Sở giáo dục & đào tạo ..
Trờng THPT
Đề thi .
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đ thi môn Bộ GD - Sinh 12
(Đ 1)
Câu Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
1:
A. sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời
B. tạo u thế lai.
gian ngắn.
C. tạo các giống cây ăn quả không
D. tạo thể song nhị bội.
hạt.
Câu Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
2:
A. tăng cờng độ biểu hiện tính
B. giảm cờng độ biểu hiện tính
trạng.
trạng.
C. mất khả năng sinh sản của sinh
D. giảm sức sống hoặc làm chết
vật.
sinh vật.
Câu Đột biến gen là những biến đổi
3:
A. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
D. kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
Câu Chất cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biÕn thĨ ®a béi ë thùc
4 : vËt, do nã có khả năng
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
B. kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
C. tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D. tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
Câu Thể đa bội thờng gặp ở
5:
A. vi sinh vật.
B. thực vật và động vật.
C. ®éng vËt bËc cao.
D. thùc vËt.
C©u NÕu thÕ hƯ F1 tø béi lµ: B& AAaa x @& AAaa, trong trêng hợp giảm
6 : phân, thụ tinh bình thờng thì tỷ lƯ kiĨu gen ë thÕ hƯ F2 sÏ lµ:
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
C. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thờng cho các loại
7 : giao tư víi tû lƯ
A. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd =
B. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =
5%.
20%.
C. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd =
30%.
Câu Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiªn cøu di
8 : trun ngêi?
1
A.
C.
Câu
9:
A.
C.
Câu
10 :
Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. Gây đột biến và lai tạo.
Nghiên cứu tế bào.
D. Nghiên cứu phả hệ.
Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tÝnh lµ do
tù thơ phÊn, giao phèi cËn hut.
B. lai khác dòng.
lai khác giống, lai khác thứ.
D. lai khác loài, khác chi.
ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp
(Aa). Qua tự thụ phÊn th× tû lƯ %Aa ë thÕ hƯ thø nhÊt, thứ hai lần lợt
là:
D
A. 0,75%; 0,25%. B. 50%; 25%.
C. 75%; 25%.
0,5%; 0,5%.
.
Câu Đóng góp quan trọng nhất trong học thuyết Lamac là
11 :
A. chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển từ đơn giản đến
phức tạp.
B. bác bỏ vai trò của thợng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật.
C. giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình.
D. nêu đợc vai trò của chọn lọc tự nhiên trong lịch sử tiến hóa.
Câu Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng
12 : số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.
Câu ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên
13 : nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị
mù màu thì con trai mù màu của họ đà nhận Xm từ
D
A. ông nội.
B. bố.
C. mẹ.
bà nội.
.
Câu Cho phép lai: p
x
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai
14 : mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ
D
A. 30%.
B. 50%.
C. 40%.
20%.
.
Câu Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử
15 : prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá cuối.
B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá thứ 10.
C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá thứ 10.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mà hoá cuối.
Câu Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
16 :
A. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
B. phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
C. phát triển u thế của hạt trần, bò sát.
D. chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Câu Thể ®ét biÕn mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã 1 cặp nhiễm sắc thể
17 : tơng đồng tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là
thể tam
thể đa
D
A. thể tam bội.
B.
C.
thể đa bội.
nhiễm.
nhiễm.
.
Câu Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc
18 : hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo dòng thuần.
B. cải tiến giống.
2
C. tạo u thế lai.
D. tạo giống mới.
Câu Phép lai biĨu hiƯn râ nhÊt u thÕ lai lµ lai
19 :
D
cïng dòng.
.
Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân
tạo là gây
kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. khác dòng.
Câu
20 :
A.
B.
C.
D.
Câu
21 :
A.
C.
Câu
22 :
A.
C.
Câu
23 :
A.
B. khác loài.
C. khác thứ.
ADN và prôtêin.
B. ARN và prôtêin.
axit nuclêic và prôtêin.
D. ADN và ARN.
Chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
tổ chức ngày càng cao.
B. thích nghi ngày càng hợp lý.
ngày càng đa dạng.
D. ngày càng hoàn thiện.
Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
B. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ
hợp.
D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ
hợp.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn
mới.
Câu Đột biến gen là những biến đổi
24 :
A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
D. kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
Câu Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc
25 : hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo u thế lai.
B. tạo dòng thuần.
C. cải tiến giống.
D. tạo giống mới.
Câu Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể
26 : tơng đồng tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là
thể đa
D thể tam
A.
B. thể tam bội.
C. thể đa bội.
nhiễm.
. nhiễm.
Câu Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần
27 : chủng cùng loài đợc F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với
cây hoa trắng P thu đợc thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa
vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li.
B. phân li độc lập.
C. trội không hoàn toàn.
D. tơng tác gen.
Câu Trong kỹ thuật di trun ngêi ta thêng dïng thĨ trun lµ
28 :
A. thùc khn thĨ vµ plasmit.
B. plasmit vµ vi khn.
C. plasmit và nấm men.
D. thực khuẩn thể và vi khuẩn.
Câu ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam
29 : bội là:
A. 27.
B. 48.
C. 25.
D 36.
3
C©u
30 :
A.
C.
C©u
31 :
A.
B.
C.
D.
C©u
32 :
A.
C.
C©u
33 :
A.
C©u
34 :
A.
B.
C.
D.
C©u
35 :
A.
C.
C©u
36 :
A.
B.
C.
D.
C©u
37 :
A.
B.
C.
D.
C©u
38 :
A.
B.
C.
D.
C©u
39 :
.
Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai ngời ta dùng
các xung điện cao áp.
B. hoóc môn thích hợp.
vi rút xenđê.
D. môi trờng nuôi dỡng chọn lọc.
Đột biến gen là những biến đổi
kiểu gen của cơ thể do lai gièng.
trong vËt chÊt di trun ë cÊp ®é tế bào.
liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trờng hợp các
gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội lặn hoàn toàn. Kết quả
thu đợc gồm:
7 kiĨu gen, 4 kiĨu h×nh.
B. 9 kiĨu gen, 3 kiĨu h×nh.
9 kiĨu gen, 4 kiĨu h×nh.
D. 9 kiĨu gen, 2 kiểu hình.
Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, ngời ta sử dụng
enzim
D
reparaza.
B. ligaza.
C. restrictaza.
pôlymeraza.
.
Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
phát triển u thế của hạt trần, bò sát.
chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
lai khác giống, lai khác thứ.
B. lai khác dòng.
tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
D. lai khác loài, khác chi.
Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi
1 nhiễm sắc thể là
đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu đợc F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả
lai thu đợc:
41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt:
9 % thân đen, cánh dài.
75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
Sắp xếp đúng thứ tự của các đại địa chất:
Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì
không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá tr×nh
4
D nguyên phân
. và giảm phân.
Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mà và qui
định mà hóa axit amin mêtiônin là
D
AUU.
B. AUX.
C. AUA.
AUG.
.
Một trong những đặc điểm của thờng biến là
A. giảm phân.
Câu
40 :
A.
Câu
41 :
A.
B.
C.
D.
Câu
42 :
A.
B.
C.
D.
Câu
43 :
A.
B.
C.
D.
Câu
44 :
A.
C.
Câu
45 :
A.
B.
C.
D.
Câu
46 :
A.
B.
C.
D.
Câu
47 :
A.
B. thụ tinh.
C. nguyên phân.
không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng
số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.
Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo
sơ đồ:
Gen -->ARN -->tính trạng -->prôtêin.
Gen -->prôtêin -->ARN -->tính trạng.
Gen -->tính trạng -->ARN -->prôtêin.
Gen -->ARN -->prôtêin -->tính trạng.
Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối
tợng
hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
B. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
hạt khô và bào tử.
D. hạt phấn và hạt nảy mầm.
Ngày nay sự sống không còn tiếp tục đợc hình thành từ các chất
vô cơ theo phơng thức hoá học vì
thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ đợc hình thành ngoài
cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.
không tổng hợp đợc các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
không có sự tơng tác giữa các chất hữu cơ đợc tổng hợp.
Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh
vật nhân chuẩn là:
Sợi nhiễm sắc --> phân tử ADN -->sợi cơ bản -->nhiễm sắc thể.
Phân tử ADN -->sợi nhiễm sắc -->sợi cơ bản -->crômatit -->nhiễm sắc
thể.
Crômatit -->phân tử ADN -->sợi nhiễm sắc ! sợi cơ bản -->nhiễm sắc
thể.
Phân tử ADN --> sợi cơ bản -->sợi nhiễm sắc -->crômatit -->nhiễm sắc
thể.
Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số
lợng vật chất di truyền không thay đổi là
D
lặp đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
mất đoạn.
.
Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là
Câu
48 :
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
5
C. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. sự phân ly không bình thờng của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình
phân bào.
Câu Phép lai biĨu hiƯn râ nhÊt u thÕ lai lµ lai
49 :
D
A. khác thứ.
B. khác dòng.
C. khác loài.
cùng dòng.
.
Câu Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến ®ỉi
50 : cã axit amin thø 350 bÞ thay thÕ bằng một axit amin mới. Dạng đột
biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thứ 350.
B. mất nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thứ 350.
C. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mà hoá axit amin thứ 350.
D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mà hóa axit amin thø 350.
6
Môn Bộ GD - Sinh 12 (Đ số 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
7
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Bé GD - Sinh 12
§̉ sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
8
9
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Dap an dung
A
D
A
A
D
D
C
B
A
B
A
D
C
C
A
A
B
A
A
B
C
B
D
B
B
D
D
A
D
B
C
C
B
B
C
C
C
A
C
D
A
B
D
B
A
D
C
D
Dap an mon: Bé GD - Sinh 12
De so : 1
10
49
50
B
C
11