Ths.Bs. HỒ ĐẶNG ĐĂNG KHOA
Bộ môn Ngoại Tổng quát
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ngun nhân thường gặp gây tử vong nhưng có
thể phịng tránh.
Nhiều tổn thương vẫn khó chẩn đốn.
Thăm khám cơ bản hệ thống giảm bỏ sót thương
tổn
Cơ chế trực tiếp
Cơ chế
chấn thương
Chấn thương bụng kín
Vết thương thấu bụng
Cơ chế giảm tốc
Cơ chế đụng dội
Bạch khí
Hoả khí
TRỰC TIẾP
(da phúc mạc)
GIÁN TIẾP
- VT ngực bụng
- VT tầng sinh mơn…
VẾT THƯƠNG
THẤU BỤNG
- Hỏa khí: tổn thương
tạng gần +/- xa
+/- tổn thương tạng
- Bạch khí: tổn thương
(rỗng > đặc)
xung quanh
Tổn thương tạng, khơng
tổn thương thành bụng
Tính chất và mức độ phụ
thuộc vào vị trí, hướng và
lực chấn thương
CHẤN THƯƠNG
BỤNG KÍN
Thường có nhiều tổn
thương cùng xảy ra
đặc > rỗng
A
(allergies)
E
(events and
envoironment)
L
(last meal)
M
(medication)
P
(past illnesses)
Cơ chế tổn thương
Các loại tổn thương kết hợp
Ngã từ trên cao
Vỡ xương chậu, bọng đái, tạng đặc.
Gãy cột sống, xương gót, đứt ĐM chủ.
Tay lái xe 2 bánh
Ruột non, tụy.
Tổn thương thể thao
Lách, thận.
Seat belt
Ruột non, tá tràng, tụy.
Gãy cột sống.
Đụng xe ơtơ phía trước
Đầu, ngực, tạng đặc ổ bụng.
Gãy xương, trật khớp chi dưới.
Đụng xe ơtơ phía bên
Vỡ xương chậu, gan, lách.
Gãy xương sườn, dập phổi.
Các tạng thường bị tổn thương trong CTBK
Lách, 50%
Đại tràng, 5%
Gan, 40%
Tá tràng, 5%
Mạc treo, 10%
Mạch máu, 4%
Cơ quan tiết niệu, 10% Dạ dày, 2%
Tụy, 10%
Túi mật, 2%
Ruột non, 10%
…
• Hội chứng chảy máu trong ?
Câu hỏi • Hội chứng viêm phúc mạc ?
1
Câu hỏi • Có tổn thương nào cần phải xử lý ngay?
2
• Xác định các theo dõi cần đặt ra ?
Câu hỏi • Biện pháp cận lâm sàng cần hỗ trợ ?
3
1
Cơ chế chấn thương (quan trọng nhất).
Tư thế nạn nhân lúc bị nạn.
2
Hướng của lực tác động hoặc đạn đạo.
3
4
5
6
7
Thời gian từ lúc bị tai nạn đến lúc nhập viện.
Có nơn ra máu, tiểu ra máu khơng.
Có đau bụng khơng.
Các xử lý trước đó.
Tình trạng tồn thân
Huyết áp tối đa
hạ thấp
Thở
nhanh
nơng
Mạch
nhanh
yếu
Da tốt mồ hơi
lạnh, có thể nổi
vân
Khát
nước
Lơ mơ /
vật vã
Niêm
mạc
nhợt
nhạt
Dấu bầm
máu, tụ máu,
vết thương
Gõ đục vùng
thấp / mất
vùng đục trước
gan
NĐR giảm /
mất
Bụng trướng
Điểm đau,
đau lan
Dấu hiệu
cảm ứng
phúc mạc
Phản ứng
thành bụng
Túi cùng
Douglas
căng, đau
XÉT NGHIỆM
Cơng thức máu
Nhóm máu
Chức năng đơng máu
Amylase máu
Hồng cầu, amylase nước tiểu
CT - scan
Nội soi ổ
bụng
Siêu âm
bụng
Xquang
- Xquang ngực
bụng KSS
- Chụp cản quang
HÌNH
ẢNH
Chọc dị và
chọc rửa ổ
bụng
Strengths
Rapid (~2 mins)
Portable
Inexpensive
Technically simple, easy to
train
Can be performed serially
Limitations
Does not typically identify
source of bleeding
Limited in detecting <250 cc
intraperitoneal fluid
Particularly poor at detecting
bowel and mesentery
damage
Difficult to assess
retroperitoneum
The perihepatic scan
The perihepatic scan
The perisplenic scan
The pelvic scan
The pericardial scan
The subxiphoid scan
Normal subcostal view of pericardium
Positive FAST demonstrating
pericardial effusion