Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Sổ tay hướng dẫn đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.86 KB, 50 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỔ TAY
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2019



ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỔ TAY
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM


1


MỤC LỤC
Lời tựa ......................................................................................
PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................ 1
1.Khái niệm kiểu dáng công nghiệp ........................................... 1
1.1 Khái niệm kiểu dáng công nghiệp ...............................................1
1.2 Kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm và bộ sản phẩm ........ 2


1.3 Các phương án của một kiểu dáng công nghiệp .................... 3

2. Đăng ký kiểu dáng công nghiệp .............................................3
3. Điều kiện để kiểu dáng công nghiệp được đăng ký ................. 4
3.1 Các điều kiện chung .................................................................... 4
3.2 Các đối tượng không được đăng ký .......................................... 4
3.3 Kiểu dáng cơng nghiệp phải có tính mới .................................. 6
3.4 Kiểu dáng cơng nghiệp phải có tính sáng tạo ......................... 6
3.5 Kiểu dáng cơng nghiệp phải có khả năng áp dụng công
nghiệp ................................................................................................. 7

4.Quyền đăng ký kiểu dáng cơng nghiệp .................................... 7
4.1 Chủ thể có quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp ................. 7
4.2 Quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp của nhiều người........ 7
4.3 Quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp của Nhà nước ........... 7

5. Hiệu lực của Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp ..............8
5.1 Thời hạn hiệu lực ......................................................................... 8

2


5.2 Lãnh thổ hiệu lực ........................................................................ 8

6. Pháp luật về đăng ký kiểu dáng công nghiệp ..........................9
6.1 Văn bản quy phạm pháp luật .................................................... 9
6.2 Văn bản về cách hiểu và áp dụng pháp luật ......................... 10

PHẦN 2 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ............... 11
1.1 Hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp gồm 01 bộ tài liệu sau

đây ...................................................................................................... 11
1.2 Yêu cầu đối với tài liệu đơn ....................................................... 12
1.3 Yêu cầu đối với bản mô tả kiểu dáng công nghiệp ................ 12
1.4 Yêu cầu đối với ảnh chụp/ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp ... 14

2. Cách điền Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp ................ 16
2.1 Ô số  Tên và phân loại kiểu dáng cơng nghiệp ................... 16
2.2 Ơ số  Chủ đơn .......................................................................... 16
2.3 Ô số  Đại diện của chủ đơn .................................................... 16
2.4 Ô số  Tác giả ............................................................................. 17
2.5 Ô số  Yêu cầu hưởng quyền ưu tiên ...................................... 18
2.6 Ô số  Phí và lệ phí .................................................................... 18
2.7 Ô số  Các tài liệu có trong đơn .............................................. 18
2.8 Ô số  Cam kết của chủ đơn .................................................. 18

3. Phí và lệ phí đăng ký kiểu dáng cơng nghiệp......................... 19
4. Nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp .............................. 19
4.1 Nơi tiếp nhận đơn ...................................................................... 19

3


4.2 Cách thức nộp đơn .................................................................... 20

PHẦN 3 THEO ĐUỔI ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CƠNG NGHIỆP TRONG
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN .............................................................. 21
1. Thẩm định hình thức ........................................................... 21
1.1 Thời hạn nhận kết quả thẩm định hình thức .......................... 21
1.2 Theo đuổi đơn khơng hợp lệ về hình thức ............................... 21


2. Công bố đơn ....................................................................... 21
2.1 Công bố đơn ............................................................................... 21
2.2 Khả năng bị phản đối và theo đuối đơn bị phản đối .............. 22

3. Thẩm định nội dung ............................................................ 22
3.1 Thời hạn nhận kết quả thẩm định nội dung ........................... 22
3.2 Theo đuổi đơn sau khi có kết quả thẩm định nội dung ......... 23

4. Khiếu nại, khởi kiện quyết định về đăng ký kiểu dáng công nghiệp
.............................................................................................. 22
4.1 Quyền khiếu nại, khởi kiện của người nộp đơn ....................... 24
4.2 Quyền khiếu nại của người có quyền và lợi ích liên quan .... 24
4.3 Thẩm quyền giải quyết khiếu nại ............................................ 24
4.4. Khởi kiện tại Tịa Hành chính .................................................. 25
4.5 Theo đuổi đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp trong trường
hợp có đơn khiếu nại, khởi kiện của người khác .......................... 25

5. Nâng cao khả năng được cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công
nghiệp ................................................................................... 26
5.1 Thiết kế và lựa chọn kiểu dáng công nghiệp.......................... 26

4


5.2 Tra cứu thông tin kiểu dáng công nghiệp .............................. 27
5.3 Cơ quan hướng dẫn tra cứu và nộp đơn ................................. 27

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN ĐĂNG KÝ KDCN ........................... 28
PHỤ LỤC- Mẫu số A-03-KDCN ................................................. 28
PHỤ LỤC - Mẫu số B-01-SĐĐ...................................................30

PHỤ LỤC - Mẫu số B-02-CNĐ ..................................................34
PHÍ, LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CƠNG NGHIỆP ......................... 36
Phí và lệ phí phải nộp cùng với đơn đăng ký kiểu dáng cơng
nghiệp ............................................................................................... 36
Phí sửa đổi, chuyển nhượng đơn kiểu dáng cơng nghiệp .......... 37
Phí và lệ phí phải nộp để được cấp Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp ..................................................................................... 38

5


LỜI TỰA
Kiểu dáng cơng nghiệp là tài sản có giá trị thương mại
không nhỏ trong doanh nghiệp. Không chỉ nâng cao giá trị thẩm
mỹ của hàng hóa, hấp dẫn thị hiếu của người tiêu dùng, kiểu
dáng cơng nghiệp cịn giữ vai trị thúc đẩy sự cạnh tranh của
hàng hóa để gia tăng giá trị của sản phẩm. Doanh nghiệp phải bỏ
ra chi phí rất lớn để đầu tư, sáng tạo ra các mẫu mã, bao bì mới
nhưng sản phẩm vừa đưa ra thị trường, ngay lập tức đã bị sao
chép. Chính vì vậy, cần bảo đảm rằng, một kiểu dáng cơng
nghiệp khi đưa ra thị trường phải có đủ điều kiện và cơ sở pháp lý
để được bảo hộ một cách hữu hiệu, chống lại sự sao chép và
tránh được các rủi ro xung đột với doanh nghiệp khác.
Nhằm giúp Doanh nghiệp có thể đăng ký kiểu dáng cơng
nghiệp một cách nhanh chóng và hiệu quả, Sở Khoa học và Cơng
nghệ Thành phố Hồ Chí Minh xuất bản cuốn Sổ tay Hướng dẫn
đăng ký kiểu dáng công nghiệp để hỗ trợ Doanh nghiệp tìm hiểu
nhanh nhất các thủ tục đăng ký, quy trình thẩm định đơn và
những lưu ý quan trọng để nâng cao khả năng được cấp Bằng
độc quyền.

Trong q trình lập hồ sơ đăng ký kiểu dáng cơng nghiệp,
nếu gặp khó khăn vướng mắc các doanh nghiệp có thể liên hệ
trực tiếp với Phịng Sở hữu trí tuệ thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ để được giải đáp và hướng dẫn chi tiết./.
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

6


PHẦN

1

GIỚI THIỆU CHUNG
1.Khái niệm kiểu dáng công nghiệp
1.1 Khái niệm kiểu dáng công nghiệp
Kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm là hình dáng bên
ngồi của sản phẩm, được thể hiện bằng hình khối, đường nét,
màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.

Hình khối

Màu sắc

Kiểu dáng cơng nghiệp là tổng hòa các yếu tố tạo nên giá
trị thẩm mỹ của sản phẩm.

1



1.2 Kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm và bộ sản phẩm
- Mỗi một kiểu dáng công nghiệp ứng với một sản phẩm.
Sản phẩm là đồ vật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện, hoặc là bộ
phận (linh kiện, phụ tùng…) dùng để lắp ráp, hợp thành một sản
phẩm, được sản xuất bằng phương pháp cơng nghiệp hoặc thủ
cơng nghiệp, có kết cấu và chức năng rõ ràng, và được lưu thông
độc lập.
- Kiểu dáng công nghiệp của bộ sản phẩm là tập hợp các
kiểu dáng công nghiệp của từng sản phẩm thuộc bộ sản phẩm.

2


1.3 Các phương án của một kiểu dáng công nghiệp
Một kiểu dáng cơng nghiệp có thể có nhiều phương án
khơng khác biệt đáng kể với nhau. Khi chọn một phương án của
kiểu dáng công nghiệp làm gốc, gọi là phương án cơ bản các
phương án biến thể của một kiểu dáng công nghiệp không khác
biệt đáng kể với phương án cơ bản và không khác biệt đáng kể
với nhau. Trường hợp đăng ký nhiều phương án của một kiểu
dáng công nghiệp thì phương án cơ bản sẽ là căn cứ để xác định
phạm vi bảo hộ.
2. Đăng ký kiểu dáng công nghiệp
Tại sao phải đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
- Kiểu dáng công nghiệp là thành quả của quá trình đầu tư,
nghiên cứu, thiết kế và dễ trở thành mục tiêu sao chép của các
đối thủ cạnh tranh.
- Kiểu dáng công nghiệp làm gia tăng giá trị thương mại và
nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm.

- Quyền của chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp chỉ phát
sinh trên cơ sở Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp cấp theo
thủ tục đăng ký.
- Chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp được độc quyền sử
dụng và khai thác nhằm mục đích thương mại.
- Có quyền ngăn cấm việc sao chép kiểu dáng công
nghiệp.

3


3. Điều kiện để kiểu dáng công nghiệp được đăng ký
3.1. Các điều kiện chung
Kiểu dáng công nghiệp được đăng ký nếu có tính mới, có
tính sáng tạo và có khả năng áp dụng công nghiệp và không
thuộc các trường hợp không được đăng ký.
3.2. Các đối tượng không được đăng ký
(i) Các đối tượng không phải là kiểu dáng cơng nghiệp:
- Đối tượng khơng phải là hình dáng bên ngồi của sản
phẩm. Hình dáng bên ngồi là những đặc điểm tạo dáng (hình
khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này) nhìn
thấy được trong quá trình sử dụng sản phẩm (khai thác cơng
dụng của sản phẩm theo cách thức thông thường, được thực
hiện bởi bất kỳ người sử dụng nào, không kể các công việc bảo trì,
bảo dưỡng hoặc sửa chữa sản phẩm);

4


- Đối tượng không thuộc sản phẩm công nghiệp hoặc thủ

cơng nghiệp: Hình dáng bên ngồi của cơng trình xây dựng dân
dụng hoặc công nghiệp.

- Đối tượng không phải là đặc điểm tạo dáng thẩm mỹ:
Hình dáng bên ngồi của sản phẩm do đặc tính kỹ thuật của sản
phẩm bắt buộc phải có;

(ii) Các kiểu dáng cơng nghiệp bị loại trừ không được
đăng ký:
Đối tượng trái với đạo đức xã hội, trật tự cơng cộng, có hại
cho quốc phịng, an ninh.

5


3.3 Kiểu dáng cơng nghiệp phải có tính mới
(i) Tính đến ngày nộp đơn hoặc ngày ưu tiên của đơn
đăng ký, kiểu dáng công nghiệp phải khác biệt đáng kể so với
những kiểu dáng công nghiệp đã bị bộc lộ cơng khai từ trước dưới
hình thức sử dụng, mơ tả bằng văn bản hoặc bất kỳ hình thức
nào khác ở trong nước hoặc ở nước ngồi.
Hai kiểu dáng cơng nghiệp không được coi là khác biệt
đáng kể với nhau nếu chỉ khác biệt về những đặc điểm tạo dáng
không dễ dàng nhận biết, ghi nhớ và không thể dùng để phân
biệt tổng thể hai kiểu dáng cơng nghiệp đó.
(ii) Ngoại lệ đối với tính mới
Kiểu dáng cơng nghiệp khơng bị coi là mất tính mới nếu
được nộp đơn đăng ký trong vịng 06 tháng kể tử ngày cơng bố
trong các trường hợp sau đây:
- Người khác công bố mà không được phép của người có

quyền đăng ký;
- Người có quyền đăng ký công bố dưới dạng báo cáo
khoa học hoặc trưng bày tại cuộc triển lãm quốc gia của Việt
Nam hoặc triển lãm quốc tế.
3.4 Kiểu dáng công nghiệp phải có tính sáng tạo
Tính đến ngày nộp đơn hoặc ngày ưu tiên của đơn đăng
ký, kiểu dáng công nghiệp không được tạo ra một cách dễ dàng
đối với người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực tương ứng nếu
căn cứ vào các kiểu dáng công nghiệp đã được bộc lộ công khai
6


từ trước dưới hình thức sử dụng, mơ tả bằng văn bản hoặc bất kỳ
hình thức nào khác ở trong nước hoặc ở nước ngồi.
3.5 Kiểu dáng cơng nghiệp phải có khả năng áp dụng
cơng nghiệp
Kiểu dáng cơng nghiệp phải có thể dùng làm mẫu để sản
xuất hàng loạt sản phẩm có hình dáng bên ngồi là kiểu dáng
cơng nghiệp đó bằng phương pháp cơng nghiệp hoặc thủ cơng
nghiệp.
4.Quyền đăng ký kiểu dáng cơng nghiệp
4.1 Chủ thể có quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp
(i) Tác giả tạo ra kiểu dáng cơng nghiệp bằng cơng sức
và chi phí của riêng mình;
(ii) Doanh nghiệp/tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí,
phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê
việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
(iii) Doanh nghiệp/tổ chức, cá nhân được chuyển giao,
thừa kế, kế thừa quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp của người
có quyền đăng ký.

4.2 Quyền đăng ký kiểu dáng cơng nghiệp của nhiều người
Các tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để
tạo ra kiểu dáng công nghiệp thì có quyền thỏa thuận việc đăng
ký.
4.3 Quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp của Nhà nước

7


(i) Kiểu dáng công nghiệp được tạo ra do Nhà nước đầu tư
hoặc góp vốn đầu tư (kinh phí, cơ sở vật chất - kỹ thuật thì quyền
đăng ký hoặc phần quyền đăng ký tương ứng với tỷ lệ góp vốn
thuộc về Nhà nước, trừ trường hợp các chủ đầu tư có thỏa thuận
khác. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao làm chủ đầu tư đại
diện cho Nhà nước thực hiện quyền đăng ký hoặc phần quyền
đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
5. Hiệu lực của Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
5.1 Thời hạn hiệu lực
Bằng độc quyền kiểu dáng cơng nghiệp có hiệu lực kể từ
ngày cấp đến hết 5 năm tính từ ngày nộp đơn đăng ký kiểu dáng
cơng nghiệp; và có thể được gia hạn liên tiếp 2 lần, mỗi kỳ hạn có
hiệu lực 5 năm.
5.2 Lãnh thổ hiệu lực
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp có hiệu lực trên
tồn lãnh thổ Việt Nam và chỉ có hiệu lực ở tại Việt Nam.
Bằng độc quyền kiểu dáng cơng nghiệp ở các quốc gia
khác khơng có hiệu lực tại Việt Nam.
Muốn được bảo hộ kiểu dáng công nghiệp ở quốc gia nào,
doanh nghiệp phải làm thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
theo quy định pháp luật của quốc gia đó.


8


6. Pháp luật về đăng ký kiểu dáng công nghiệp
6.1 Văn bản quy phạm pháp luật
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi năm 2009
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
về sở hữu cơng nghiệp, được sửa đổi bổ sung theo Nghị định số
122/2010/NĐ-CP.
9


- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị
định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung theo các Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN, 18/2011/TT-BKHCN, 05/2013/TT-BKHCN và
16/2016/TT-BKHCN.
- Thông tư 263/2016/TT-BTC được ban hành ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí và lệ phí sở hữu công nghiệp.
6.2 Văn bản về cách hiểu và áp dụng pháp luật
Cách hiểu và áp dụng pháp luật về đăng ký kiểu dáng
cơng nghiệp được Cục Sở hữu trí tuệ ban hành trong Quy chế
thẩm định đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp và các Thông báo
về việc thống nhất cách hiểu và áp dụng pháp luật, đăng tải trên
trang tin điện tử của Cục Sở hữu trí tuệ .

10



PHẦN

2

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
1. Hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp
1.1 Hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp gồm 01 bộ tài liệu
sau đây:
(i) Tờ khai đăng ký (02 bản);
(ii) Bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ (04 bộ) và bản mô tả kiểu
dáng công nghiệp;
(iii) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của
Cục Sở hữu trí tuệ);
(iv) Giấy uỷ quyền, nếu đơn nộp thông qua đại diện;
(v) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký, nếu người nộp đơn thụ
hưởng quyền đăng ký của người khác (chứng nhận thừa kế;
chứng nhận hoặc thoả thuận chuyển giao quyền nộp đơn, kể cả
chuyển giao đơn đã nộp; hợp đồng giao việc hoặc hợp đồng lao
động...);
(vi) Tài liệu chứng minh cơ sở hưởng quyền ưu tiên: Bản
sao đơn (các đơn) đăng ký kiểu dáng công nghiệp đầu tiên; Phần
xác nhận của cơ quan nhận đơn đối với bản sao đơn (các đơn)
đầu tiên; danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc đơn đăng ký kiểu
11




×