Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Kinh lup (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.66 KB, 10 trang )

KÍNH CHÀO QÚY THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT
HỌC NÀY


?

* Để mắt có thể phân biệt được 2
điểm A,B trên vật cần điều kiện gì ?
B

CV

A

°
Cc

α(

O

A’
B’

-Vật phải nằm trong giới hạn nhìn rõ
của mắt ( CC → CV ).
- Góc trông α ≥ αmin (năng suất phân li ).


I.ĐỊNH NGHĨA :


* Kính lúp là một dụng cụ quang học bổ
trợ cho mắt trong việc quan sát các vật
nhỏ . Nó có tác dụng làm tăng góc
trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo
lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn
rõ của mắt .
* Kính lúp đơn giản nhất là một thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngaén .


II.CÁCH NGẮM CHỪNG :
Muốn quan sát vật nhỏ AB qua kính
lúp thì :
° Vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm
vật đến quang tâm của kính để có ảnh
* Để
mắt
nhìnđể
*
Với
TKHT
ảo A’B’ .
rõcó
ảnh
A’B’
thìthì
ảnh
ảo
° Mắt đặt sau kính để quan sátảnh
ảnh

ảo
A’B’
nằm
vật
phải
đặt
trong
khoảng
A’B’.
trong
khoảng
nào
? của kính ?
L
nào
° Điều chỉnh
vật ( hoặc kính) để ảnh
B
→ AB∈(F→O
K)V) .
→ •A’B’
∈ ( CC → C

nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt ( CC
→ CV) .
B

CV

A



°

CC

°

F

A

α(

OK

°

F’

O

A’’
B’’


L

B’


B

CV

A’

°
CC

°A

F

α(
OK

°

F’

O

A’’
B’’

•_ Nếu A’B’ ở cực cận của mắt : Ngắm
chừng ở cực cận .
•_ Nếu A’B’ ở cực viễn của mắt : Ngắm
chừng ở cực viễn .
• Đối với mắt không có tật , điểm cực



III. ĐỘ BỘI GIÁC:
1.Định nghóa :
Độ bội giác G của một dụng cụ
quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số giữa
góc trông ảnh của vật qua dụng cụ
Để biết
đó (α) và góc trông trực tiếp•*vật
đógóc
trông ảnh (α)
khi vật đặt ở điểm cực cận của
tg
 mắt
tăng
bao nhiêu
G
G


α

α
rất
o
tglần
 o so với góc
(αo ).
o
nhỏ ⇒ AB

trông trực tiếp
* với
: tgα o 

B

vật đó khi vật
Đ
đặt ở điển cực
(Đ: khoảng nhin rõ ngắncận (α ) ta làm
o
nhất của mắt)
thế nào ?
αO

A≡ CC

Đ

(

O

A’
B’

→ Lập tỉ số: α /
αo



2. Độ bội giác của
kính Blúp :

L

tgα
tgα o
AB
 tgα o 
Đ
 G



B

CV
A


°

°
F A

CC

|d’|

α(


O

OK

B’’

l

Gọi : l = OOK
|d’| =
OKA’
A' B'
tgα
A' B'
Đ
tg
α

Ta có :
 G

.
d'  l
tgα o
AB
d'  l
Đ
G k .
d'  l


A’’

A' B' A' B'
?
k
AB
AB

k :độ phóng đại của ảnh.


a) Khi ngắm chừng ở cực
cậnd': A’≡
l  Đ C c  G k

* G k.

b) Khi
B’ ngắm chừng ở
vô cực
:
B’∞

* G

L

L


A’

°

CC

B


α(
F

B

OK

|d’|

F

°
F’

α(

tgα
tgα o

* tgα o 


α(

° A

O

OoK

A’’

l

AB
Đ

A’’
B’’

B’’

Đ
AB
Đ
tgα 
⇒ G 
f
f

Vậy khi ngắm chừng ở vô cực G không
phụ thuộc vào vị trí của mắt.


Đ
d'  l

•- Trong thương mại : Đ = 0,25m
⇒ G∞ = 0,25/f(m)
Gía trị này thường vào khoảng từ 2,5
đến 25 và được ghi trên vành kính (ví dụ:


CÂU HỎI CỦNG CỐ
Cách
ngắm
chừng
ảnh cấu
của tạo
một
Kính
lúp là
gì ? Nêu
Công thức
độkính.
bội
vật
củaqua
kính
lúp.giác
của kính lúp:
Muốn quan sát vật nhỏ AB qua kính
* Kính lúp là một dụng cụ quang học bổ

lúp thì :
Đ vật
trợ cho mắt trong việc quan sát các
*
Công
quát
:
G

k.
° Vật
nằm thức
trongtổng
khoảng
từ
tiêu
điểm
nhỏ . Nó có tác dụng làm tăng
góc
|
d’
|

vật đến quang tâm của kính để cól ảnh
trông
ảnh
bằng
cáchở
tạo
ra cận:

một ảnh
ảo
*
Khi
ngắm
chừng
cực
G
=
ảo A’B’ .
lớnk hơn vật và nằm trong giới hạn
nhìn
Đ
° Mắt
đặtngắm
sau kính
để
quan
sát
ảnh
ảo
*
Khi
chừng


cực
:
G


rõ của mắt .

A’B’.
* Kính lúp đơn giản nhất là mộtfthấu
° Điều chỉnh vật ( hoặc kính) để ảnh
kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt ( CC
→ CV) .


*Bài tập : Một người mắt tốt, có
khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ=20cm.
Người này dùng một kính lúp có tiêu
cự f=2,5cm để quan sát một vật nhỏ
đặt
cách
kính
2cm.
đặt cách
Về
nhà
trả
lờiBiết
câumắt
hỏi 1,2,3

kính
l=2,5cm.
Tìm4,5
vị trang

trí ảnh,
độ
phóng
đại
làm
bài tập
155
sách
giáo
giải
của ảnh, độ bội
giác của kính.
khoa
d.f
(2)(2,5)
 Vịtrí ảnh
: d'

  10cm
d  f  2  2.5
d'
 10
- Độ
phóng
đại: k  

5
d
2
Đ

20
 Độ
bội
giác
: G k
5
8
| d'|  l
10 2.5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×