Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Ga hinh 9 thcs xuan vien yen lap phu tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 92 trang )

Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ

Chơng I: hệ thức lợng trong tam

Tuần:

giác vuông

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuÔ ng

a. Mục tiêu:

- Kiến thức: H/s nắm đợc hệ thức liên hệ giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền và một số kiến
thức liên quan đến đờng cao.
- Kỹ năng: Biết c¸ch thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b2=ab' ;c2=ac';
a2=b2+c2; h2=b'.c'
- BiÕt vận dụng vào bài tập
-Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập
b. Phơng tiện thực hiện

GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
HS: ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vuông ,đlý PiTaGo
c. Cách thức tiến hành:
d. Tiến trình dạy- học:


Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

I.Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới:
G/v đặt vấn đề vào chơng và bài (lớp 8 đà học tam giác
đồng dạng, một trong những ứng dụng của tam giác đồng dạng
là "hệ thức lợng trong tam giác vuông"...
Hoạt động của thầy và trò
G/v vẽ hình trên bảng phụ và giới
thiệu các ký
A hiệu.
c
c,
B

ABC vuông tại
A
AHBC
kl
b2= ab'
c2= ac'
Chứng minh:
Xét AHC và BAC có
H=A =1v vàC chung

b,
H


1. Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền
* Bài toán:
gt

b

h

Kiến thức cơ bản

C

a
H/s vẽ vào vở ,nêu giả thiết kết
luận của bài to¸n.
G híng dÉn c/m
1


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
để có b2=a.b' AC2=BC.HC
AHC BAC(g g)

Tìm 2 tam giác đồng dạng để
có tỉ số đó?
- Qua bài toán trên hÃy p/b thành
đl?


H/s áp dụng định lý làm vdụ 1
Từ kết quả trên có thể c/m định
lý Pi ta go mà các em thừa nhận
ở lớp 7.
Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình
BT2.

x

y
1

Tìm
x,y?

AC2=BC.HC
b2=a.b'
cmtt c2= a.c'
* ĐL1( SGK-65)
Cho ABC, = 900, AH BC, ta

b2=a.b', c2= a.c'
*áp dụng:
-vd1(sgk)
Theo ĐL 1 ta cã:
b2=a.b'
+
c2= a.c'
b2 + c2= a(b’ + c’)
=> b2+c2 = a2

-vd2 bµi 2(sgk68)
x2 = 1.5 => x =
y2 = 5.4 => y = 2

4

2. Một số hệ thức liên quan
đến đờng cao
a, Định lý 2 (sgk)
ABC vuôngtại A, AHBC cã
h2=b'.c'
?1
XÐt  HBA vµ  HAC
( Cïng phơ gãc B)
Suy ra  HBA   HAC

- H/s ®äc ®lý 2 (sgk),
- Yêu cầu h/s hoạt động theo
nhóm c/m ?1.( GV sư dơng hvÏ
phÇn 1)
HDHS c/m
h2=b'.c'
AH2= HB.HC
 HBA   HAC
- Gọi 1hs trình bầy

=>
AH2= HB.HC
h2=b'.c'
3, áp dụng: vd2(sgk)


G hớng dẫn h/s thực hành bài áp
dụng vdụ 2.
Đề bài y/c tính gì?

C

ADCvuông tại
D ,DBAC
DB2=AB.BC BC=

B

D
1,5m

A

2

2,25m

BC=


=3,375 (m)


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ


IV. Củng cố:

-H phát biểu định lý 1,2
-Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý
-Giải bài tập 1(sgk)
(x+ y )2 = 62 + 82
x+ y = 10
62 =x. ( x+ y ) (®/l 1 )
x = 3,6
82 = y (x + y )
y = 6,4
V. Híng dÉn về nhà (2'):
- Học thuộc đlý.
-Bài tập 4,6 (sgk)
- Ôn cách tính diện tích tam giác vuông.

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và

đờng cao trong tam giác vuông
(T2)

A. Mục tiêu:
B. Phơng tiện thực hiện
C. Cách thức tiến hành:
D. Tiến trình dạy- học:


.Nh tiết 1

I. Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ:
H/s1:- phát biểu đl 1,2
A
-Nêu cách tính x,y trong hình vẽ và trình bầy
- Tính AH, và có nhËn xÐt g×?
h
6
- KiĨm tra nhËn xÐt ah = b.c 8
y
x
III.Bài mới:
B
H
C
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 2: (12') Định lý 3

Kiến thức cơ bản
1. Định lý 3
* Định lý: (Sgk)
A
a.h =
b.c
c
h
b

c,
b
B
Ha
C

- Học sinh đọc định lý 3, SGK,
ghi gt, kl?
- Gv vẽ sẵn hình trêm bảng
phụ.
- HÃy viết hƯ thøc cđa §L ?
3


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập – Phó hä
* Chøng minh.

SABC

a.h = b.c

- Nx hƯ thøc có gì đặc biệt,
GV gợi ý
a.h = b.c

?2.
Xét ABC vµ  HBA
= 900
chung
 ABC   HBA( g- g )


SABC = SABC
Có cách CM nào khác?
- H giải BT ?2
AC. AB = BC. AH

AC. AB = BC. AH

 ABC HBA
H đọc lời giải ?2

*Ví dụ
Ta có:
y=
y=
y=5
Mà xy = 3.4 ( Định lý 3)

GV cho h/s làm bài tập
(Hình vẽ đa trên bảng phụ )
Tính x và y

3

=

x=

= 2,4


4
x

y

Gọi H/ s lên bảng trình bày?

2, Định lý 4:
*, Định lý(Sgk)
A

- H đọc định lý, vẽ hình, ghi
gt, kl
GV híng dÉn HS c/m:

c
c,
B

b2.c2 = h2.(c2 + b2)
b2.c2

a2.h2 =
4

h

b
b’


H

C


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
a.h = b.c
* Chứng minh:
(Sgk)
GV yêu cầu H trình bày miệng
cách c/m định lý 4
HS ghi c/m định lý.

VD 3 (Sgk)

A
8

h
H

B

6
C

h2 =

IV. Củng cố:


-H phát biểu định lý 3, 4
-Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với ®lý ®· häc
( cho HS lµm theo nhãm).
A
c
c,
B

h

b
b’

H

C

a
V. Híng dÉn về nhà
- Học thuộc đlý.
-Bài tập 6, 7, 8, 9 (SGK)
- Ôn cách tính diện tích tam giác vuông.

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 3: Luyện tập

A. Mục tiêu:


- H/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình
- Rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng t duy ,phân tich bài toán
- GD cho học sinh thái độ học tập nghiêm túc, tính cẩn
thận, chính xác.
B. Phơng tiện thực hiện

G: bảng phụ,thớc kẻ
H: học thuộc lý thuyết , bài làm ở nhà, thớc

C. Cách thøc tiÕn hµnh :

5


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
D. Tiến trình dạy- học:

Luyện giải bài tập.

I. Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ: Cùng giờ LT
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
gọi H1,H2 giải bài tâp. tìm x,y
hình vẽ , phát biểu đl vận dụng
trong bài tập
A
9

y
B

Kiến thức cơ bản
I, Kiểm tra và chữa bài tập
1,
HS1: y=
; x=
Hs2 : x=

x

; y=

7

H

B

C

A

y
x

3

2, chữa bài 7 (sgk69)

A

x

2
H

B

C

vì sao ABC là tam giác vuông?
áp dụng hệ thức nào để c/m x=
?

H/s hoạt động theo nhóm
BT 8b, c.

a

H

O

b

C

OA = OB = OC = BC/2 ( = R)
=>ABC vuông tại A ( t/c đờng

trung tuyến trong tam giác)
Xét tam giác vuông ABC có:
AH BC
AH2 = BH.CH (®lý 2)
=> x2 = a.b
=> x=
II. Lun tËp
1, Bµi tËp sè 8 b,c
B
8b
x
y
H
2
x
y
A
C
v ABC cã BH = HC AH là trung
tuyến thuộc cạnh huyền

Gv hớng dẫn:
AH = BH = CH =
x = 2.
- TÝnh x dùa vµo tính chất đờng
trung tuyến trong tam giác
v ABH có AB2 = BH2 + AH2 = 8
vuông, y dựa vào ĐL Pitago.
6



Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
y=
8c
N
- GV kiểm tra các nhóm
- Gọi đại diện trình bày.
16
H
x
12
- HS trình bày vào vở.
y
D
F

v MNP có MH2 = HN.HP
122 = 6.x

GV nhắc lại các kiến thức ®·
sư dơng trong bµi 8.

IV. Cđng cè:
trong tam

x=

y2 = 122 + 92 = 225
y = 15.


-HS ph¸t biĨu c¸c hƯ thức về cạnh và đờng cao

giác vuông.
- P/b đl về đờng trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác vuông?
V. Híng dÉn vỊ nhµ (2'):
Híng dÉn vỊ nhµ:
+ Hoµn thiƯn các BT.
+ Ôn các hệ thức, BT 8,9 10 (SBT).9( 90 SGK)
+ GV hd BT9 (SGK).

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 4: luyện tập (TT)

A.Mục tiêu bài học

7


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
B. chuẩn bị
c.cách thức tiến hành
D. tiến trình bài dạy

nh tiết 3

I.Tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ
HS1: cho ABC vuông tại A, AH BC. HÃy viết các hệ thức
về cạnh và đờng cao trong ABC.
HS2: Làm BT5a (SBT- 50)
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò

Kiến thức cơ bản

Cho HS đọc đề bài, vẽ
hình, ghi GT, KL.

Bài 9 ( SGK- 90)
K

B

L

C

gt
I

A

D

kl


GV hớng dẫn
- Để cm DIL cân ta c/m
điều gì? Gọi HS trình
bày c/m.

hv ABCD,I
AB
DI  CB = K
DLDI (LB
C)
a, DIK c©n

b,

a,
+ v AID vµ  v CLD cã
A = C = 1v (gt)
AD = CD (cạnh h vuông)
Lại có

AID = CKD (gcg)
(cùng phụ
)
DI = DL DIL cân tại D
b, Xét v DKL cã DC  KL (gt)
¸p dơng hƯ thøc

- Muèn DI = DL 2  nµo
b»ng nhau? H·y c/m?


thay DL = DI
Thấy khi I thay đổi trên AB
thì DC không đổi
không đổi
-

c/m

H
(đpcm)

=?

Bài 11( 10- SBT) B
A
ABC, = 900

- Thay DL = DI có ?
- Giải thích vì sao có
8


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
đpcm?
GT
=
AH = 30cm

Cho HS đọc bài toán, ghi GT,

KL, vÏ h×nh.

- GT cho biÕt

=

KL

HB = ?
HC = ?

C

Ta có: ABH ~ CAH

và AH

= 30 để tính đợc HC ta làm
ntn?
=> CH = 36 (cm)
Mặt khác: BH.CH= AH2 ( ĐL2)
=> BH =

Gọi HS trình bày?

(cm)
- Tính HB dựa vào §L nµo ?

VËy HB = 25 cm, HC = 36 cm


GV n/ x bài làm và chốt lại các
công thức đà sử dụng trong
bài.
IV. Củng cố
Nhắc lại các công thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông?
V. HDVN
- Xem lại lý thuyết và các BT đà chữa
- Làm BT7, 10 ( SBT – 90, 91)
GV híng dÉn bµi 10
TS giữa 2 cạnh góc vuông là 3:4 nghĩa là nếu một
cạnh có độ dài là 3a thì cạnh kia có độ dài là 4a và tìm a từ
hệ thức (3a)2 + (4a)2 = 125
=> Biết 2 cạnh góc vuông và cạnh huyền => áp dụng
ĐL1 để giải tiếp.

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 5: Tỉ số lợng giác của góc

nhọn (Tiết 1)

9


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
A. Mục tiêu:


- HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lợng giác của
một góc nhọn.
HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc mà
không phụ thuộc vào từng v có 1 góc bằng .HS tính đợc
các tỉ số lợng giác của góc 450 và góc 600.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên để giải các BT có liên
quan.
- GD cho HS ý thøc häc tËp nghiªm tóc, tÝnh cÈn thËn, c/xác.

B. Phơng tiện thực hiện

G: Bảng phụ , thớc thẳng, thớc đo độ, compa, 2 tờ giấy
khổ A4.
HS: thớc thẳng, thớc đo độ, compa, 2 tờ giấy khổ A4.

C. Cách thức tiến hành:

Gợi mở + Vấn đáp + giải quyết vấn đề.

D. Tiến trình dạy- học:

I. Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cị:
III.Bµi míi:
Cho  v ABC vµ  v A'B'C' cã
+ Có kết luận gì quan hệ 2?
+ Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.
GV: các hệ thức TL giữa các cạnh của 2 tam giác vuông đòng
dạng có liên hệ ntn đối với góc nhọn tong tam giác vuông?

III.Bài mới:
GV đặt vấn đề:
Trong v có 4 tỉ số giữa các cạnh, nếu biết tỉ số độ dài của 2
cạnh thì có biết đợc độ lớn của các góc nhọn không? Chúng ta
học bài hôm nay.
Hoạt động của thầy và
trò
Cho ABC có = 90 , xét
góc nhọn B. GV giới thiệu
cho HS cạnh đối và cạnh kề.
0

Kiến thức cơ bản
I. Khái niệm tỉ số của một góc
nhọn.
1. Mở đầu.

10


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
C

- Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau khi nào?



c. huyền


c. đối


A

B

c. kề

* Cho v ABC có

, xét

AC gọi cạnh đối

Cho Hs làm ?1.
AB cạnh kề
Gv đa đề bài lên bảng phụ.
BC cạnh huyền.
c/m a, = 450
* Trong v các tỉ số giữa các
cạnh đặc trng cho độ lớn của
góc nhọn đó.
b,
= 600

GV cùng HS c/m câu a theo
2 chiều

GV đa c/m phần b lên bảng

phụ.

VD: ?1
a) = 450
A
AB = AC

ABC vuông cân tại

Ngợc lại: Nếu
AB = AC
ABC vuông cân tại A
= 450
b)
= 600
= 300
( Định lý trong tam

GV chốt lại:
Trong tam giác vuông có:
+ = 450 thì TS giữa
cạnh đối và cạnh kề của đó
= 1.
+ = 600 thì TS giữa
cạnh đối và cạnh kề của đó
=

giác vuông có góc bằng 300 )
BC = 2 AB
Cho AB = a BC = 2a


AC =

Ngợc lại:

C
M

GV nhận xét
- Các tỉ số phụ thuộc vào
11


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
độ lớn góc và ngợc lại, ta
gọi các tỉ số đó là tỉ số lợng giác của góc nhọn.
B

A

- HS đọc định nghĩa SGK

AMB đều
2. Định nghĩa: (SGK)
Sin

- Viết tỉ số lợng giác của
tg
- Căn cứ vào Đ/n tại sao
+ Tỉ số lợng giác của góc

nhọn là số dơng?
+ So sánh sin , cos với 1

a 2
45

A

Kề
cos =
Huy
ền
Kề
cotg =
Đối

VD: ?2
;

;

;
3. Nhận xét: (Sgk)
+ Tỉ số lợng giác góc nhọn là số
dơng.
+ cos , sin <1

C

a


Đối
=
Huy
ền
Đối
=
Kề

= 600

B

a

HÃy nêu cách tính?
II. Luyện tập
GV chốt lại TSLG của góc 450 1. VÝ dô1:
TÝnh sin 450, cos 450, tang 450,
cotg 450
AC = ? (a
=? (
BC = ? (2a)

C

A

a


sin 450 =
tg 450 = 1

cos 450 =
cotg 450 = 1

2.VÝ dô 2: Cho ABC vuông tại A,
= 600
Tính sin 600, cos 600, tg 600,
cotg600

2a

60

)

B

sin 600 =
12

cos600 =


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
GV chốt lại cho HS các TSLG tg 600 =
cotg 600 =
0
cña gãc 60 .


IV. Cñng cè:
ViÕt tØ số lợng giác của góc N
N
m
p
M

Q
n

Cách thuộc Đ/n dễ nhớ
V. Hớng dẫn về nhà:
+ Thuộc Đ/n
+ BT 10, 11 (SGK 76)
21, 22, 23 (SBT 92)

Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn
(Tiếp)

A. Mục tiêu:
B. Phơng tiện thực hiện
C. Cách thức tiến hành:
D. Tiến trình dạy- học:

Nh tiết 5


I. Tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
HS - Đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn?
- Chữa bài tập 11
B
Tính sin A, cos A, tg A, cotg A
sin B, cos B, tg B, cotg B ?
sin B
= 0,6
cos A = 0,6
1,2
1,5
cos B = 0,8
sin A = 0,8
tg B
= 0,75
cotg A = 0,75
A
C
0,9
cotg B
1,33
tg A
1,33
III.Bài mới
Hoạt động của thầy- trò
- GV đặt vấn đề biết góc

Nội dung ghi bảng

1. Biết tỉ số lợng giác của góc
13


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
tính đợc tỉ số lợng giác của
nhọn ta có thể dựng đợc góc
góc nhọn ngợc lại?
nhọn đó.
VD3:
Giả sử ta đà dựng đợc (tg
Dựng biết tg =
=

)

HÃy nêu cách dựng.

* Cách dựng:
y
B

HS dựng vào vở.


3

O

A

2

* C/m
Hoạt động nhóm BT ?3
- Nêu cách dựng
y

N
1

2

M

x

HS đọc Sgk

GV quay lại BT phần kiểm tra
bài cũ.
-HÃy cho biết tổng số đo
của góc A và B?
- Cho biết các tỉ số lợng giác
nào bằng nhau?
- VËy khi 2 gãc phơ nhau c¸c
TSLG cđa chóng có mlh gì?
- Góc 450 phụ với góc bao
nhiêu độ? Vậy ta có đợc

tg


x

+ Góc xOy = 1 v
+ Trên tia Ox, lấy
điểm A (OA = 2)
Trên tia Oy, lấy
điểm B (OB = 3)
Nèi AB cã gãc OBA
=

= tg OBA =

VD4: dùng sao cho sin = 0,5
?3
Trªn tia Oy lÊy OM = 1
VÏ cung trßn ( M; 2 ) cung này
cắt O x tại N
Nối MN, góc ONM là góc cần
dựng
C/m:

Chú ý:
sin = sin
hoặc cos = cos
tg
= tg
cotg = cotg
2, Tỉ số lợng giác của 2 góc
phụ nhau

a. ĐL: (Sgk)
NÕu + = 900 th×:
sin = cos
cos =
sin
tg
= cotg
cotg =
tg
b, VD: sin 450 = cos 450 =
14


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
tg450 = cotg 450 = 1
điều gì?
- Góc 30 phụ nhau với góc
nào?
GV treo bảng phụ điền sẵn
TSLG của góc 450 và góc 600
y/c HS điền vào TSLG của
góc 300?
0

Bảng TSLG của các góc đặc
biệt
300
450
600
TSLG

sin
cos

- Y/c HS ghi nhớ bảng TSLG
của các góc đặc biệt.

Cho HS làm VD .

tg

1

cotg

1

VD (SGK)
cã cos 600 =

Y/c HS ®äc chó ý SGK.

Chó ý: Khi viết tỉ số lợng giác
của góc nhọn trong tam giác, ta
bỏ ký hiệu đi. Chẳng hạn,
viết sinA thay cho


IV. Củng cố:
+ Định nghĩa, định lý, làm BT 12(SGK -76).
+ BT : Cho tam gi¸c nhän ABC cã BC= a; CA = b; AB = c.

Chøng minh rằng:
Bài giải:
A
b

c
d
B

D
a

C

Kẻ đờng cao AD, AD = d

C/ m tơng tự: (Kẻ đờng cao từ điểm B đến AC)

Từ (3); (4)

(đpcm)

V. Hớng dẫn về nhà (2'):
15


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập – Phó hä
+ Häc thc §/n, §L, ghi nhí tØ số lợng giác góc đặc biệt.
+ Giải BT 12, 13, 14, 15 (Sgk 76, 77).


Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 7: luyện tập

A. Mục tiêu:

+ Củng cố về các tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ
tỉ số lợng
giác của 2 góc phụ
nhau. HS biết sử dụng đ/n các TSLG của một góc nhọn để c/m
một số công thức đơn giản.
+ Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng
giác và vận dụng đợc các kiến thức để giải bài tập.
+ GD cho HS tính cẩn thận, t duy logic, suy luận.
B. Phơng tiện thực hiện

GV: Bảng phụ, thớc kẻ, compa.
HS: Đồ dùng học tập.
C. Cách thức tiến hành:
Luyện giải bài tập
D. Tiến trình dạy- học:

I. Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ: Cùng giờ LT
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
HS1: - Đn tỉ số lợng giác của

góc nhọn
- áp dụng chữa BT 13d

Nội dung ghi bảng
I .Kiểm tra và chữa bài tập
13d dựng góc nhọn biết
cotg =
y
B

2


O

3

A

x

* cotg OAB =
 cotg OAB = cotg  OAB
HS2: + Phát biểu định lý tỉ
số lợng giác của 2 góc phụ
nhau.
+ Chữa BT 12.

=
Bài 12. Viết thành tỉ số lợng

giác cđa gãc nhá h¬n 450.
cos300 , sin 250 , cos 37030' ,
16


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập – Phó hä
sin600, cos 750, sin 52030',
tg80 , cotg17042'
cotg820, tg72018'
Häc sinh dới lớp cùng làm, nhận
xét.
GV chốt lại cách làm bài tập
trên.

II. Luyện tập
1. Bài 13b. Dựng

biết cos

= 0,6
y
B



+ HÃy nêu hớng làm?.

3

Đổi 0,6 =


5

O

+ Dựng: góc xOy = 1V
A Oy / OA = 3 đv
Vẽ (A, 5) cắt Ox = B.
góc OAB cần dựng.

A

x

Đổi 0,6 =
+ Dựng: góc xOy = 1V
A Oy / OA = 3 ®v
VÏ (A, 5) cắt Ox = B.
góc OAB cần dựng.
2. BT14 C/minh.
a, tg =

BT hoạt động nhóm. (5')

+ tg =

A

+


O

b, sin2 + cos2 = 1
sin2 + cos2



B

Mỗi dÃy chứng minh một câu.
- Đại diện lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
c, tg .cotg =1

Do đó :
GV chốt lại công thức và y/c
HS ghi nhớ để áp dụng.

gt ABC có cosB
=0,8
3. BT 15: kl Tính tỉ số lợng
giác góc C
17


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập – Phó hä
B

C


A

- nx: Quan hƯ gãc B, C.
biÕt cosB sinC
- HS nêu cách giải.
- Xét quan hệ 2 gãc råi
tÝnh?
GV: * Cã gãc B vµ gãc C lµ hai
gãc phơ nhau

* Cã gãc B vµ gãc C lµ hai gãc
phơ nhau
 cosB = sin C
Mµ cos B = 0,8  sin C = 0,6
L¹i cã sin2C + cos2C = 1
 cos2C = 1 - sin2C
 cos2C = 1 - 0,36 = 0,64
 cos C = 0,8.
tgC =
cotg C =

IV. Củng cố:
+ Định nghĩa, định lý.
4, Tính
a,
b, tg760 - cotg140
A

x
20


B

45
20

H

21

C

5, Hớng dẫn BT 17.( hình vẽ trên bảng phụ)
x= 29.
V. Hớng dẫn về nhà (2'):
- Hoàn chỉnh các BT
- Ôn tập Định nghĩa, định lý
- Giải thêm bài tập 28, 29, 30, 36 (93, 94 - SBT)
- TiÕt sau học bảng số.

Tuần:

Tiết 8, 9: Bảng lợng giác
18


Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ

Ngày soạn:
Ngày giảng:

A. Mục tiêu:

+ Học sinh hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan
hệ tỉ số lợng giác 2 góc phụ nhau
+ Thấy đợc tính đồng biến của sin, tg và tính nghịch
biến của cos, cotg (khi 00< <900) sin và tg tăng còn co s và
cotg giảm
+ Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ
số lợng giác khi cho biết số đo góc
+ Yêu thích bộ môn
B. Phơng tiện thực hiện

GV: +Bảng số, máy tính, bảng phụ .
HS: +Học bài, bảng số, máy tính

C. Cách thức tiến hành:

Nêu vấn đề, gq vấn đề, thực hành.

D. Tiến trình dạy- học:

I. Tổ chức:

II.Kiểm tra bài cũ:
nhau.
góc C = .

Kiểm tra 15'
- Phát biểu ĐL tỉ số lợng giác của 2 góc phụ
- Cho  vu«ng ABC cã gãc A = 900, gãc B = ,

Viết tỉ số lợng giác

III.Bài mới:
Hoạt động của thầyvà
trò
GV giới thiệu
- HS đọc SGK và quan sát
bảng VIII và IX, X
Tại sao bảng sin và cos; tg
và cotg đợc ghép cùng một
bảng
(Vì với 2 góc nhọn và phơ
nhau th× sin
= co s .
co s =sin
tg = cotg
cotg  = tg
GV cho häc sinh ®äc SGK (tr

Néi dung ghi bảng
I. Cấu tạo của bảng lợng giác.
* Bảng lợng giác là bảng VIII, IX, X
trong quyển bảng 4 chữ số thập
phân.

Để lập ngời ta sử dụng T/c tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau.
a. Bảng VIII: sin và cos
b. Bảng IX, X: tg và cotg

19



Giáo án hình học 9 - THCS Xuân Viên-Yên Lập Phú họ
78) và quan sát bảng VIII(tr
52 đến tr 54).
GV gọi HS đọc to phần giới
thiệu bảng?
? Quan sát các bảng trên em
có nhận xét gì khi góc
c. Nhận xét:
0
0
tăng từ 0 đến 90
Khi góc tăng từ 00 900 thì:
+ sin, tg tăng
+ cos , cotg giảm.
II. Cách dùng bảng
+ Học sinh đọc SGK trang
1. Cách tìm tỉ số lợng giác
78a,
của góc nhọn cho trớcbằng
+ G: Nêu các bớc tiến hành.
bảng số.
Có bảng ghi cách tìm.
a. Các bớc tiến hành
(bảng phụ)
b1: Tra số độ ở cột 1, đối với sin,
- Cách tìm?
tg.
cột 13 đối với cos,

cotg
b2: Tra sè phót hµng 1 (sin, tg)
hµng ci (cos,
cotg)
- G híng dÉn häc sinh tra
b3: LÊy giao cđa hµng vµ cột.
bảng.
sử dụng phần hiệu chính.
GV cho HS tự lấy ví dụ yêu
b. các VD:
cầu HS khác tra bảng và trả *Tìm sin 460 12'
lời.
A
12'
Tìm sin 70013'

G hớng dẫn cách sử dụng
phần hiệu đính
Tìm cos 33014
-Tra cos 33012/ = ?
Phần hiệu đính tơng ứng
tại giao của 330 và cột ghi 2''
là bao nhiêu?
( Thấy số 3 )
? Muốn tìm cos 33014'' ta
làm ntn? Vì sao?
(Tìm cos 33014'' lấy cos
33012/ trừ đI phÇn hiƯu

460

7218
0
VËy sin 46 12'  0,7218.
+ sin 70013'  0,9410.
* T×m cos 33014
8368
330
3

12'

2' 3’
VËy cos 33014  0,8368 –
0,0003 0,8365.
+ cos 25032'  0,9023.
+ tg 52018'  1,2938.
20

A

1’



×