Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Đại số lớp 11: Nhị thức New-tơn - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.81 KB, 13 trang )

Thầy Hữu Quang - Cơ Phương
Tổ Tốn
Trường THPT Bình Chánh


(a +

b)2

=

1a2

+ 2ab +

1b2

00
22
11
2
2

C =1
C
C =2
22
2

C
C =1


(a + b)3 = 1 a3+ 3a2b + 3ab2 + 1 b3

(a +

b)4

0 4
4

1
a
= C + C4

a3b

+ C42 a2b2

4
3
ab
+ C
+ C4 b4
3
4

00
33

C =1
1

1
C33

C =3
22
33

CC =3
33
33

CC =1


I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:
n-2 2
2
0
n o
n-1 1
1
a
n
a
b
b
b
a
+
+

(a+b) =

+ …
Cn
Cn
Cn
n-1
n

1
n
n
n-n
k n-k k …
+ Cn a b + +Cn ab + Cn a b(1)

Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn
Số hạng tổng quát:
Hoặc
Số hạng thứ k+1

Tk+1 = C a
k
n

n-k

b

k



I.CƠNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:

Chó ý: *Quy ước : a0 = b0 = 1

*Vế phải của công thức (1):
a) Số các số hạng là n+1
b) Các số hạng có số mũ của a giảm dần từ n đến 0,
số mũ của b tăng dần từ 0 đến n.

c)Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n
d) Các hệ số của mỗi cặp số hạng cách đều hai số hạng đầu
và cuối thì bằng nhau.


VD 1: Khai triển các nhị thức Niu tơn sau:
6
a) (x – 2)
b) (2m + 1)5
Đáp án :

( x − 2)

6

=  x + ( −2)  = C60 x6 + C61 x5 (−2) + C62 x4 (−2)2 + C63 x3 (−2)3
6

+ C64 x2 (−2)4 + C65 x (−2)5 + C66 (−2)6


= x6 − 12x5 + 60x4 − 160x3 + 240x2 − 192x + 64

( 2m + 1)

5

= C50 (2m)5 + C51(2m)4 + C52 (2m)3 + C53 (2m)2
+ C54 (2m) + C55 (2m)0

= 32m5 + 80m4 + 80m3 + 40m2 + 10m + 1


1) Công thức nhị thức Newton

n k n -k k
0 n
1 n -1
k n -k k
n n
(a + b) = Cn a + Cna b + ... + Cn a b + ... + Cn b =  Cn a b
k=0
n

2) Tam giác Pascal:

n=0
11
n=1
a1 + b1

2 + 1b2
1a2 + 2ab
n=2
n=3 a31+ 3a32b + 3ab
3 2 + 1b3
6 2b2 +4 4ab31+
4 3b + 6a
n=4 a14 + 4a
b4

1

C10 + C11
C20 + C 1 C 2
2
2
C30 C31 C32 + C33
3
0
1
22 2
4
4
3
3
C
C
C
C
C

a 4+ 4a 4b + 6a
4 b + 44ab 4+
4
b
k-1
k
k

Cn-1 + Cn-1 = Cn


1) Công thức nhị thức Newton
n k n -k k
0 n
1 n -1
k n -k k
n n
(a + b) = Cn a + Cna b + ... + Cn a b + ... + Cn b =  Cn a b
k=0
2) Tam giác Pascal:
Quy luật:
n

-Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ
nhất ghi hai số 1.

- Nếu biết hàng thứ n (n 1) thì hàng thứ
n+1 được thiết lập bằng cách cộng hai số
liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả
xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này.

-Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng.


n
n-1
n
n
(1)
a
+
b
a
b
+
C
b
(
) = C n0 a n + C 1n a n-1 b + ... + C nk a n- k b k + ... + C n-1
n
n

1

VD 2 : Tìm số hạng không chứa xtrong khai triển  2x − 2 
x 


x

0


Tk +1 = C a
k
n

Giải: Số hạng tổng quát trong khai triển là:

1 k
Tk +1 = C (2 x) (− 2 )
x
6−k

k
6

6−k

= C 2 .x
k
6

6−k

= C (2.x)
k
6

1
(−1) . 2 k
x

k

xlà:

6− k

= C 2
k
6

2
6

6−k

C 2

6− 2

n−k

−1 k
( 2)
x
6 −3 k

1
x
( )
k


 k=2

Ta phải tìm k sao cho: 6- 3k=0
Vậy số hạng không chứa

6

( −1)

2

= 240

b

k


I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN

(a +b)n = Cn0 an +Cn1 an−1b + Cn2 an−2b2 + ... + Cnk an−k bk + ... + Cnnbn
2
Ví dụ 3. Tìm hệ số của x trong khai triển: (1-3x)5

Lời giải:
Số hạng tổng quát trong khai triển (1-3x)5 là:
C5k 15−k (−3x)k = (−3)k C5k x k
2
Số hạng của x ứng với k = 2

Vậy hệ số của x 2 trong khai triển là:

(−3)2 C52 = 90

(1)


Chú ý : Để giải bài tốn tìm hệ số của một số hạng biết số mũ của số
hạng đó trong khai triển của nhị thức Niu tơn thì:
Bước 1: Viết số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức
Bước 2: Buộc số mũ của mỗi chữ trong số hạng tổng quát
phải bằng số mũ tương ứng cho trước và giải để tìm k
Bước 3: Thay giá trị k vào số hạng tổng quát ở bước 1 và kết luận.


Điền số thích hợp vào ...
1-Hệ số của x y

12 13

trong khai triển ( x + y )

25

là....

5200300
2-Hệ số của x

3


trong khai triển ( 3x − 4 )

5

là....

4320
3-Hệ số của x trong khai triển ( 3x − 4 ) là ....
2

-5760

5


TÓM LẠI: Qua bài học này các em cần nắm vững các nội dung
sau :
1-Cơng thức nhị thức Niu-tơn
2-Các tính chất của công thức nhị thức Niu-tơn
3-Biết khai triển các nhị thức, biết cách xác định các số hạng có
tính chất nào đó của nhị thức.
Bài tập về nhà: bài 1,2,3,5,6 trang 58 sgk




×