Tuần
: 30
Ngày soạn:…….
Tiết
:30
SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Nhận biết được hiện tượng bay hơi , sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ ,
gió , mặt thoáng chất lỏng
2. Kĩ năng :
Làm được TN chứng tỏ sự bay hơi phuk thuộc vào nhiệt độ , gió và mặt
thống chất lỏng
3.Thái độ :
Ổ n định , tập trung phát biểu xây dựng bài
II/ Chuẩn bị:
1 .GV: 1giá TN ,1kẹp vạn năng , 2 đĩa nhôm nhỏ ,1 cốc nước ,1 đèn cồn
2. HS : Nghiên cứu kĩ SGK
III/ Giảng dạy :
1 .Ổn định lớp:
2. Kiểm tra :
a. Bài cũ :
GV : Em hãy đọc thuộc lòng phần “ghi nhớ” sgk bài “sự nóng chảy
và đơng đặc” ?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét , ghi điểm
b. Sự chuẩn bị cuẩ hs cho bài mới
3. Tình huống bài mới :
Giáo viên nêu tình huống như đã ghi ở SGK
4.Bài mới :
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu sự
I/ Sự bay hơi :
bay hơi :
GV: Em hãy lấy một số ví dụ về
1.Nhớ lại kiến thức đã học:
sự bay hơi ?
HS: Nước trên đường khơ khi
có nắng ,cây gỗ tươi để lâu sẽ khô
2. Sự bay hơi nhanh chậm phụ
GV: Hãy lấy một số ví vụ về sự thuộc vào yếu tố nào:
bay hơi của một số chất mà không
phải là nước ?
HS :Rượu , dầu hoả . . .
GV: Vậy khơng phải có nước
C1: Nhiệt độ
mà mọi chất đều có thể bay hơi
GV : Em hãy quan sát hình 26.2
. Quần áo ở hình A2 khơ nhanh hơn
hình A1 chứng tỏ điều gì ?
HS : Có nắng
Gv : Quần áo ở hình B1 khơ
nhanh hơn hình B2 chứng tỏ tốc độ
bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào ?
HS :Gió
GV:Quần áo ở hình C2 khơng
hanh hơn ở hình C1 chứng tỏ điều
gì ?
HS: Tốc độ bay hơi phụ thuộc
vào mặt thoáng chất lỏng
GV: Tóm lại tốc độ bay hơi phụ
thuộc vào những yếu tố nào ?
HS : Nhiệt độ , gió , mặt thống
chất lỏng
GV : Hãy tìm từ thích hợp để
điền vào chỗ trống lệnh C4 ?
HS : (1) Cao hoặc thấp
(2) Nhanh hoặc chậm
(3) Mạnh hoặc yếu
(4)
Nhanh hoặc chậm
( 5) Lớn hoặc nhỏ
(6) Mạnh hoặc yếu
GV: Làm TN kiểm tra như đã
nêu ở sgk
HS : Quan sát
GV: Tại sao ta phải chọn đĩa có
diện tích như nhau ?
HS : Để có cùng diện tích mặt
thống
GV : Tại sao phải đặt dĩa trong
phịng khơng có gió ?
HS; Loại trừ tác động của gió
GV: Ở TN nào thì tốc độ bay
hơi phụ thuộc vào nhiệt độ ?
HS: TN đĩa nước
HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu bước
vận dụng
C2 : Gió
C3: Mặt thống
C4: ( 1)cao / thấp
(2)
nhanh / chậm
(3) mạnh / yếu
( 4) nhanh / chậm
(5) lớn / nhỏ
(2) mạnh/ yếu
C5: Để có cùng diện
tích mặt thống
của gió
C6: loại trừ tác động
II/: Vận dụng :
C9: Để giảm sự thốt hơi nước
C10 : Trời nắng nóng
GV: Tại sao khi trồng chuối hay
trồng mía người ta phải phạt bớt
lá ?
HS : để giảm sự thoát hơi nước
GV: Cho hs đọc câu C10
HS : Đọc và thảô luận trong 2
phút
GV: Em nào trả lời được câu hỏi
này ?
HS:Trời nắng và có gió nên tốc
độ bay hơi nhanh hơn
HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố và hướng dẫn tự học:
1 .Củng cố : Ôn lại những kiến thức mà hs vừa học
Hướng dẫn hs làm BT 26.1 và 26.2 SBT
2. Hướng dẫn tự học :
a. BVH:
Học thuộc “ghi nhớ” SGK .Làm BT 26.3 ; 26.4 ; 26.5 SBT
b. Bài sắp học : “Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tt)”
* Câu hỏi soạn bài :
- Sự ngưng tụ là gì ?
- Sự ngưng tụ phụ thuộc vaò những yếu tố nào ?