Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Thuốc chống rối loạn tâm thần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.05 KB, 43 trang )

THUỐC
 CHỐNG
 RỐI
 LOẠN
 TÂM
 THẦN

ThS.Ds.
 Nguyễn
 Hoài
 Nam
03/2014


MỤC
 TIÊU
 HỌC
 TẬP
Sau
 bài
 này,
 sv
 sẽ:
• Phân
 loại
 được
 các
 thuốc
 chống
 loạn
 thần


• Nêu
 được
 cơ
 chế
 tác
 động,
 chỉ
 định,
 chống
 chỉ
 
định,
 tác
 dụng
 phụ,
 tương
 tác
 thuốc
 của
 các
 
thuốc
 chống
 loạn
 thần



RỐI
 LOẠN

 TÂM
 THẦN









RLTT
 thực
 thể
RLTT
 và
 hành
 vi
 do
 dùng
 thuốc
Tâm
 thần
 phân
 liệt
Rối
 loạn
 khí
 sắc
RL

 liên
 quan
 tới
 stress
Hội
 chứng
 hành
 vi
 +
 rl
 sinh
 lý
RL
 nhân
 cách
 và
 hành
 vi



CÁC
 THUỐC
 ĐIỀU
  TRỊ
• An
 thần
 (
 antianxiety)
• Chống

 loạn
 thần
 (
 antipsychotic)
• Chống
 trầm
 cảm
 (antidepressant)
•…


PHÁT
 
 TRIỂN
 THUỐC
• Kết
  hợp:
–Hệ
 thống
 thụ
 thể
–Con
 đường
 hình
 thành
 các
 chất
 dẫn
 
truyền

 thần
 kinh
 (catecholamin,
 
seretonin)


THUỐC
 ĐiỀU
 TRỊ

 2
 nhóm
 thuốc
 chính:
• Dạng
 rối
 loạn
 kích
 thích
 -­‐>
 ức
 chế
• Dạng
 rối
 loạn
 ức
 chế
 -­‐>
 kích

 thích


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH

 các
 thuốc
 liệt
 thần
 kinh
 hay
 an
 thần
 mạnh
-­‐>
 không
 phải
 các
 thuốc
 an
 thần
 bình
 thường
Đặc
 điểm:
 


Tạo
 cảm
 giác
 n
 bình,
 dịu
 vận
 động

Giảm
 kích
 thích
 TK


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH

 chế:
 
Ức
  chế
  hệ
  dopamin
 ở
 não

  giữa
 và
 hệ
  viền
  (trên
 
thụ
  thể
 D1
 và
 D2
  là
 chủ
  yếu)
Dược
 động:
 
• Hấp
  thu
  dễ
  dàng
• HT
  First
  Pass
  (Clopromazin,
 thioridazin)
• Tan
 trong
 lipid
• Gắn

 với
 protein
 huyết
  tương
• Qua
 nhau
 thai
• Đào
  thải
  chủ
  yếu
  qua
  thận


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Tác
  dụng
 dược
 lý:
 
§
TKTW:
  giảm
 cảm
 xúc,

 sáng
 kiến,
 phản
 ứng
 
chậm…
§
TK
  thực
  vật:
 anti
  Histamin
 H1
 và
 seretonin
 
yếu,
 ức
 chế
 α-­‐adrenergic,
 anticholinergic
§
Tim
 mạch:
 hạ
 huyết
  áp
 thế
 đứng,
  phản

 xạ
  tim
 
nhanh
§
Nội
 tiết:
 tăng
 tiết
  prolactin,
 giảm
 estrogen,
 
gonadotropin,
 progesteron
 -­‐>
  mất
 kinh


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Chỉ
 định:
 
Thuộc
 tâm

 thần:
 Loạn
 tâm
 thần,
 hưng
 cảm
Ngồi
 tâm
 thần:
 
§ Chống
 nơn
 (phenothiazin)
§ Nấc
 cục
 (Clopromazin)
§ Gây
 mê
 (droperidol
 +
 fentanyl)


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Độc
 tính:

 
TKTW:
 
Hội
  chứng
  ngoại
 tháp
Rối
  loạn
  trương
  lực
 cơ
 (cấp
  +
 mạn)
An
  thần
  (mạn)
TKTV:
Ức
  chế
  receptor
 muscarin
  (anticholinergic),
 α-­‐
adrenergic
Nội
  tiết:
 
Tăng

 cân,
 vú
  to,
  vô
 kinh,
  chảy
  sửa


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Clopromazin
 HCl
Chỉ
  định:
 chống
 rối
 loạn
  tt,
 chống
 nôn,
 
chống
 co
  thắt,
 kháng
 H1

 nhẹ
TDP:
 
CNS:
  giảm
 ngưỡng
  kích
 thích,
  EPS
Anticholinergic:
 
 khơ
 miệng,
 mờ
  mắt,
 táo
 
bón,
 glaucome
 góc
  hẹp,
 bí
 tiểu,
  phì
  đại
  tiền
 
liệt
 tuyến..
CV:

 ↓
 HA
  thế
  đứng,
 tim
 nhanh,
 loạn
  nhịp.


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Clopromazin
 HCl
CCĐ:
 lái
 xe,
  glaucome
 góc
 hẹp,
 gan,
 
thận
Dạng
 dùng:
 viên
  nén,

 viên
 đạn,
 ống
 
tiêm


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Haloperidol

Chỉ
 định:
 tương
 tự
 Clopromazin,
 tăng
 
cường
  tác
 dụng
 thuốc
 mê,
  thuốc
 
ngủ,
 chống

  nơn
CCĐ:
 
 parkinson,
 xơ
 mạch,
 glaucome
 
góc
 hẹp,
  gan,
 thận,
 có
 thai


THUỐC
 ỨC
 CHẾ
 THẦN
 KINH
Sulpirid

Chỉ
 định:
 tâm
 thần
 phân
 liệt,
  chống

 
nôn,
 phối
 hợp
 trong
  điều
  trị
 viêm
 
loét
 dạ
 dày
 – tá
 tràng
TDP:
  rối
  loạn
 giấc
  ngủ,
 …
CCĐ:
 
 suy
 gan,
 bệnh
 tim,
  phối
 hợp
 
với

 anti-­‐cholinergic
  khác,
 phụ
 nữ
 
mang
 thai
 và
 cho
 con
 bú



THUỐC
 CHỐNG
 TRẦM
 CẢM

Robin
 William


BỆNH
 TRẦM
 CẢM






5-­‐6%
 dân
 số
 đang
 bệnh
10%
 có
 nguy
 cơ
Nam
 giới
 ít
 bị
 hơn

 3
 loại
 trầm
 cảm:
– Trầm
 cảm
 không
 do
 thần
 kinh
 (60%)
– Vấn
 đề
 xã

 hội
 (25%)
– Tâm
 thần
 (10-­‐15%)

Choi
 Jin
 Sil


BỆNH
 TRẦM
 CẢM
• Đặc
 điểm:
– Khó
 phát
 hiện
– Thay
 đổi
 tính
 khí
– Giảm
 hứng
 thú
 trong
 các
 hoạt
 động

– Giảm
 khả
 năng
 tình
 dục
– Có
 ý
 định
 tự
 tử

Dr
 Gatchet



×