Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ống lồng ống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 24 trang )

Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
I. TRÍCH YẾU:
1. Mục đích:
−Làm quen với thiết bị truyền nhiệt dạng ống lồng ống, các dụng cụ đo nhiệt độ và
lưu lượng lưu chất.
−Xác định hệ số truyền nhiệt trong quá trình truyền nhiệt giữa hai dòng lạnh nóng
được ngăn cách bởi vách ngăn kim loại ở các chế độ chảy khác nhau.
−Thiết lập cân bằng nhiệt lượng.
2. Tiến hành thí nghiệm: Tiến hành thí nghiệm với hai loại ống khác nhau B và C ở
các chế độ chảy khác nhau. Với mỗi loại:
−Cố định lưu lượng dòng nóng rồi thay đổi lưu lượng dòng lạnh.
−Ứng với mỗi giá trị của lưu lượng ta đo nhiệt độ vào và ra của dòng nóng (t
v1
, t
R1
) và
dòng lạnh (t
v2
, t
R2
).
3. Kết quả: Xác định:
−Nhiệt lượng Q trao đổi giữa hai dòng:
−Thiết lập cân bằng nhiệt lượng. Xác định tổn thất nhiệt.
−Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit ∆t
log
.
−Hệ số truyền nhiệt dài thực nghiệm K
1
.
−Hệ số cấp nhiệt α


1
, α
2
.
−Xác định chế độ chảy của lưu chất bằng chuẩn số Re.
−Xác định chuẩn số Nu cho phương thức chảy ngang (ống kiểu B).
−Xác định chuẩn số Nu cho chế độ chảy dọc theo thân ống (ống kiểu C).
−Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết K
1
*
.
−Lập bảng kết quả tính K
1
*
và K
1
theo chế độ chảy.
−Dựng đồ thị K
1
*
, K
1
theo Re.
II. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM:
Quá trình truyền nhiệt trong thiết bị dạng ống lồng ống là một ví dụ của sự truyền nhiệt
phức tạp: sự trao đổi nhiệt giữa hai lưu chất được ngăn cách bởi vách ngăn kim loại bao
gồm:
−Truyền nhiệt đối lưu từ dòng nóng đến vách
−Dẫn nhiệt qua thành ống kim loại
−Đối lưu nhiệt giữa dòng lạnh với thành ống.

1. Phương trình cân bằng nhiệt lượng cho hai dòng lưu chất:
Q = G
1
C
1
(t
v1
– t
R1
) = G
2
C
2
(t
R2
- t
v2
), W.
G
1
, G
2
: lưu lượng dòng nóng và lạnh, kg/s.
C
1
, C
2
: nhiệt dung riêng trung bình của dòng nóng và lạnh, J/kg.K.
t
v1

, t
R1
: nhiệt độ vào và ra của dòng nóng,
0
C.
t
v2
, t
R2
: nhiệt độ vào và ra của dòng lạnh,
0
C.
2. Phương trình biễu diễn quá trình truyền nhiệt:
Q = K
l
.∆t
log
.L
L: chiều dài ống, m.
K
l
: hệ số truyền nhiệt dài, W/m.K.
∆t
log
: chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit, K.
3. Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit:
N
L
NL
t

t
tt
t


∆−∆
=∆
log
log
4. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết, K
l
*
:
- 1 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
b
b
ngtr
ng
tr
l
d
r
dd
d
d
K
+++
=
21

*
1
ln
2
11
αλα
π
d
ng
, d
tr
: đường kính ngoài và trong của ống truyền nhiệt, m.
λ: hệ số dẫn nhiệt của ống, W/mK.
r
b
: nhiệt trở của lớp cáu.
d
b
: đường kính lớp cáu, m.
5. Hệ số cấp nhiệt α
1
, α
2
giữa vách ngăn và dòng lưu chất:
Rl
v
nm
ANu
εε
25.,0

Pr
Pr
PrRe.








=
A, n, m, ε
l
,

ε
R
: Các hệ số thực nghiệm, tùy thuộc vào các yếu tố:
Chế độ chảy dòng lưu chất.
Sự tương quan giữa dòng chảy và bề mặt truyền nhiệt.
Đặc điểm bề mặt truyền nhiệt (độ nhám, hình dạng )
III. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM:
1. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm:
− Hệ thống thiết bị thí nghiệm có 3 kiểu kết cấu bề mặt truyền nhiệt:
 Kiểu A: Loại ống nhún (ống đàn hồi được)
 Kiểu B: Loại ống lồng ống mà lưu chất chảy ngang mặt ngoài của ống trong,
hai dòng chảy có phương vuông góc nhau.
 Kiểu C: Loại ống lồng ống đơn giản, lưu chất chảy dọc bề mặt ngoài của ống
trong, hai dòng chảy có phương song song nhau.

− Nồi đun nước có các điện trở gia nhiệt.
− Bơm nước lên hệ thống ống.
− Các loại van.
− Lưu lượng kế phao.
− Dụng cụ đo nhiệt độ.
− Kích thước ống:
Kiểu ống Đường kính ( mm ) Chiếu dài ( mm )
Ống trong Ống ngoài
B
Φ
14/16
Φ
26/28 925
C
Φ
14/16
Φ
26/28 1000
2. Phương pháp thí nghiệm:
Sau khi chuẩn bị và làm quen với thiết bị ta đo các đại lượng: lưu lượng dòng nóng và
dòng lạnh, nhiệt độ vào và ra của các dòng
2211
,,,
RVRV
tttt
.
3. Trình tự thí nghiệm:
− Cấp nước đầy vào nồi đun (khi nước bắt đầu chảy qua ống chảy tràn)
− Đóng cầu dao R
1

, R
2
, R
3
, và R
4
để đun nước.
− Khi nồi đun bắt đầu sôi bắt đầu tiến hành thí nghiệm.
− Mở van V
1
, V
2
, V
3
, V
6
, và V
7
, V
5
luôn đóng.
− Đóng cầu dao P
1
để khởi động bơm, bơm dòng nóng từ nồi đun vào thiết bị thí
nghiệm.
- 2 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
− Muốn khảo sát loại ống nào ta mở van chặn tương ứng ở đầu vào dòng nóng (V
N1
,

V
N2
, V
N3
, V
N4
, V
N5
) và ở đầu ra dòng lạnh (V
L2
, V
L3
, V
L4
, V
L5
) của ống đó, khóa tất cả các
van khác lại.
− Đóng từ từ van V
3
để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng (hoàn lưu một phần dòng
nóng về lại nồi đun để giảm tổn thất nhiệt)
− Điều chỉnh van І để đổi hướng chuyển động của dòng lạnh và khóa các van không
cần thiết.
− Chỉnh van II để cố định lưu lượng dòng nóng sau đó đổi chiều van II để đo lưu
lượng dòng lạnh.
− Điều chỉnh lưu lượng của các dòng để thay đổi chế độ chảy và lặp lại thí nghiệm
với thông số ổn định mới.
IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
Chú thích:

1: dòng nóng
2: dòng lạnh
v: dòng vào
r: dòng ra
Bảng số liệu
Nhiệt độ (
o
C) Ống B Ống C
STT
G
1
(ft
3
/ph)
G
2
(ft
3
/ph) t
1V
t
1R
t
2V
t
2R
t
1V
t
1R

t
2V
t
2R
1
0.16
0.2
96 76 30 59 96 72 30 59
2 0.3
96 76 30 51 96 70 30 51
3 0.4
95 76 30 46 95 68 30 46
4 0.5
94 74 30 41.5 94 66 30 41.5
5
0.25
0.2
94 76 30 52 94 81 30 52
6 0.3
94 76 30 50 94 79 30 50
7 0.4
94 75 30 46 94 76 30 46
8 0.5
94 73 30 43 94 73 30 43
9
0.3
0.2
92 78 30 52 92 78 30 52
10 0.3
92 77 30 48 92 77 30 48

11 0.4
92 76 30 44 92 76 30 44
12 0.5
92 74 30 42 92 74 30 42
13
0.34
0.2
89 73 30 52 89 76 30 52
14 0.3
89 73 30 51 89 76 30 51
15 0.4
89 73 30 46 89 75 30 46
16 0.5
89 72 30 43 89 72 30 43
Kết quả ống B
- 3 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Nhiệt lượng
Dòng nóng ống B
STT
G
1
,10
6
(m
3
/s)
G
2
,10

6
(m
3
/s)

1
(kg/m
3
)
G
1
(kg/s)
t
1tb
(
o
C)
 t
1
(
o
C)
C
p1
(j/kg.ñoä)
Q1
(w)
1
75.5
94.3

967.99 0.0731 86.00 20.00 4204.13 6146.4
2 141.5
967.99 0.0731 86.00 20.00 4204.13 6146.4
3 188.8
968.32 0.0731 85.50 19.00 4202.84 5837.3
4 235.8
969.29 0.0732 84.00 20.00 4202.42 6152.3
5
118
94.3
971.83 0.1147 85.00 18.00 4203.21 8677.9
6 141.5
971.83 0.1147 85.00 18.00 4203.21 8677.9
7 188.8
968.97 0.1143 84.50 19.00 4202.84 9127.3
8 235.8
969.60 0.1144 83.50 21.00 4201.96 10094.8
9
142
94.3
971.83 0.138 85.00 14.00 4203.21 8120.6
10 141.5
968.97 0.1376 84.50 15.00 4202.84 8674.7
11 188.8
969.29 0.1376 84.00 16.00 4202.42 9252.0
12 235.8
973.42 0.1382 83.00 18.00 4201.50 10451.7
13
160
94.3

970.84 0.1553 81.00 16.00 4199.90 10435.9
14 142
971.29 0.1554 81.00 16.00 4199.90 10442.6
15 188.8
971.67 0.1555 81.00 16.00 4199.90 10449.4
16 235.8
972.44 0.1556 80.50 17.00 4199.53 11108.6
Dòng lạnh ống B
 Q
(w)
ST
T
G
1
,10
6
(m
3
/s)
G
2
,10
6
(m
3
/s)

2
(kg/m)
G

2
(kg/s)
t
2tb
(
o
C)
 t
2
(
o
C)
Cp
2
(j/kg.ñoä)
Q
2
(w)
1
75.5
94.3
990.46 0.0934 44.5 29.0 4182.1 11327.6 -5181.2
2 141.5
992.06 0.1404 40.5 21.0 4181.4 12328.3 -6181.9
3 188.8
993.00 0.1874 38 16.0 4181.1 12536.6 -6699.3
4 235.8
994.03 0.234 35.75 11.5 4181 11270.2 -5117.9
5
118

94.3
991.87 0.0935 41 22.0 4181.4 8601.1 76.8
6 141.5
992.25 0.1404 40 20.0 4181.3 11741.1 -3063.2
7 188.8
993.00 0.1874 38 16.0 4181.1 12536.6 -3409.3
8 235.8
993.34 0.2342 36.5 13.0 4181 12729.4 -2634.6
9
142
94.3
991.87 0.0935 41 22.0 4181.4 8601.1 -480.5
10 141.5
992.63 0.1405 39 18.0 4181.2 10574.2 -1899.5
11 188.8
993.36 0.1874 37 14.0 4181 10969.2 -1717.2
12 235.8
993.71 0.2343 36 12.0 4181 11755.2 -1303.5
13
160
94.3
991.87 0.0935 41 22.0 4181.4 8601.1 1834.8
14 142
992.06 0.1404 40.5 21.0 4181.4 12328.3 -1885.7
15 188.8
993.00 0.1874 38 16.0 4181.1 12536.6 -2087.2
16 235.8
993.34 0.2342 36.5 13.0 4181 12729.4 -1620.8
Tính Re
- 4 -

Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Ống B
STT d
n
(m) w
1
(m/s) Re
1
d
l
(m) w
2
(m/s) Re
2
1 0.014 0.49 20031 0.016 0.2860 7500
2 0.014 0.49 20031 0.016 0.4292 10483
3 0.014 0.49 19918 0.016 0.5723 13344
4 0.014 0.49 19586 0.016 0.7152 15722
5 0.014 0.766 31064 0.016 0.2860 7049
6 0.014 0.766 31064 0.016 0.4292 10387
7 0.014 0.766 30789 0.016 0.5723 13344
8 0.014 0.766 30439 0.016 0.7152 16202
9 0.014 0.922 37390 0.016 0.2860 7049
10 0.014 0.922 34656 0.016 0.4292 10197
11 0.014 0.922 36853 0.016 0.5723 13093
12 0.014 0.922 36568 0.016 0.7152 16050
13 0.014 1.039 40107 0.016 0.2860 7049
14 0.014 1.039 40126 0.016 0.4292 10483
15 0.014 1.039 40142 0.016 0.5723 13344
16 0.014 1.039 39924 0.016 0.7152 16202

Tính:

t
log
, K
l-1,
K
l-2
Ống B
STT t
1tb
(
o
C) t
2tb
(
o
C)
 t
l
= t
1V
- t
2R
 t
n
= t
1r
- t
2v

 t
log
K
l-1
K
l-2
Pr
1
Pr
2
1 86.00 44.5 37.00 46.0
41.3
4 160.7 296.23 1.88 4.050
2 86.00 40.5 45.00 46.0 45.5 146 292.92 1.88 4.450
3 85.50 38 49.00 46.0 47.48 132.9 285.45 1.89 4.700
4 84.00 40.75 52.5 44.0 48.12 138.2 253.2 1.92 4.930
5 85.00 41 42.00 46.0
43.9
7 213.4 211.47 1.9 4.400
6 85.00 40 44.00 46.0 44.99 208.5 282.13 1.9 4.500
7 84.50 38 48.00 45.0
46.4
8 212.3 291.59 1.91 4.700
8 83.50 36.5 51.00 43.0
46.8
9 232.7 293.49 1.93 4.850
9 85.00 41 40.00 48.0
43.8
8 200.1 211.91 1.9 4.400
10 84.50 39 44.00 47.0 45.48 206.2 251.35 1.91 4.600

11 84.00 37 48.00 46.0
46.9
9 212.9 252.36 1.92 4.800
12 83.00 36 50.00 44.0
46.9
4 240.7 270.74 1.94 4.900
13 81.00 41 37.00 43.0 39.92 282.6 232.93 1.98 4.400
14 81.00 40.5 38.00 43.0 40.45 279.1 329.49 1.98 4.450
- 5 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
15 81.00 38 43.00 42.0 42.5 265.8 318.9 1.98 4.700
16 80.50 36.5 46.00 42.0
43.9
7 273.1 312.98 1.99 4.850
Tra hệ số dẫn nhiệt và độ nhớt
Ống B
STT
t
1tb
(
o
C)
t
2tb
(
o
C)

1
.10

3
(Ns/m
2
)

2
.10
3
(Ns/m
2
)

1
(w/mK)

2
(w/mK)
1 86.00 44.5 0.3315 0.6043 0.678 0.64
2 86.00 40.5 0.3315 0.6499 0.678 0.635
3 85.50 38 0.3335 0.6814 0.678 0.631
4 84.00 35.75 0.3395 0.7235 0.677 0.627
5 85.00 41 0.3355 0.6439 0.677 0.635
6 85.00 40 0.3355 0.6560 0.677 0.634
7 84.50 38 0.3375 0.6814 0.677 0.631
8 83.50 36.5 0.3416 0.7016 0.677 0.628
9 85.00 41 0.3355 0.6439 0.677 0.635
10 84.50 39 0.3609 0.6685 0.677 0.632
11 84.00 37 0.3395 0.6947 0.677 0.629
12 83.00 36 0.3436 0.7085 0.676 0.627
13 81.00 41 0.3521 0.6439 0.675 0.635

14 81.00 40.5 0.3521 0.6499 0.675 0.635
15 81.00 38 0.3521 0.6814 0.675 0.631
16 80.50 36.5 0.3543 0.7016 0.675 0.628
- 6 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Tính sai số lần 1
Ống B
STT
∆t
1
∆t
2
(
o
C) t
v1
t
v2
Pr
v1
Pr
v2
Nu
1
Nu
2
α
1
α
2

K

∆t
1
*
%∆t
1
1 10.85 28.99 75.15
73.4
9 2.29
2.3
6 115.27 84.33 5582
337
3
2091.
1 15.49 43
2 15.12 28.88 70.88
69.3
8 2.46 2.52
113.2
3
131.3
3 5484 5212 2653.9 22.02 46
3 18.45 27.53 67.05 65.53 2.62 2.68
111.4
5 154.7 5397
610
1 2842.6 25.01 36
4
19.7

3 22.02
63.2
4 62.77 2.73 2.79
110.2
9
173.9
3
533
3
690
3 2985.3 24.21 23
5 7.85 34.62 77.15 75.62 2.17 2.26
153.0
4 87.07
740
1
345
6
2341.
6
13.9
1 77
6 10.9 32.59 74.1 72.59 2.32 2.48 150.5 132.05 7278 5232 3020
18.6
7 71
7 13.6 31.38 70.9
69.3
8 2.46 2.52
148.0
1 157.1 7157

619
6 3292.6
21.3
8 57
8 15.77 29.62
67.7
3
66.1
2 2.59
2.6
6
146.0
7
177.6
1
706
4
697
1
3476.
9 23.08 46
9 6.72 35.66 78.28
76.6
6 2.1 2.2 172.45 87.66
833
9
347
9
2439.
3 12.84 91

10 10 33.98 74.5 72.98 2.32 2.38
161.2
4
133.7
9 7797 5285
3124.
3 18.22 82
11
11.9
2 33.57 72.08 70.57 2.42 2.48
166.0
9
158.0
3 8032
621
3
3471.
6
20.3
1 70
12
13.8
6 31.58
69.1
4 67.58 2.53 2.6
164.5
6
178.7
7
794

6
700
6
3687.
6 21.78 57
13 5.74 32.68 75.26
73.6
8 2.28 2.35
180.8
4 86.23
871
9 3422 2441.9
11.1
8 95
14 8.07 30.88 72.93
71.3
8 2.38 2.44
178.9
6
132.3
9 8628 5254 3238
15.1
8 88
15
10.2
3 30.77 70.77
68.7
7 2.47 2.55
177.3
5

156.6
4 8551
617
7 3553.2
17.6
6 73
16 12.26 30.21 68.24
66.7
1 2.57
2.6
3 175.58
178.1
2 8465
699
1
3791.
2
19.6
9 61
- 7 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Tính sai số lần 2
Ống B
STT
∆t
1
*
∆t
2
*

t
v1
t
v2
Pr
v1
Pr
v2
Nu
1
Nu
2
α
1
α
2
K

1
15.49 25.63 70.51 70.13 2.5 2.52 112.77 82.96 5461 3318 2053
2
22.02 23.17 63.98 63.67 2.77 2.78 109.92 128.14 5323 5086 2583.4
3
25.01 22.12 60.49 60.12 2.93 2.97 108.38 150.78 5249 5946 2767.9
4
24.21 18.7 59.79 59.45 2.99 3 107.81 170.8 5213 6779 2924.5
5
13.91 29.79 71.09 70.79 2.48 2.49 148.01 84.99 7157 3373 2279
6
18.67 25.97 66.33 65.97 2.68 2.69 145.17 129.4 7020 5127 2940.4

7
21.38 24.7 63.12 62.7 2.8 2.82 143.3 152.75 6930 6024 3195.9
8
23.08 23.39 60.42 59.89 2.94 2.99 141.52 172.5 6844 6771 3373.8
9
12.84 30.77 72.16 71.77 2.44 2.45 166.1 85.33 8032 3387 2367.7
10
18.22 26.89 66.28 65.89 2.68 2.69 155.53 129.75 7521 5125 3024.1
11
20.31 26.26 63.69 63.26 2.79 2.6 160.29 156.17 7751 6139 3395.5
12
21.78 24.71 61.22 60.71 2.89 2.92 159.18 173.66 7686 6805 3575.8
13
11.18 28.49 69.82 69.49 2.53 2.54 176.19 84.57 8495 3356 2390.7
14
15.18 24.93 65.82 65.43 2.69 2.7 173.56 129.08 8368 5123 3151.6
15
17.66 24.45 63.34 62.45 2.79 2.83 172.03 152.61 8294 6019 3456.5
16
19.69 23.84 60.81 60.34 2.89 2.94 170.5 173.23 8221 6799 3685.7
- 8 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa Re-K
l
*
và K
l
ống B
- 9 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG

Kết quả ống C
Nhiệt lượng
Dòng nóng ống C
STT
G
1
,10
6
(m
3
/s)
G
2
,10
6
(m
3
/s)

1
(kg/m
3
)
G
1
(kg/s)
t
tb
(
o

C)
 t
1
(
o
C)
Cp
1
(j/kg.ñoä)
Q
1
(w)
1
75.5
94.3 969.60 0.073 83.5 23.0 4202.0 7055.2
2 141.5 970.24 0.073 82.5 25.0 4201.1 7667
3 188.8 970.88 0.073 81.5 27.0 4200.3 8278.8
4 235.8 971.83 0.073 80 28.0 4199.9 8584.6
5
118
94.3 966.53 0.114 88.5 15.0 4383.0 7494.9
6 141.5 967.53 0.114 87 16.0 4205.0 7669.9
7 188.8 968.85 0.114 85 18.0 4203.2 8625
8 235.8 974.06 0.115 83.5 21.0 4202.0 10147.8
9
142
94.3 967.53 0.137 87 18.0 4205.0 10369.5
10 141.5 967.86 0.137 86.5 19.0 4204.6 10944.6
11 188.8 969.18 0.137 85.5 19.0 4203.7 10942.2
12 235.8 969.29 0.137 84 20.0 4202.4 11514.6

13
160
94.3 969.29 0.155 84 16.0 4202.4 10422
14 142 969.29 0.155 84 16.0 4202.4 10422
15 188.8 969.90 0.156 83.5 17.0 4202.0 11143.7
16 235.8 970.56 0.156 82 20.0 4200.7 13106.2
- 10 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Dòng lạnh ống C
STT
G
1
,10
6
(m
3
/s)
G
2
,10
6
(m
3
/s)

2
(kg/m
3
)
G

2
(kg/s)
t
2tb
(
o
C)
 t
2
(
o
C)
Cp
2
(j/kg.ñoä)
Q
2
(w)
 Q
(w)
1
75.5
94.3
991.07
0.093
43.00 26 4181.8 10111.6 -3056.4
2 141.5
993
0.141
38.00 16 4181.1 9432.6 -1765.6

3 188.8
993.54
0.187
36.50 13 4181 10164.0 -1885.2
4 235.8
993.89
0.234
35.50 11 4180.9 10761.6 -2177
5
118
94.3
990.66
0.093
44.00 28 4181.9 10889.7 -3394.8
6 141.5
992.44
0.141
39.50 19 4181.2 11122.0 -3452.1
7 188.8
993
0.187
38.00 16 4181.1 12509.9 -3884.9
8 235.8
993.54
0.234
36.50 13 4181 12718.6 -2570.8
9
142
94.3
989.82

0.093
46.00 32 4182.4 12446.8 -2077.3
10 141.5
991.47
0.141
42.00 24 4181.6 14050.2 -3105.6
11 188.8
992.25
0.187
40.00 20 4181.3 15638.1 -4695.9
12 235.8
993
0.234
38.00 16 4181.1 15654.0 -4139.4
13
160
94.3
991.47
0.093
42.00 24 4181.6 9333.3 1088.7
14 142
992.25
0.141
40.00 20 4181.3 11707.6 -1285.6
15 188.8
993
0.187
38.00 16 4181.1 12509.9 -1366.2
16 235.8
993.36

0.234
37.00 14 4172.6 13669.4 -563.2
Tính Re
Ống C
STT d
n
(m) w
1
(m/s) Re
1
d
l
(m) w
2
(m/s) Re
2
C
1 0.014 0.49 19472 0.01 0.286 4567 10.595
2 0.014 0.49 19253 0.01 0.429 6252 19.595
3 0.014 0.49 19035 0.01 0.572 8100 27.03
4 0.014 0.49 18701 0.01 0.715 9932 27.58
5 0.014 0.766 32180 0.01 0.286 4647 10.543
6 0.014 0.766 31672 0.01 0.429 6428 19.66
7 0.014 0.766 30969 0.01 0.572 8336 27.1
8 0.014 0.766 30579 0.01 0.715 10125
9 0.014 0.919 37998 0.01 0.286 4812 10.722
10 0.014 0.919 37781 0.01 0.429 6729 19.773
11 0.014 0.919 37390 0.01 0.572 8652 27.196
12 0.014 0.919 36733 0.01 0.715 10420
13 0.014 1.042 41649 0.01 0.286 4486 10.553

14 0.014 1.042 41649 0.01 0.429 6489 19.683
15 0.014 1.042 41420 0.01 0.572 8336 27.1
16 0.014 1.042 40709 0.01 0.715 10224
Tính:

t
log
, K
l-1,
K
l-2
- 11 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Ống C
STT t
1tb
(
o
C)

t
2tb
(
o
C)

∆t
l
=t
1v

-t
2r
(
o
C)
∆t
n
=t
1r
-t
2v
(
o
C)
∆t
log
K
l-1
(W/mK)
K
l2
(W/mK)
Pr
1
Pr
2
1 83.5 43.00 39 42 40.48 174.29 249.79 1.93 4.47
2 82.5 38.00 49 40 44.35 172.87 212.69 1.95 4.97
3 81.5 36.50 52 38 44.63 185.5 227.74 1.97 4.85
4 80 35.50 53 36 43.95 195.33 244.86 2 4.95

5 88.5 44.00 38 51 44.18 169.64 246.48 1.83 4.1
6 87 39.50 46 49 47.48 161.54 234.25 1.84 4.55
7 85 38.00 48 46 46.99 183.55 266.22 1.9 4.7
8 83.5 36.50 51 43 46.89 216.42 271.24 1.93 4.85
9 87 46.00 34 48 40.6 255.41 306.57 1.84 3.9
10 86.5 42.00 42 47 44.45 246.22 316.09 1.87 4.3
11 85.5 40.00 45 46 45.5 240.49 343.69 1.89 4.5
12 84 38.00 48 44 45.97 250.48 340.53 1.92 4.7
13 84 42.00 38 46 41.87 248.91 222.91 1.92 4.3
14 84 40.00 42 46 43.97 237.03 266.26 1.92 4.7
15 83.5 38.00 46 45 45.5 244.92 274.94 1.93 4.7
16 82 37.00 48 42 44.93 291.7 304.24 1.9 4.8
Hệ số dẫn nhiệt
Ống C
STT t
1tb
(
o
C) t
2tb
(
o
C) α
1
.10
3
(Ns/m) α
2
.10
3

(Ns/m) λ
1
(w/mK) λ
2
(w/mK)
1 82.35 46.40 0.3416 0.6207 0.677 0.638
2 81.55 42.95 0.3457 0.6814 0.676 0.631
3 80.25 40.80 0.3499 0.7016 0.675 0.628
4 77.80 38.35 0.3565 0.7155 0.675 0.627
5 85.30 49.80 0.3221 0.6097 0.679 0.639
6 84.10 45.55 0.3276 0.6623 0.679 0.633
7 81.90 43.00 0.3355 0.6814 0.677 0.631
8 79.75 41.20 0.3416 0.7016 0.677 0.628
- 12 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
9 76.90 47.75 0.3276 0.5883 0.679 0.642
10 76.15 43.80 0.3296 0.6321 0.678 0.637
11 75.15 41.50 0.3335 0.656 0.678 0.634
12 72.35 40.10 0.3395 0.6814 0.677 0.631
13 77.15 47.55 0.3395 0.6321 0.677 0.637
14 76.45 44.75 0.3395 0.656 0.677 0.634
15 75.75 42.70 0.3416 0.6814 0.677 0.631
16 73.90 40.40 0.3478 0.6947 0.676 0.629
- 13 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Tính lặp lần 1
Ống C
STT
∆t
1

∆t
2
t
v1
t
v2
Pr
v1
Pr
v2
Nu
1
Nu
2
α
1
α
2
K

∆t
1
*
%∆t
1
(%)
∆t
2
*
%∆t

2
(%)
1
7.41
31.5
7
76.0
9 74.57 2.24 2.32 72.5 23.77
350
6
151
7 1055.9
12.1
9 65 28.18 12
2
10.5 32.35 72 70.35 2.42 2.49 70.97
46.4
1 3427 2928 1572.5 20.35 94 23.82 36
3
12.87
30.2
6
68.6
3
66.7
6 2.56
2.6
3 69.83
62.1
1

336
7
390
1
1798.
7 23.84 85 20.58 47
4
14.72 27.73 65.28
63.2
3 2.69 2.77 68.7
63.4
3
331
2
397
7
1798.
6 23.87 62
19.8
8 39
5
5.39 37.29
83.1
1 81.29
1.9
4
1.9
7
108.3
4 23.23 5254

148
4
1153.
7 9.7 80
34.3
5 9
6
7.76 38.22 79.24 77.72 2.05 2.14 105.9 45.54
513
6 2883
1837.
7
16.9
9 119 30.27 26
7
9.65 35.84 75.35
73.8
4 2.28 2.35 103.52
62.6
9 5006
395
6
2197.
1 20.62 114 26.1 37
8
11.2
9 34.1 72.21 70.6 2.41 2.48 102.15
78.3
8 4940 4922 2449.8 23.25 106
23.3

4 46
9
4.39
34.7
1
82.6
1
80.7
1 1.95
1.9
9 124.05 22.78
601
6
146
2
1172.
6 7.91 80 32.56 7
10
6.49
36.4
6
80.0
1
78.4
6
1.9
9 2.09 124.22
44.3
4
601

6 2824
1912.
3
14.1
3 118 30.1 21
11
8.27
35.7
3 77.23 75.73 2.17 2.26 121.42
61.6
8 5880
391
1 2334.5
18.0
6 118
27.1
6 32
12
9.83
34.6
4
74.1
7 72.64
2.3
3 2.39
118.8
7 79.24 5748 5000 2655.5 21.24 116 24.41 42
13
3.93
36.4

4 80.07 78.44
1.9
9 2.09
136.7
2
23.6
6
661
1 1507
1223.
3 7.75 97
33.9
9 7
- 14 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
14
5.72
36.7
5 78.28 76.75 2.1 2.19
134.8
9
46.3
5 6523 2939 2015.5
13.5
9 138
30.1
5 22
15
7.37
36.6

3
76.1
3
74.6
3 2.23 2.32
132.7
7 62.9 6420
396
9 2437.2 17.27 134 27.94 31
16
8.72
34.7
1 73.28
71.7
1 2.37 2.43 127.6 78.84
616
1 4959 2728
19.8
9 128 24.72 40
Tính lặp lần 2
Ống C
STT
∆t
1
*
∆t
2
*
t
v1

t
v2
Pr
v1
Pr
v2
Nu
1
Nu
2
α
1
α
2
K

∆t
1
* %∆t
1
(%)
∆t
2
*
%∆t
2
(%)
K
l
*

(w/mK)
1
12.19 28.18 71.31 71.18 2.54 2.55 70.26 23.21 3398 1481 1028.7 12.25 0.49 28.1 0.28 50.88
2
20.35 23.82 62.15 61.82 2.89 2.9 67.89 44.68 3278 2819 1509.7 20.43 0.39 23.8 0.08 71.18
3
23.84 20.58 57.66 57.08 3.06 3.08 66.78 59.71 3220 3750 1724.7 23.9 0.25 20.5 0.39 80.51
4
23.87 19.88 56.13 55.38 3.12 3.15 66.2 61.43 3192 3852 1737.7 23.93 0.25 19.8 0.4 81.02
5
9.7 34.35 78.8 78.35 2.26 2.27 104.29 22.42 5058 1433 1113.4 9.73 0.31 34.3 0.15 54.25
6
16.99 30.27 70.01 69.77 2.59 2.6 99.89 43.38 4845 2746 1744.7 17.1 0.65 30.2 0.23 83.38
7
20.62 26.1 64.38 64.1 2.8 2.81 98.34 59.95 4755 3783 2095.4 20.71 0.44 26 0.38 99.05
8
23.25 23.34 60.25 59.84 2.96 2.98 97.03 73.72 4692 4630 2316.4 23.15 -0.43 23.5 -0.68 108.72
- 15 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
9
7.91 32.56 79.09 78.56 2.24 2.26 119.82 22.06 5811 1416 1135.2 7.93 0.25 32.5 -0.18 55.5
10
14.13 30.1 72.37 72.1 2.5 2.51 117.33 42.36 5682 2698 1820.7 14.24 0.78 30 0.33 87.49
11
18.06 27.16 67.44 67.16 2.69 2.7 115.07 59 5573 3741 2225.5 18.17 0.61 27.1 0.22 105.79
12
21.24 24.41 62.76 62.41 2.87 2.88 112.83 75.63 5456 4772 2528.8 21.31 0.33 24.4 0.04 119.17
13
7.75 33.99 76.25 75.99 2.35 2.36 131.15 22.96 6342 1463 1185.1 7.82 0.9 33.9 0.27 58.01
14

13.59 30.15 70.41 70.15 2.57 2.58 128.25 44.48 6202 2820 1928.8 13.67 0.59 30.1 0.17 92.8
15
17.27 27.94 66.23 65.94 2.73 2.74 126.22 60.33 6104 3807 2330.5 17.37 0.58 27.9 0.14 111.04
16
19.89 24.72 62.11 61.72 2.89 2.9 121.42 75.43 5863 4745 2604.8 19.96 0.35 24.7 0.08 123.06
- 16 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Đồ thị biễu diễn mối quan hệ Re – K,Kl*
- 17 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
V. BÀN LUẬN:
1. Tổn thất nhiệt có đáng kể không. Tại sao?
Tổn thất nhiệt là đáng kể, thể hiện ở việc nhiệt lượng mất đi của dòng nóng lớn hơn nhiều
so với nhiệt nhận vào của dòng lạnh. Nguyên nhân:
− Nhiệt lượng truyền cho ống làm ống nóng lên.
− Tại những vị trí dòng nóng chảy không có dòng lạnh bao quanh có tổn thất do quá
trình truyền nhiệt từ dòng nóng qua ống đến môi trường xung quanh do không có bọc lớp
cách nhiệt.
− Trên đường ống do lâu ngày có đóng cặn bẩn cũng góp phần làm tổn hao nhiệt
lượng.
− Tổn thất nhiệt qua các van do van bị rò rỉ sau một thời gian sử dụng.
− Sai số khi đọc nhiệt độ trong quá trình thí nghiệm làm kết quả tính toán không
chính xác.
− Sự mất mát nhiệt dọc chiều dài ống. Đường đi càng dài lượng nhiệt tổn thất càng
nhiều. Đường ống làm bằng đồng không bọc lớp cách nhiệt nên sự tổn hao nhiệt ra môi
trường xung quanh cũng nhiều hơn so với những vật liệu khác.
− Ở đây, sự mất mát nhiệt ở dòng lạnh không đáng kể. Vì tuy có sự truyền nhiệt
nhưng nhiệt độ dòng lạnh tăng không đáng kể nên chênh lệch nhiệt độ với ống cũng
không đáng kể có thể bỏ qua.
2. Mức độ sai số, nguyên nhân gây ra sai số trong lúc làm thí nghiệm?

Biện pháp khắc phục?
a. Nguyên nhân gây ra sai số trong quá trình thí nghiệm:
− Sai số do xác định lưu lượng dòng nóng và lạnh: lưu lượng dòng nóng và dòng
lạnh dù đã được điều chỉnh cũng không đạt được trạng thái ổn định tuyệt đối, có lẫn
nhiều bọt khí.
− Sai số do quá trình đọc nhiệt độ: đọc nhiệt độ không cùng thời điểm (chưa có sự
cân bằng nhiệt lượng), nhiệt độ không ổn định.
− Bơm lưu chất hoạt động không ổn định (do điện không ổn định).
− Sai số do sự rò rỉ lưu lượng chất lỏng trong hệ thống ống: tại những vị trí ống nối,
van không kín chảy nước ra ngoài làm giảm lưu lượng.
− Sai số do các ống không được bọc lớp cách nhiệt gây thất thoát nhiệt do sự trao
đổi nhiệt giữa ống với môi trường bên ngoài.
− Sai số khi chỉnh van II thay đổi chiều dòng chảy để đo lưu lượng: chỉnh van
không hợp với ống góc 45
0
, dòng chảy không được đổi hướng hoàn toàn, một phần dòng
nóng sẽ hòa trộn với dòng lạnh gay tổn thất nhiệt.
− Sai số do nước thí nghiệm không là nước tinh khiết nhưng các thông số được
dùng trong tính toán là của nước tinh khiết.
− Sai số hệ thống do dụng cụ đo không chính xác.
− Bỏ qua ảnh hưởng của lớp bẩn trên thành ống.
b. Ảnh hưởng của sai số đến sự khác biệt giữa kết quả thực nghiệm và lý thuyết:
− Dẫn đến sai số dây chuyền trong quá trình tính toán.
− Từ nhiệt độ đọc ta suy ra ∆t
log
. Do có sai số dẫn đến K
l
, Q sai do:
K
l

=
Lt
Q
.
log

- 18 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Q = G.C.∆t
− Nhiệt độ đọc sai > tra hệ số λ sai > tính α sai > sai hệ số truyền nhiệt dài lý
thuyết K
l
*
.
− Đồng thời khi tra khối lượng riêng không chính xác dẫn đến sai số khi tính Re
làm mất tính chính xác của giản đồ.
c. Biện pháp khắc phục:
− Thao tác thí nghiệm phải chính xác, chỉnh van II phải đúng và lúc chỉnh phải ấn
vào để nước không rò rỉ ra ngoài. Có thể tiến hành thử nhiều lần cho thuần thục trước khi
thí nghiệm chính thức.
−Để đồng hồ đo nhiệt độ, lưu lượng kế đã ổn định mới đọc, đọc chính xác số liệu
bằng cách đọc giá trị trung bình trên đồng hồ đo.
−Nước dùng trong quá trình thí nghiệm càng sạch càng tốt.
−Kiểm tra vị trí các van trước khi làm thí nghiệm.
−Thường xuyên vệ sinh đường ống.
−Tiến hành thí nghiệm lặp lại nhiều lần đề tìm ra giá trị chính xác nhất với sai số
nhỏ nhất.
3. So sánh hệ số truyền nhiệt dài thực nghiệm K
l
với hệ số truyền nhiệt

dài lý thuyết K
l
*
:
−Ở đây K
l
và K
l
*
không giống nhau.
−Nguyên nhân:
b
b
ngtr
ng
tr
l
d
r
dd
d
d
K
+++
=
21
*
1
ln.
2

11
αλα
π
 Bỏ qua giá trị
b
b
d
r
: không xác định được bề dày của lớp cáu (bẩn) và những
ảnh hưởng của nó đối với quá trình truyền nhiệt (bỏ qua
b
b
d
r
K sẽ lớn).
 Xác định hệ số dẫn nhiệt λ cho ống bằng đồng đỏ nguyên chất nhưng thực
tế nguyên liệu làm ống dẫn không nguyên chất.
 Các giá trị α xác định được luôn mắc phải sai số do tính toán nhiệt độ vách,
nhiệt độ lưu chất để xác định các chuẩn số Nu, Pr
 Nhiệt lượng tổn thất vẫn chưa bù nổi sai số trong quá trình làm thí nghiệm.
 Ở đây quá trình truyền nhiệt là phức tạp nhưng khi tính toán chỉ kể đến
những ảnh hưởng chính chẳng hạn bỏ qua sự đối lưu tự nhiên trong dòng chảy màng ở
ống B dẫn đến sai số cao
VI. PHỤ LỤC:
1. Lưu lượng:
G = V., kg/s
Các tính chất vật lý: , C
p
, λ, , Pr được tra từ bảng theo nhiệt độ trung bình của dòng lưu
chất.

- 19 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
2. Tính nhiệt lượng tỏa ra của dòng nóng và nhận vào của dòng lạnh Q
1 ,
Q
2
:
Q
1 =
G
1.
C
1.
∆t
1
Q
2 =
G
2.
C
2.
∆t
2
Suy ra tổn thất nhiệt:
 Q = Q
1
-Q
2
Ta có:
Lt

Q
i
i
.
log

=
α
i=1;2.
Trường hợp truyền nhiệt ngược chiều:


t
l
t2v
t1r

t2r
t1v
n
n
l
nl
t
t
Ln
tt
t



∆−∆
=∆
log
Với L: chiều dài ống
Kiểu B: 0.925m
Kiểu C: 1m.
3. Tính K
l
theo lý thuyết:

+++
=
b
b
ngtr
ng
tr
d
r
dd
d
d
K
21
1
1
ln
2
11
αλα

π
(W/m.K)
Trong đó:
α
1
, α
2
: hệ số cấp nhiệt (W/m
2
.K)
λ: hệ số dẫn nhiệt của kim loại (W/mK), vật liệu bằng đồng, 
Cu
=385 w/m.K.
d
ng
,d
tr
: đường kính ngoài và trong của ống (m)
r
b
,d
b
: nhiệt trở và bề dày của lớp bẩn
- 20 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG



t2


t1

t2
tv'1
tv'2
4. Tính Nu:
Để tính Nu ta cần Re , Pr , Pr
t
và các hệ số thực nghiệm:
Re = w. d
θ
ρ/µ
d
θ
= 4F/π
w: vận tốc lưu chất, w = Q/F.
π: chu vi ướt.
F: diện tích mặt cắt ướt.
Kích thước hình học đặc trưng:
−Ống B:
 Dòng nóng: d=0.014m, đường kính trong.
 Dòng lạnh: d=0.016m, đường kính ngoài của ống trong.
(Do dòng chảy men theo phía ngoài thành ống vuông góc với dòng nóng).
−Ống C:
 Dòng nóng: d=0.014m, đường kính trong.
 Dòng lạnh: d= 4F/π










=
4
14.3
2
1
2
2
dd
F
( )
12
14.3 dd +=
π
01.0016.0026.0
4
12
=−=−== dd
F
d
π
d
1
=0.016m: đường kính ngoài của ống trong.
d
2

=0.026m: đường kính trong của ống ngoài.
Chuẩn số Prante:
a
ν
=Pr
: độ nhớt động học của lưu chất
a: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất.
Pr: tra bảng theo nhiệt độ trung bình của lưu chất
- 21 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
Pr
v
: tra bảng theo nhiệt độ trung bình của vách.
Nu được tính theo công thức tùy thuộc vao Re:
−Với kiểu B:
 5< Re < 10
3
Nu = 0,5.Re
0,5
.Pr
0,38
(Pr/Pr
t
)
0,25
 10
3
<Re<2.10
5
Nu = 0,25.Re

0,6
Pr
0,38
(Pr/Pr
t
)
0,25
.
 2.10
5
<Re< 2.10
6
Nu = 0,023.Re
0,8
Pr
0,37
(Pr/Pr
t
)
0,25
.
−Với kiểu C :
 Re> 2320 Nu = C.Pr
0,43
.(Pr/Pr
t
)
0,25

l

khi Re< 10
4
 Re> 10
4
Nu = 0,021.Re
0,8
.Pr
0,43
.(Pr/Pr
t
)
0,5
. ε
l
Các hệ số: C: phụ thuộc Re
ε
l
phụ thuộc vào L/d
L/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50

1
1.9 1.7 1.44 1.28 1.18 1.13 1.05 1.02 1
 Re>10
4
: ε
l
phụ thuộc vào Re
Re L/d
10 20 30 40 50
1.10

4
1.23 1.13 1.07 1.03 1
2.10
4
1.18 1.10 1.05 1.02 1
5.10
4
1.13 1.08 1.04 1.02 1
1.10
5
1.10 1.06 1.03 1.02 1
1.10
6
1.05 1.03 1.02 1.01 1
Trường hợp này L/d = 1/0.01 = 100, ta chọn 
1
= 1.
Sau khi có Nu suy ra α (ớ đây tính Nu cho từng dòng trong mỗi kiểu)
Nu
1
= l.α
1

1
 α
1
= Nu
ù1.
λ
1

/l
 α
2
= Nu
ø2
λ
2
/l
Sau khi có α
1
, α
2
tra λ
Cu
= 385 w/mK, suy ra K
l
theo công thức trên.
Do nhiệt độ thành ống (vách) không biết, ta tính như sau :
t
1
= t
1
– t
v1
t
2
= t
v2
– t
2

t
v1,
t
v2 :
nhiệt độ vách trong và ngoài của ống trong.
t
1,
t
2
: nhiệt độ trung bình của dòng nóng và lạnh.
2
11
1
rv
tt
t
+
=
♦ Ta thực hiện phép tính lặp:
− Ban đầu chọn gần đúng hiệu số giữa nhiệt độ lưu chất và vách:
- 22 -
Re.10
-3
2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 3 4 5 6 8 10
C 1.9 2.2 3.3 3.8 4.4 6.0 10.3 15.5 19.5 27 33
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
1
2
2
1

Re
Re



t
t
( )
1
2
log
2
Re
Re
1
21
+
÷−∆
=∆
t
t
Ta chọn công thức:
2
1
log
1
Re
Re
1
5.1

+
−∆
=∆
t
t
− Từ đây ta tính được nhiệt độ trung bình của lưu chất và vách ngăn, tính
v
Pr
Pr
và Nu
l
Nu
λ
α
.
=
: hệ số dẫn nhiệt của lưu chất.
l: kích thước hình học đặc trưng,m.
− Sau khi có kết quả tính 
1

2
ta kiểm tra t
1,
t
2
bằng phương trình sau:
q = K. t
log
= 

1
t
1
= 
2
t
2
1
log
'
1
.
α
tK
t

=∆
2
log
'
2
.
α
tK
t

=∆
− Ở đây do
4.114.1
14

16
<==
t
n
d
d
nên ta tính gần đúng
21
'
11
1
αλ
δ
α
++
=
Cu
K
− Sai số:
%100%
truoc
truocsau
t
tt
t

∆−∆
=∆
♦ Sai số cho phép là 5%, nếu chưa đạt quá trình được lặp lại với t
1

, t
2
vừa
tính được.
Dùng 
1,

2
để tính K
*
:

+++
=
b
b
ngtr
ng
Cutr
d
r
dd
d
d
K
21
1
1
ln
2

11
αλα
π
với :

b
b
d
r
=0
- 23 -
Bài thí nghiệm TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNG
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Phạm Văn Bôn - Nguyễn Đình Thọ, “Quá trình và thiết bị truyền nhiệt”, ĐHBK
Tp.HCM, 1992.
2. TS Trần Xoa – TS Nguyễn Trọng Khuông – KS Hồ Lê Viên, “Sổ tay quá trình và
thiết bị công nghệ hoá chất”, tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội,
1992.
3. TS Trần Xoa – TS Nguyễn Trọng Khuông – KS Hồ Lê Viên, “Sổ tay quá trình và
thiết bị công nghệ hoá chất”, tập 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội,
1992.
- 24 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×