Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

06 chấn thương và vết thương bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.09 MB, 73 trang )

Ths.Bs. HỒ ĐẶNG ĐĂNG KHOA
Bộ môn Ngoại Tổng quát
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch




Ngun nhân thường gặp gây tử vong nhưng có

thể phịng tránh.


Nhiều tổn thương vẫn khó chẩn đốn.



Thăm khám cơ bản hệ thống giảm bỏ sót thương

tổn


Cơ chế trực tiếp

Cơ chế
chấn thương

Chấn thương bụng kín
Vết thương thấu bụng

Cơ chế giảm tốc
Cơ chế đụng dội


Bạch khí
Hoả khí


TRỰC TIẾP
(da  phúc mạc)

GIÁN TIẾP
- VT ngực bụng
- VT tầng sinh mơn…

VẾT THƯƠNG
THẤU BỤNG
- Hỏa khí: tổn thương
tạng gần +/- xa

+/- tổn thương tạng

- Bạch khí: tổn thương

(rỗng > đặc)

xung quanh


Tổn thương tạng, khơng
tổn thương thành bụng

Tính chất và mức độ phụ
thuộc vào vị trí, hướng và

lực chấn thương

CHẤN THƯƠNG
BỤNG KÍN
Thường có nhiều tổn
thương cùng xảy ra

đặc > rỗng


A
(allergies)
E
(events and
envoironment)

L
(last meal)

M
(medication)

P
(past illnesses)


Cơ chế tổn thương

Các loại tổn thương kết hợp


Ngã từ trên cao

Vỡ xương chậu, bọng đái, tạng đặc.
Gãy cột sống, xương gót, đứt ĐM chủ.

Tay lái xe 2 bánh

Ruột non, tụy.

Tổn thương thể thao

Lách, thận.

Seat belt

Ruột non, tá tràng, tụy.
Gãy cột sống.

Đụng xe ơtơ phía trước

Đầu, ngực, tạng đặc ổ bụng.
Gãy xương, trật khớp chi dưới.

Đụng xe ơtơ phía bên

Vỡ xương chậu, gan, lách.
Gãy xương sườn, dập phổi.


Các tạng thường bị tổn thương trong CTBK

Lách, 50%

Đại tràng, 5%

Gan, 40%

Tá tràng, 5%

Mạc treo, 10%

Mạch máu, 4%

Cơ quan tiết niệu, 10% Dạ dày, 2%

Tụy, 10%

Túi mật, 2%

Ruột non, 10%




• Hội chứng chảy máu trong ?
Câu hỏi • Hội chứng viêm phúc mạc ?
1
Câu hỏi • Có tổn thương nào cần phải xử lý ngay?
2
• Xác định các theo dõi cần đặt ra ?
Câu hỏi • Biện pháp cận lâm sàng cần hỗ trợ ?

3


1

Cơ chế chấn thương (quan trọng nhất).
Tư thế nạn nhân lúc bị nạn.

2

Hướng của lực tác động hoặc đạn đạo.

3
4
5
6
7

Thời gian từ lúc bị tai nạn đến lúc nhập viện.
Có nơn ra máu, tiểu ra máu khơng.

Có đau bụng khơng.

Các xử lý trước đó.


Tình trạng tồn thân

Huyết áp tối đa
hạ thấp


Thở
nhanh
nơng

Mạch
nhanh
yếu

Da tốt mồ hơi
lạnh, có thể nổi
vân

Khát
nước

Lơ mơ /
vật vã

Niêm
mạc
nhợt
nhạt


Dấu bầm
máu, tụ máu,
vết thương

Gõ đục vùng

thấp / mất
vùng đục trước
gan

NĐR giảm /
mất

Bụng trướng

Điểm đau,
đau lan

Dấu hiệu
cảm ứng
phúc mạc

Phản ứng
thành bụng

Túi cùng
Douglas
căng, đau


XÉT NGHIỆM

Cơng thức máu

Nhóm máu
Chức năng đơng máu

Amylase máu

Hồng cầu, amylase nước tiểu


CT - scan
Nội soi ổ
bụng

Siêu âm
bụng

Xquang
- Xquang ngực
bụng KSS
- Chụp cản quang

HÌNH
ẢNH

Chọc dị và
chọc rửa ổ
bụng






Strengths

 Rapid (~2 mins)


Portable



Inexpensive



Technically simple, easy to
train



Can be performed serially

Limitations
 Does not typically identify
source of bleeding
 Limited in detecting <250 cc
intraperitoneal fluid
 Particularly poor at detecting
bowel and mesentery
damage
 Difficult to assess
retroperitoneum



The perihepatic scan


The perihepatic scan


The perisplenic scan


The pelvic scan


The pericardial scan


The subxiphoid scan

Normal subcostal view of pericardium

Positive FAST demonstrating
pericardial effusion


×