TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ SINH HỌC
PHẦN 2:
SINH HỌC TẾ BÀO
BÀI 5:
PROTEIN
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
1. Cấu trúc bấc 1
2. Cấu trúc bậc 2
3. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
3
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
1. Khái niệm
Protein:
- Đại phân tử hữu cơ.
- Chiếm tới 50% khối lượng khô của hầu
hết các loại tế bào.
=> Protein có vai trị quan trọng đặc biệt
với cơ thể sống.
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
2. Cấu trúc hóa học
H
H
N
O
R
C
H
C
OH
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
2. Cấu trúc hóa học
Vì sao protein có tính đa dạng và đặc thù?
- Tính đa dạng cao của protein do cấu tạo từ 20 loại
axit amin.
- Tính đặc thù của protein do: số lượng, thành phần,
trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi protein.
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
3. Cấu trúc không gian
Cấu trúc bậc 1
• Đặc điểm: gồm các axit amin nối với nhau bởi liên kết peptit
tạo nên chuỗi polipeptit
Cấu trúc bậc 2
• Đặc điểm: là cấu hình của chuỗi polipeptit trong không gian
được giữ vững nhờ các liên kết hidro giữa các axit amin gần
nhau.
Cấu trúc bậc 3
• Đặc điểm: là hình dạng của phân tử protein trong khơng
gian 3 chiều do xoắn cấp II cuốn theo kiểu đặc trưng cho
mỗi loại protein tạo thành khối hình cầu
Cấu trúc bậc 4
• Đặc điểm: là những protein gồm 2 hay nhiều chuỗi
polipeptit kết hợp với nhau
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
Hình thức: Trắc nghiệm
Hình thức trình bày:
Thời gian: 30 giây / 1 câu hỏi
Trường: THPT ......
Yêu cầu:
Lớp: ......
1. Ghi họ và tên, lớp, trường
Họ và tên: Nguyễn Văn A
2. Chuẩn bị sẵn giấy và bút
STT
TN Bài ... Phần I (II) (III)
1. A
2. B
3. C
4. ...
8
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 1: Các nguyên tố hố học là thành phần bắt buộc
của phân tử prơtêin là:
A. Cacbon, oxi, nitơ
B. Hidrô, cacbon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
9
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 2: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là
A. mônôsaccarit.
B. axit amin.
C. photpholipit.
D. stêrôit.
10
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 3: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin
trong chuỗi pơlipeptít tạo nên prơtêin có cấu trúc
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4.
11
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 4: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết
với nhau bằng liên kết
A. peptit.
B. ion.
C. hydro.
D. cộng hóa trị.
12
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 5: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những
bậc cấu trúc nào sau đây:
A. cấu trúc bậc 1.
B. cấu trúc bậc 1 và 2.
C. cấu trúc bậc 2 và 3.
D. cấu trúc bậc 3 và 4.
13
BÀI LÀM HỌC SINH
14
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
- Cấu trúc, xúc tác và điều hồ q trình
trao đổi chất.
- Vận chuyển, chuyển động.
- Bảo vệ.
- Cung cấp năng lượng.
- Chống đỡ cơ học.
- Truyền xung thần kinh.
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Quá trình vận chuyển oxi được tiến hành nhờ các
protein như hêmơglơbin (ở động vật có xương sống) và
hêmôxiani(ở động vật không sương sống).
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Ngồi các kháng thể có trong máu, cịn có những
kháng thể gọi là Inteferơn nằm trên bề mặt các tế
bào đặc biệt, có thể nhận biết và bắt các tế bào lạ
trong đó có các virut gây bệnh.
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Lúc thiếu gluxit hoặc lipit, protein được
phân giải để cung cấp năng lượng cho quá
trình hoạt động của tế bào.
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Cơ thể động vật có sức căng lớn của da và xương là nhờ
collagen elastin: là các protein dạng sợi, nó bảo đảm độ
bền, tính mềm dẻo của mô liên kết.
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Rôdôpxin là protein cảm nhận ánh sáng có ở tế bào
võng mạc mắt, nó được tự tổng hợp khi điều kiện ánh
sáng yếu.
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
Hình thức: Trắc nghiệm
Hình thức trình bày:
Thời gian: 30 giây / 1 câu hỏi
Trường: THPT ......
Yêu cầu:
Lớp: ......
1. Ghi họ và tên, lớp, trường
Họ và tên: Nguyễn Văn A
2. Chuẩn bị sẵn giấy và bút
STT
TN Bài ... Phần I (II) (III)
1. A
2. B
3. C
4. ...
21
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 1: Prơtêin có thể bị biến tính bởi
A. độ pH thấp.
B. nhiệt độ cao.
C. sự có mặt của oxi nguyên tử.
D. cả A và B.
22
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 2: Chức năng không có ở prơtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác q trình trao đổi chất.
C. điều hịa q trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
23
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 3: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của
tế bào được gọi là
A. kháng thể.
B. hoocmon.
C. thụ thể.
D. kháng nguyên.
24
II. CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
BÀI TẬP
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
0123456789
Câu 4: Phân tử Hêmôglôbin có khả năng kết hợp với
O2 mang tới các tế bào trong cơ thể là ví dụ minh hoạ
cho
A. chức năng bảo vệ.
B. chức năng điều hòa.
C. chức năng vận chuyển.
D. chức năng xúc tác.
25