảy ra khi đó là các bí mật đời tư
b. Là nghĩa vụ bắt buộc của bên cung ứng dịch vụ
c. Phải có sự thoả thuận giữa các bên 
d. Chỉ áp dụng khi đó là các thơng tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của bên thuê dịch vụ
Đáp án đúng là: Phải có sự thoả thuận giữa các bên
Vì: Đây khơng phải là nghĩa vụ mặc nhiên hay nghĩa vụ luật định.

Câu hỏi 49

Điều kiện giao dịch chung trong hợp đồng dịch vụ
a. Là điều kiện làm phát sinh hiệu lực của hợp đồng dịch vụ
b. Chỉ áp dụng khi có hành vi vi phạm nghĩa vụ
c. Phải được công bố công khai để bên sử dụng dịch vụ biết hoặc phải biết trước khi ký kết
hợp đồng 
d. Chỉ cần thông báo trên mạng internet
Đáp án đúng là: Phải được công bố công khai để bên sử dụng dịch vụ biết hoặc phải biết trước khi
ký kết hợp đồng

Vì: Là nội dung do bên cung ứng dịch vụ soạn thảo nên cần phải được công bố cho bên kia biết

14


Câu hỏi 50

Hợp đồng phụ:
a. Do các chủ thể dưới 18 tuổi giao kết
b. Hợp đồng phụ là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc vào hợp đồng chính 
c. Là phụ lục của hợp đồng
d. Là hợp đồng được tách ra từ hợp đồng chính
Đáp án đúng là: Hợp đồng phụ là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc vào hợp đồng chính
Vì: theo khoản 4 Điều 402 BLDS 2015

Câu hỏi 51

Điều khoản bảo hành trong hợp đồng gia công
a. Phải được công bố công khai
b. Phải do sự thoả thuận của các bên 
c. Là điều khoản thông thường
d. Là điều khoản bắt buộc
Đáp án đúng là: Phải do sự thoả thuận của các bên
Vì: Pháp luật khơng có quy định bắt buộc về nghĩa vụ bảo hành của bên nhận gia công

Câu hỏi 52

Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách
a. Là phương tiện vận chuyển hành khách
b. Là hành lý của hành khách

c. Là công việc vận chuyển hành khách 
d. Là hành khách
Đáp án đúng là: Là công việc vận chuyển hành khách
Vì: Cơng việc vận chuyển là căn cứ tạp lập quyền và nghĩa vụ của các bên

Câu hỏi 53

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình
a. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 18 tuổi
trở lên 
b. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 15 tuổi trở lên

15


c. Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên có tên trong sổ hộ khẩu của gia đình
d. Phải có chữ ký của chủ hộ gia đình
Đáp án đúng là: Phải có đủ chữ ký của tất cả thành viên cùng có quyển sử dụng đất chung và từ 18
tuổi trở lên
Vì: đây là bất động sản và là tài sản chung của hộ gia đình

Câu hỏi 54

Thời hạn ủy quyền
a. Do các bên thoả thuận 
b. Là điều khoản bắt buộc của hợp đồng ủy quyền
c. Tối đa là 5 năm kể từ ngày ký ủy quyền
d. Không kéo dài hơn đời người của bên được ủy quyền
Đáp án đúng là: Do các bên thoả thuận
Vì: Pháp luật khơng giới hạn thời hạn ủy quyền của các bên


Câu hỏi 55

Lãi suất của hợp đồng vay tài sản
a. Hoàn toàn do các bên thỏa thuận
b. Do các bên thỏa thuận trong giới hạn luật quy định 
c. Phải do pháp luật quy định
d. Bị giới hạn mức lãi suất tối đa
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận trong giới hạn luật quy định
Vì: Điều 465 BLDS có quy định phạm vi mức lãi suất mà các bên có thể thỏa thuận

Câu hỏi 56

Các hợp đồng có mục đích chuyển quyền sở hữu bao gồm
a. Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho mượn
b. Hợp đồng dịch vụ, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay
c. Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay 
d. Hợp đồng mua bán, cho thuê, góp vốn, trao đổi, cho vay
Đáp án đúng là: Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn, trao đổi, cho vay Vì: quyền sở hữu tài sản
(bao gồm 3 quyền năng) được chuyển từ chủ thể nọ sang chủ thể kia

16


Câu hỏi 57

Đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
a. Là quyền của mỗi bên 
b. Chỉ là quyền của bên được ủy quyền
c. Chỉ là quyền của bên ủy quyền

d. Không cần phải soạn thảo trong hợp đồng vì đã có quy định của pháp luật
Đáp án đúng là: Là quyền của mỗi bên
Vì: Đó là quyền của mỗi bên khi phía bên kia có hành vi vi phạm nghĩa vụ

Câu hỏi 58

Điều khoản về điều kiện trong hợp đồng tặng cho có điều kiện
a. Phải được cơng bố cơng khai
b. Phải là điều khồn mơ tả cơng việc bên tặng cho phải thực hiện
c. Phải là điều khồn mơ tả cơng việc bên được tặng cho phải thực hiện 
d. Phải là điều khồn mơ tả cơng việc do bất kỳ ai phải thực hiện

Câu hỏi 59

Đối tượng của hợp đồng gia công
a. Là nguyên vật liệu tạo ra vật mới
b. Tất cả các phương án trên đều sai
c. Là công việc gia công tạo ra vật mới theo yêu cầu của bên đặt gia công 
d. Là vật mới được tạo ra
Đáp án đúng là: Là công việc gia công tạo ra vật mới theo u cầu của bên đặt gia cơng
Vì: Cơng việc là đối tượng của loại hợp đồng này

Câu hỏi 60

Các hợp đồng có đối tượng là cơng việc bao gồm
a. Hợp đồng cho thuê, dịch vụ
b. Hợp đồng cho vay, dịch vụ
c. Hợp đồng dịch vụ, gia công, gửi giữ, bảo hiểm, ủy quyền, vận chuyển 
d. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, tặng cho
Đáp án đúng là: Hợp đồng dịch vụ, gia công, gửi giữ, bảo hiểm, ủy quyền, vận chuyển

Vì: quyền và nghĩa vụ của các bên trong các hợp đồng này đều phát sinh trên cơ sở thực hiện một
công việc

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×