Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.7 KB, 10 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỞ THƠNG BÌNH CHÁNH
TỞ TOÁN
Khới 10


BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY
VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT, BẬC HAI
TIẾT 1


I. ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

1. Phương trình bậc nhất
Cách giải và biện luận phương trình dạng: ax +b = 0
ax + b = 0 (1)
Hệ số

Kết luận

a  0

a=0

(1) Có nghiệm duy nhất x =

b0
b=0

−b
a



(1) Vô nghiệm
(1) Nghiệm đúng với mọi x

Chú ý: Khi a khác 0 phương trình ax + b =0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn


Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
m( x − 4) = 5 x − 2
Giải

m( x − 4) = 5 x − 2

TH2:

 mx − 4m = 5 x − 2
 mx − 5 x = 4m − 2
 (m − 5) x = 4m − 2 (1)
TH1:

m−5  0  m  5

Thì (1) có nghiệm duy nhất

4m − 2
x=
m−5

m − 5 = 0  m = 5 (1)  0 x = 18 (VN)


Kết luận:
Với

Với

4m − 2
m  5 Phương trình có một nghiệm x =
m−5
m = 5 Phương trình vơ nghiệm


2. Phương trình bậc hai
Cách giải và biện luận phương trình dạng

ax 2 + bx + c = 0

ax 2 + bx + c = 0 (a  0) (2)

 = b − 4ac

Kết luận

2

0

=0
0

(2) Có hai nghiệm phân biệt x = −b  

1,2
(2) Có nghiệm kép x = −b
2a

(2) Vô nghiệm

Lưu ý: Với trường hợp a bằng 0, phương trình (2) trở thành bx + c =0

2a


Ví dụ 2: Giải và biện luận phương trình theo m:

a) x 2 − 4 x − m + 5 = 0 (1)
Giải

 ' = 2 − (− m + 5) = m − 1
 '  0  m  1, (1) Vô nghiệm
 ' = 0  m = 1, (1) Có nghiệm kép x1 = x2 = −b ' = 2
a
 '  0  m  1, (1) Có hai nghiệm phân biệt x1,2 = 2  m − 1
2

Kết luận:

•m  1, ptvn
•m = 1, pt Có nghiệm kép x1 = x2 = −b ' = 2
a
•m  1, pt Có hai nghiệm phân biệt x1,2 = 2  m − 1


ax 2 + bx + c = 0 (a  0) (2)
Kết luận

 ' = b '2 − ac

'  0

' = 0
'  0

(2) Có hai nghiệm phân biệt
x1,2 =

−b '  '
a

(2) Có nghiệm kép
x=

−b '
a

(2) Vơ nghiệm


b)mx 2 − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 (1)
Giải
3
m
=

0
,
(1)
:
4
x

3
=
0

x
=
TH1:

4

TH2: m  0

,  ' = (m − 2) 2 − m(m − 3) = 4 − m

• '  0  m  4, (1) Vơ nghiệm
m−2 1
x
=
x
=
• ' = 0  m = 4, (1) Có nghiệm kép 1 2 m = 2
• '  0  m  4, (1) Có hai nghiệm phân biệt x = m − 2 
1,2


Kết luận: •m  4, ptvn

m−2 1
x1 = x2 =
=
m
2

•m = 4, pt có nghiệm kép
•m = 0, pt có nghiệm x = 3
4
•0  m  4, Có hai nghiệm phân biệt

m−2 4−m
x1,2 =
m

m

4−m


3. Định lí Vi-et
Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a  0)có hai nghiệm x1 , x2 thì:
x1 + x2 =

−b
c
; x1.x2 =

a
a

Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u+v=S và u.v= P thì u và v là các nghiệm của phương trình

x 2 − Sx + P = 0


VD 3: Cho phương trình mx 2 + (m 2 − 3) x + m = 0 tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa x1 + x2 =
Giải
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm :

m0

−b 3 − m 2
=
Theo Vi-et ta có x1 + x2 =
a
m

Theo đề bài ta có:

3 − m 2 13
=
m
4
 4m 2 + 13m − 12 = 0
 m = −4

m = 3


4

So với điều kiện (*) nhận m= -4 hoặc m = 3/4



 = m 4 − 10m 2 + 9  0 (*)

13
4


Kết thúc bài học
Cám ơn các em đã chú ý lắng nghe



×