Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De cuong hk 1 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.22 KB, 5 trang )

Người soạn: Trương Văn Bộ, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, Quảng Nam

Ngày soạn:22/12/2007 Tiết 33,34,35 ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2007-2008
Chủ đề

MÔN: ĐẠI SỐ 7

Lý thuyết cần ôn tập
+ Các số viết dưới dạng

1) a) Biểu diễn các số sau lên trục số:

gọi là số hữu tỉ.
+ So sánh hai số hữu tỉ , ta thường qui đồng
mẫu với mẫu dương rồi so sánh các tử.

b) Viết 5 số hữu tỉ bằng số hữu tỉ cho dưới đây:
2) So sánh : a)

+
1. Tập
hợp Q
các số
hữu tỉ

Bài tập cần rèn luyện

+ Quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.




b) -0,75 và

;

; c)




với m>0; d) 2225 và 3150

e) 291 và 535 ; f) 256.88 và 2112;g)



3) Tìm x biết:

+

a)

; b)

; c)

d)

;


+
e)

Cụ thể: nếu x < 0 thì /x/ = - x
nếu x 0 thì /x/ = x
+ x1 = x ; x 0 = 1 (
)
m n
m+n
m n
x .x = x
; x :x = xm-n
(xm)n = xm.n

;

(b

0)

(x.y)n = xn. yn

Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

; k)

m)

; n) (x -1).(2- x) < 0


; l)

; q)

a)

;

b)

; c)

d)
e)

;

1)a) Tìm a, c biết

và a + c = 10

b) Tìm a, c biết

và a - c = 10

c) Tìm a, c, e biết

* khi nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 thì ta có:


3. Số

; h) (x +1)2 = 49

4) Thực hiện các phép tính:

+ So sánh có dạng luỹ thừa:
Xét các số dương a và b, ta có:
- Nếu a >b > 0 thì am > bm ( m
)
m
m
- Nếu a > b ( m
) thì a > b
+ A.B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0
+ A2 = 0 khi A = 0
2. Tỉ lệ
thức

; g)

i)

p) (x2)2 =
;

f)

+ Mỗi số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập


và a + c - e = - 2

d) Tìm a,b,c,d biết a:b:c:d = 1:2:3:4 và a+b+c+d =100
e) Tìm x, y biết 3x = 7y và x - y = -16
2) Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20 cm, ba cạnh của tam giác
lần lượt tỉ lệ với 4,3, 5. Tìm ba cạnh của tam giác ABC?
3) Tìm diện tích của hình chữ nhật cóchu vi bằng 28 m và tỉ số
giữa hai cạnh bằng

.

* Các bài tập trong sgk: 58, 60,61,62, 63, 64
1) Biễu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn?


thập
phân
hữu
hạn, vô
hạn, số
thực,
căn bậc
hai.

Người soạn: Trương Văn Bộ, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, Quảng Nam
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
+ Phân số có dạng nào thì biểu diễn được
dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập
phân vơ hạn tuần hồn?
+ Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập

phân vô hạn không tuần hồn.
+ Qui tắc làm trịn số? Căn bậc hai của số a
không âm?
+ Tập hợp số thực gồm các số nào?
+ Quan hệ giữa các tập hợp:N, Z, Q, I, R
+

4. Đại
lượng tỉ
lệ thuận

;

+ y = k.x (k 0) khi đó:
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k;
;

+Tính chất:

4. Đại
lượng tỉ
lệ
nghịch

+

3) Tính và làm trịn đến hàng đơn vị:
a)17,68:8,9.5,8;
b) 21,73.0,815:7,3
4) Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

;
5) Viết các số sau dưới dạng phân số:
0,(3); 0,3(4); 1,(5); 0,2(34)
* các bài tập: 88,89,93,94,100,102,103,104,105 sgk

;

x tỉ lệ thuận với y theo tỉ số

2) Tính:

khi đó:

y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a;
x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ số a;
+Tính chất:

1) Tam giác ABC có số đo 3 góc tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo mỗi
góc của tam giác ABC?
2) Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3.
Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu, biết khối lưởng cả hai thanh là
222,5 g?
3) Biết 100 kg nước biển có chứa 2,5 kg muối. Tính số nước biển
cần dùng để lấy được 1 tấn muối?
4) Một lớp có 40 học sinh, số nam và số nữ tỉ lệ với 3 và 5. Tính
số nam? số nữ?
5) Một người thợ may trong 3 ngày may được 5 cái áo. Hỏi trong
30 ngày may được mấy cái áo?
6) Giá tiền 20 quyển vở là 25000 đồng. Hỏi nếu mua 25 quyển vở
phải trả bao nhiêu tiền?

* Các bài tập 7,8,9,10 sgk trang 57
1) Một ô tô đi từ A đến B hết 8 giờ. Sau đó ơ tơ đi từ B trở về A
với vận tốc bằng 0,8 lần vận tốc lúc đi từ A đến B. Tính thời gian
đi từ B về A?
2) Biết 5 người làm xong một công việc hết 8 giờ. Hỏi 8 người
(cùng năng suất như thế) sẽ hồn thành cơng việc đó trong bao
nhiêu giờ?
3) Biết rằng 35 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 168 ngày.
Hỏi có 28 cơng nhân(cùng năng suất như thế) xây xong ngơi nhà
đó trong bao nhiêu ngày?
4) Hai đội A và B cùng làm chung một công việc. Năng suất của
đội B chỉ bằng

5. Hàm
số và đồ
thị

+ Định nghĩa hàm số? cho ví dụ.
+ Biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ
độ; Xác định toạ độ của một điểm?

năng suất của đội A. Hỏi để hoàn thành cơng

việc đó thì riêng đội B phải mất bao nhiêu thời gian , nếu đội A
làm riêng thì hồn thành trong 56 ngày?
* các bài tập: 16,17,19,21,22,23 sgk
1) Cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x
lần lượt lấy các giá trị: -6; -4; -2; 0; 2; 4.
2) Cho hàm số y = f(x) = 1- 8x. Tính: f(2); f(-2); f(
3) Biểu diễn các điểm sau lên mặt mặt toạ độ Oxy:

A(1;2); B(2; -1); C(-2;-3); C(3;

)

); f(

)


Người soạn: Trương Văn Bộ, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, Quảng Nam

Ngày soạn: 27/12/2007 Tiết 30,31

ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2007-2008

MƠN: HÌNH HỌC 7

Chủ đề
1. Góc tạo bởi
hai đường
thẳng cắt
nhau, hai góc
đối đỉnh. Hai
đường thảng
vng góc

Lý thuyết cần ơn tập
- Đ/n hai góc đối đỉnh? vẽ hình minh hoạ.
-Tính chất hai góc đối đỉnh?
- Đ/n hai đường thẳng vng góc?vẽ hình minh hoạ.

- Biết dùng Eke vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vng
góc với đường thẳng cho trước.
- Đ/n đường trung trực của đoạn thẳng? vẽ hình minh hoạ.
- Qua điểm O cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng
vng góc với đường thẳng a cho trước?

2. Góc tạo bởi
một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng.
Hai đường
thẳng song
song

+ Biết cặp góc soletrong, cặp góc đồng vị, cặp góc kề bù,
cặp góc trong cùng phía, góc ngồi cùng phía.
+ Các tính chất của hai đường thẳng song song? Mỗi tính
chất hãy vẽ hình và viết GT, KL?
+ Tiên đề Ơclít?
+ Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song?
+ Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng vng góc?
+ Nêu các cách chứng minh ba điểm thẳng hàng?

3. Tổng ba
góc của một
tam giác

+ Định lí về tổng ba góc của một tam giác? viết GT, KL?
+ Tam giác vng? Nêu định lí về tính chất hai góc nhọn?
viết GT, KL?

+ Đ/n góc ngồi? Định lí về T/chất góc ngồi của tam
giác? vẽ hình, viết GT, KL?
+ Đ/n hai tam giác bằng nhau?kí hiệu?
+ Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
Mỗi trường hợp vẽ hình và ghi GT, KL?
+ Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng?
Mỗi trường hợp vẽ hình và ghi GT, KL?
+ Nêu các cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau?
cách chứng minh hai góc bằng nhau? Cách chứng minh tia
phân giác của một góc?

4. Hai tam
giác bằng
nhau. Các
trường hợp
bằng nhau
của hai tam
giác.

Bài tập cần rèn luyện
1) Vẽ hai đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tại
O. Nêu tên các cặp góc đối đỉnh?Chứng minh
hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2) Cho một điểm M và đường thẳng a. Hãy vẽ
qua M đường thẳng b vng góc với đường
thẳng a.(xét 2 trường hợp)
3) Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Lấy điểm P
thuộc đường trung trực của AB. Chứng minh
PA = PB.
1) Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt

và uv tại A và B. Viết tên các cặp góc so le
trong? Các cặp góc đồng vị? các cặp góc
trong cùng phía?
2) Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng
song song zt và uv tại A và B sao cho số đo
góc xAz bằng 500.
a) Tính số đo các góc uBx và xBv?
b) Chứng minh các tia phân giác của hai góc
trong cùng phía vng góc với nhau.
*Các bài tập sgk: 36,40,41,46,4757,58.
1) Cho Tam giác ABC có góc B bằng 800, góc
C bằng 300. Tia phân giác của góc A cắt BC
tại D. Tính các góc ADC và ADB?
* Các bài tập 5,6,7,8 sgk
1) Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại
trung điểm I của mỗi đoạn.
Chứng minh AC//BD
2) Cho tam giác ABC, các tia phân giác của
các góc B và C cắt nhau ở O. Kẻ OD AC,
kẻ OE AB. Chứng minh OD = OE.
3)Cho tam giác ABC có AB = AC; gọi M là
trung điểm của BC. Chứng minh AM
BC
4) Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh
BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân
giác của góc B cắt AC tại D.
a) So sánh DA và DE?
b) Tính góc BED?
5) * Các bài tập sgk:
19,20,22,23,29,31,35,36,38,39,40,41,43,44



Người soạn: Trương Văn Bộ, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, Quảng Nam
Tiãút 40
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (Đại số)
A. MUÛC TIÃU:
Giúp HS sửa chữa các sai lầm mắc phải trong KTHK 1
B. TIÃÚN TRÇNH :
Hoảt âäüng ca GV
Hoảt âäüng ca HS
- Đánh giá chung: kết quả bài KTHK 1
Giỏi: 25%; Khá: 25%; TB: 25%; Yếu: 20%;
Kém: 5%
GV chỉ ra các sai lầm mắc phải:
Chỉ ra chỗ sai:
Bài 1) Thứ tự thức hiện các phép toán, chú ý dấu
của các số hạng trong biểu thức khi nhóm các số Bài 1a)
hạng một cách hợp lý.
=
+ Về biểu diễn số thập phân vơ hạn tuần hồn
Bải 1c) HS lên bảng làm lại (sau khi nghe GV
dưới dạng phân số: ( Đa số quên cách đổi)
HD cách đổi)
0,3(4) = ? ; 1,(62) = ?
0,3(4) - 1,(62) = ?

hoặc
Bài 2) Đa số HS làm tốt
** GV phát bài cho HS xem
GV giải đáp thắc mắc nếu có


HS xem bài của mình, có thể hỏi GV điều
chưa rõ

Dặn dị: Chuẩn bị tốt cho tuần sau học kỳ II
Mang theo sách tập hai đối với môn đại số;
Mang theo sách tập một đối với mơn hình học;

Tiãút 32

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (Hình học)


Người soạn: Trương Văn Bộ, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, Quảng Nam
A. MUÛC TIÃU:
Giúp HS sửa chữa các sai lầm mắc phải trong KTHK 1
B. TIÃÚN TRÇNH :
Hoảt âäüng ca GV
Hoảt âäüng ca HS
- Đánh giá chung: kết quả bài KTHK 1
Giỏi: 20%; Khá: 25%; TB: 35%; Yếu: 15%;
Kém: 5%
Các sai lầm mắc phải:
+ Vẽ hình: Khơng đọc đề kỹ ( Trên nửa mp bờ
AC không chứa điểm B vẽ tia Cx // AB).
+ Khơng kí hiệu những điều đề đã cho lê hình vẽ,
do đó khơng nhìn thấy
+ Sai lầm do cảm thấy (khơng có căn cứ) như:
(So le trong)
Ở đây cặp góc so le trong nhưng chưa đủ căn cứ

để kết luận bằng nhau vì chưa có AD // BC

x
A

D
O

B

C

a) Tam giác ABC và tam giác CDA có :
AC cạnh chung; AB = CD (gt)
AB//CD nên
( so le trong)
Suy ra
ABC = CDA (c.g.c)
+ Hoặc sai lầm nữa là:
b)
( đối đỉnh)
Tam giác AOB và tam giác COD có :
Ở đây hai tia OB và OD chưa kết luận được đối
OA = OC (gt); AB = CD (gt)
nhau ( vì chưa có 3 điểm B, O, D thẳng hàng)
AB//CD nên
( so le trong)
Suy ra
AOB = COD (c.g.c)
Suy ra OB = OD


** GV phát bài cho HS xem
GV giải đáp thắc mắc nếu có.
Dặn dị: Chuẩn bị tốt cho tuần sau học kỳ II
Mang theo sách tập hai đối với môn đại số;
Mang theo sách tập một đối với mơn hình học;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×