Sở giáo dục & đào tạo ..
Trờng THPT
Đề thi .
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đ thi môn Địa lý 10
(Đ 1)
Câu
1:
A.
Câu
2:
A.
C.
Câu
3:
Nguồn tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp là:
C. Than
Khoảng sản
B. Nớc
D. Nhân lực
Khi đọc Bản đồ kinh tế xà hội cần phải nắm vững mục đích đọc và cần:
đọc kỹ bảng chú giải
B. Nắm đợc tỷ lệ bản đồ.
Nắm đợc các phơng pháp chiếu đồ
D. Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện nớc ta hiện nay (vốn ít, cần nhiều lao
động) là:
Công nghiệp thực
A. Luyện kim
C. Khai thác than
B.
D. May mặc
phẩm
Câu Chức năng của quần c nông thôn là:
4:
A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động phi nông nghiệp
C. Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông
D. Tất cả đều đúng
nghiệp, lâm nghiệp
Câu Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần c thành thị và quần c nông thôn là:
5:
Chức năng sản
A. Quy mô dân số
C.
B. Mật độ dân số
D. Lối sống
xuất
Câu Sở dĩ có nớc giàu nớc nghèo khoảng sản là do:
6:
A. Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất
B. Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi
C. Trình độ khai thác ở các nớc không đều
D. Do diện tích của các nớc có sự chênh lệch nhau
Câu Nơi có mật độ dân số cao nhất Việt Nam là:
7:
Thành phố Hồ
A. Thái Bình
C. Hà Nội
B. Cần Thơ
D.
Chí Minh
Câu Ngày nay, một số nớc có trình độ phát triển kinh tế cao thì nhất thiết phải có:
8:
A. Cơ sở vững chắc về nông nghiệp
B. Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động
công nghiệp lớn
C. Hệ thống các ngành công nghiệp hiện
D. Thị trờng tiêu thụ rộng lớn
đại và đa dạng
Câu Mật độ dân số trung bình của Việt Nam so với mất độ dân số trung bình của thế giới hiện
9 : nay là:
A. Gấp 3 lần
C. Gấp 5 lần
B. Tơng đơng nhau
D. Thấp hơn 1,5 lần
Câu Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào là vô tận?
10 :
A. ánh sáng
C. Kim loại màu
B. Rừng
D. Động vật
Câu Điều kiện quan trọng nhất để có thể hình thành một vùng công nghiệp là:
1
11 :
A.
B.
C.
D.
Câu
12 :
Có tỷ lệ dân trong độ tuổi lao động lớn
Có nhu cầu lớn về nhiều loại hàng hóa khác nhau
Có kế hoạch chính sách đâu t của nhà nớc
Có những điều kiện tối u để có thể phân bố một số ngành công nghiệp
Các ngành giao thông vận tải hiện nay vẫn chọn dầu mỏ là nguồn nguyên liệu chính vì:
A. Giá rẻ
B. ít gây ô nhiễm
C. Trữ lợng lớn
D.
Khả năng sinh
nhiệt lớn
Câu Sự phát triển của KHKT làm cho danh mục các TNTN có xu hớng
13 :
Ngày càng cạn
A. Mở rộng
C.
B. Thu hẹp
D. Không thay đổi
kiệt
Câu Môi trờng tự nhiên và môi trờng nhân tạo khác nhau cơ bản là ở .. của chúng:
14 :
A. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
B. Chất lợng
D. Phạm vi
Câu Các trung tâm công nghiệp thờng phân bố ở:
15 :
A. Giao thông đi lại dễ dàng
B. Nơi có thị trờng lao động rẻ
C. Nơi có nguồn nguyên liệu phong phú
D. Những thành phố đông d©n
C©u Ngn t liƯu vỊ d©n sè chđ u cã đợc thông qua:
16 :
A. Thống kê hộ tịch
B. Điều tra mẫu
C. Tổng điều tra dân số
D. Cả 3 cách trên
Câu Đặc điểm đặc trng nhất của sản xuất công nghiệp là:
17 :
A. Khai thác nguyên liệu
B. Chế biến nguyên liệu
C. Sử dụng máy móc
D. Tất cả đếu đúng
Câu Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nớc đang phát triển hiện nay là:
18 :
A. Sản xuất phụ tùng thay thế
B. Sản xuất hoàn chỉnh máy móc đơn giản
C. Cung cấp nguyên liệu
D. Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo
mẫu
Câu Kết cấu dân số theo nghề nghiệp hiện nay đang thay đổi theo hớng:
19 :
A. Tăng tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp
B. Tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp, giảm tỷ lệ trong nghành nông nghiệp
C. Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp
D. Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong ngành công
nghiệp
Câu Sự công nghiệp hóa của nớc t bản sớm nhất nớc Anh bắt đầu từ ngành:
20 :
A. Công nghiệp chế tạo mày
B. Công nghiệp khai khoáng
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Công nghiệp rệt
Câu Việc xuất hiện các tập đoàn công nghiệp khổng lồ, các Tơrớt trong các nớc t bản chủ
21 : nghĩa là kết quả của:
A. Tập chung hoá
C. Chuyên môn hoá
B. Hợp tác hoá
D. Liên hợp hoá
Câu Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm công nghiệp cơ bản và nhóm công
22 : nghiệp chế biến là cách phân chia dựa vào:
A. Công cụ kinh tế của sản phẩm
B. Tính chất của sản phẩm
C. Tính chất và đặc điểm sản xuất của
D. Việc sử dụng nguyên liệu
ngành
Câu Liên hiệp hoá là quá trình tổ chức sản xuất nhằm liên kết các xí nghiÖp
2
23 :
A. Có quy mô nhỏ
C. Có cùng sản phẩm ci cïng
B. Cã cïng chung ngn nguyªn liƯu
D. Cã liªn quan với nhau trong quá trình sản
xuất
Câu Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm A và nhóm B là cách phân loại dựa vào:
24 :
A. Việc sử dụng nguyên liệu của ngành
B. Tính chất và đặc điểm sản xuất của
ngành
C. Công cụ kinh tế của sản phẩm
D. Tính chất của sản phẩm
Câu Ngành công nghiệp cần đợc phân bố ở các vùng có mật độ dân cao và ở các điểm tập
25 : chung dân c là:
A. Công nghiệp chế tạo máy
B. Công nghiệp điện lực
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp thực phẩm, đồ dùng gia
đình
Câu Nớc đợc dùng vào mục đích nào nhiều nhất:
26 :
A. Dùng cho sản xuất nông nghiệp
B. Dùng cho sản xuất công nghiƯp
C. Dïng cho sinh ho¹t
D. Tû lƯ ngang nhau ë các mục đích trên
Câu Loại kết cấu nào sau đây không thuộc kết cấu xà hội của dân số:
27 :
A. KÕt cÊu theo lao ®éng
B. KÕt cÊu theo nghỊ nghiƯp
C. Kết cấu theo thành phần dân tộc
D. Kết cấu theo trình độ văn hoá
Câu Đầu t khoa học kỹ thuật để tăng năng xuất cây trồng và sức sản xuất của vật nuôi nhằm tăng
28 : sản lợng nông nghiệp là hình thức:
A. Quảng canh
C. Chuyên môn hóa
B. Độc canh
D. Thâm canh
Câu Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sản xuất
29 :
A. Là cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất
B. Là động lực thúc đẩy quá trình sản xuất
C. Là yếu tố quyết định của quá trình sản xuất
D. Là nguồn nguyên liệu duy nhất để phát triển sản xuất
Câu Tập chung hoá là xu thế phổ biến trong quá trình phát triển sản xuất ở tất cả các nớc trên thế
30 : giới vì:
A. Giảm bớt đợc khâu trung gian, tận dụng đợc nguồn nguyên liệu, vật liệu trong quá trình sản xuất
B. Nâng cao năng xuất lao động và sản lợng
C. Giảm giá thành sản phẩm
D. Tận dụng đợc hiệu suất của máy móc thiết bị, vốn đầu t, nguồn nhân công
Câu Đặc ®iĨm ®Ỉc trng nhÊt cđa céng ®ång ngêi míi ®Õn nhập c là:
31 :
A. Tỷ lệ nam cao hơn nữ
B. Tỷ lệ ngời trong độ tuổi lao động cao hơn líp ngêi phơ thc
C. ChiÕm tû lƯ lín lµ ngêi già, phụ nữ và trẻ em
D. Chủ yếu là ngời hoạt động nông nông nghiệp
Câu Một trong những khu vực có dân c tập chung đông trên thế giới hiện nay là:
32 :
A. Phía Đông Trung Quốc
B. Viễn Đông thuộc Liên Bang Nga
C. Đông Bắc Hoa Kỳ
D. Bắc Xibia
Câu Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngành kinh tế quốc dân vì:
33 :
A. Cung cấp các công cụ, t liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị
C. Góp phần phát triển nền kinh tế và nâng cao trình độ văn minh của xà hội
D. Tất cả các ý kiến trên
3
C©u
34 :
A.
C.
C©u
35 :
A.
B.
C.
D.
C©u
36 :
A.
C©u
37 :
A.
B.
C.
D.
C©u
38 :
A.
C©u
39 :
A.
C.
C©u
40 :
A.
C.
C©u
41 :
Nh©n tè quan träng nhÊt trong sù ph¸t triĨn cđa x· héi là:
Phơng thức sản xuất
B. Môi trờng xà hội
Tài nguyên thiên nhiên
D. Môi trờng tự nhiên
Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực đợc tính bằng:
Hiệu của tỷ xuất gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển c
Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên và tỷ sất chuyển c
HiĨu cđa tû lƯ sinh vµ tû lƯ tư
HiƯu cđa sè ngêi nhËp c vµ sè ngêi xt c
Víi tèc độ đô thị hoá nh hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ lệ dân đô thị trên thế giới sẽ là:
61%
B. 75%
Nhìn vào tháp dân số ta có thể biết đợc:
C. 65%
D. 83%
Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo nghề nghiệp
Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới tính
Kết cấu dân số theo giới tính và theo nghề nghiệp
Kết cấu dân số theo dân tộc và theo nghề nghiệp
Nguồn tài nguyên nào là quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp
C. Con ngời
Đất đai
B. Nớc
Đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp thuộc nhóm A là:
D. ánh sáng
Sử dụng nguồn nhân lực lớn
B. Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu t
D. Thu hồi vốn nhanh
lớn
Nếu đô thị hoá không đi đôI với công nghiệp hoá, với sự phát triển kinh tế sẽ để lại hậu
quả:
Ô nhiễm môi trờng
B. Nạn thất nghiệp
Tệ nạn xà hội
D. Tất cả các yếu tố trên
Trong các loại tài nguyên sau, loại nào có thể tài tạo đợc
Độ phì nhiêu của
C. Khoáng sản
B. Nớc
D. Năng lợng mặt trời
đất
Câu Đối với sự phát triển của xà hội, môi trờng tự nhiên là:
42 :
A. Nhân tố ảnh hởng
B. Hoàn toàn không ảnh hởng
C. Nhân tố quyết định
D. Nguồn lực phát triển
Câu Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu vùc, cã ý nghÜa quan träng v×:
43 :
A. BiÕt đợc số ngời sinh ra, mất đi trong mỗi
B. Dân số luôn luôn biến động
thời điểm
C. Biết đợc cơ cấu dân số theo độ tuổi
D. Kịp thời có biện pháp, chính sách về
dân số
Câu Dân số thế giới hiện nay là lớn hơn 6 tỷ ngời. Với diện tích là 149 triệu km , thì mật độ
44 : dân số trung bình của thế giới lá:
A. 52 ngời/1km
C. 46 ngời/1km
B. 41 ngời/1km
D. 61 ngời/1km
Câu Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nớc, tiêu chuẩn đầu tiên phải đề cập đến
45 : là:
A. Thu nhập bình quân trên đầu ngời
B. Tổng thu nhập quốc dân
C. Tỷ trọng của ngành công nghiệp trong giá trị tông sản lợng ngành kinh tế quốc dân
4
A.
D.
C©u
46 :
A.
C.
C©u
47 :
A.
C©u
48 :
A.
C©u
49 :
A.
C.
C©u
50 :
A.
C.
C©u
51 :
A.
C©u
52 :
A.
C©u
53 :
A.
C.
C©u
54 :
A.
C.
C©u
55 :
A.
Câu
56 :
A.
B.
C.
D.
Câu
57 :
A.
Câu
58 :
A.
C.
Câu
59 :
A.
B.
Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp
Trên quy mô thế giới, việc điều chỉnh sự tăng, giảm dân số chủ yếu nhằm vào:
Giảm tỷ lệ tử
B. Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên
Hạn chế xuất nhập c
D. Giảm tỷ lệ sinh
Trong các nớc sau, nớc nào có diện tích rừng bình quân theo đầu ngời cao nhất:
C. Hà Lan
Việt Nam
B. Phần Lan
D. Anh
Việc kết hợp các xí nghiệp có liên quan với nhau về một quá trình công nghệ đợc gọi là:
C. Hợp tác hoá
Tập chung hoá
B. Chuyên môn hoá
Để có đợc cuộc sống ngày càng tốt hơn thì cần phải:
D. Liên hợp hoá
Bảo vệ tài nguyên đất
B. Bảo vệ môi trờng tự nhiên
Bảo vệ tài nguyên rừng
D. Bảo vệ nguồn nớc
Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh hởng đến sự phân bố dân c là:
Sự phát triển kinh tế xà hội
B. Điều kiện tự nhiên
Yếu tố lịch sử
D. Phơng thức sản suất
Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu ngời trên toàn thế giới là :
C. 4,8ha
1,5ha
B. Gần 1ha
D. 0,05ha
Con ngời đà sử dụng đợc lợng nớc là bao nhiêu so với tổng lợng nớc trên trái đất:
C. 10%
50%
B. 3,5%
Ngành đợc mệnh danh là quả tim của công nghiệp nặng là ngành:
D. 5%
Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp năng lợng
D. Công nghiệp chế tạo máy
Tốc độ khai thác các loại khoáng sản tăng lên rất nhanh trong khoảng:
Vài chục năm trở lại đây
B. Cuối thể kỷ XIX
Vài năm gần đây
D. Đầu thể kỷ XX
Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp là:
C. 30%
10%
B. 70%
Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp thuộc nhóm B là:
D. 20%
Đòi hỏi kỹ thuật cao, vốn lớn
Sản xuất ra các t liệu sản xuất
Quy mô sản xt lín, sư dơng nhiỊu nh©n lùc
Thêi gian x©y dùng cơ sở vật chất ngắn, vốn ít, quay vòng vốn nhanh, sử dụng nhiều nhân lực
Trong các nớc sau, nớc nào có diện tích rừng bình quân theo đầu ngời thấp nhất:
C. Việt Nam
Phần Lan
B. Hà Lan
Sự phân bố công nghiƯp phơ thc vµo nhiỊu u tè, nhng tríc hÕt là:
D. Nhật Bản
Truyền thống sản xuất
B. Vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên
Dân c, lao động
D. Đờng lối,chính sách xây dựng kinh tế
Ngành công nghiệp dệt và thợc phẩm đợc phân bố rộng rÃi ở nhiều nớc trên thế giới vì:
Sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của con ngời
Đòi hỏi vốn ít, lao động nhiều, trình độ kỹ thuật không quá khắt khe
5
C.
D.
Câu
60 :
A.
C.
Câu
61 :
A.
B.
C.
D.
Câu
62 :
A.
C.
Câu
63 :
A.
B.
C.
D.
Câu
64 :
A.
Câu
65 :
A.
C.
Câu
66 :
A.
B.
C.
D.
Câu
67 :
A.
Là cơ sở để thúc đẩy nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác phát triển
Tất cả các lý do trên
Nơi tập chung phơng tiện sản xuất, thiết bị kỹ thuật và lực lợng lao động để tác động để
tác động vào nguyên liệu, biến chúng thành những sản phẩm có giá trị, gọi là:
Trung tâm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
Nhà máy
D. Xí nghiệp công nghiệp
Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt là do:
Do sự phát triển bừa bÃi của con ngời
ảnh hởng của thiên nhiên nh hạn hán, lũ lụt, cháy rừng
Các loại tài nguyên thiên nhiên không có khả năng tái tạo
Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển nên đà khai thác tài nguyên thiên nhiên với khối lợng quá lớn
Một nớc có dân số trẻ thờng đợc biểu hiện bằng tháp tuổi có dạng:
Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn
B. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn
Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng
D. Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng
Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa nông nghiệp và công nghiệp là:
Sản xuất phân tán trong không gian
Sản xuất mang tính thời vụ
Thời gian sản xuất không trùng với thời gian lao động
Đất trồng là t liệu sản xuất chính, cây trồng vật nôi là đối tợng lao động.
Nớc có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay là:
C. Inđônêxia
Trung quốc
B. ấn độ
Hình dạng đáy và đỉnh của một tháp tuổi biểu thị:
Sinh và tử
B. Sinh và tuổi thọ
Tỷ lệ nam- nữ
D. Sự tăng, giảm của dân số
Để tránh nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản thì sử dụng biện pháp nào là tốt nhất:
Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lý
Không khai thác khoáng sản nữa
Tìm nguồn nguyên liệu khác để thay thế khoáng sản trong quá trình sản xuất
Sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản
Những nớc sản xuất kim loại màu nhiều nhất thế giới
Những nớc có trữ lợng quặng kim loại màu
lớn
C. Những nớc có lực lợng lao động cao
Câu
68 :
A.
B.
C.
D.
Câu
69 :
A.
Câu
70 :
A.
D. Nhật bản
Đô thị hoá là:
B. Những nớc có trình độ kỹ thuật cao
D. Những nớc có nền công nghiệp phát triển
cao
Quá trình thu hút dân c vào những thành phố lớn
Quá trình nâng cao tỷ lệ dân hoạt động trong các ngành phi nông nghiệp
Quá trình lịch sử nâng cao vai trò và chức năng của thành phố trong sự phát triển xà hội
Quá trình làm thay đổi hoặc xoá bỏ nối sống nông thôn
Có mấy cách biểu hiện các đối tợng địa lý trên bản đồ địa lý kinh tế xà hội
C. 4 cách
3 cách
B. 2 cách
Trong các loại đất sau, loại nào chiếm diện tích nhiều nhất:
Đất không thích hợp với sản xuất nông
D. 1 cách
B. Đất đồng cỏ
6
C.
Câu
71 :
A.
Câu
72 :
A.
C.
Câu
73 :
A.
C.
Câu
74 :
A.
C.
Câu
75 :
A.
nghiệp
Đất trồng cây lơng thực, thực phẩm
D. Đất rừng
Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu ngời nhất là:
C. Châu mỹ la tinh
Châu phi
B. Châu á
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau là:
Chiến tranh
Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau
Biện pháp sử dụng đất hợp lý nhất là:
D. Châu âu
B. Chuyển c
D. Tất cả các nguyên nhân nêu trên
Thâm canh tăng năng suất cây trồng
B. Khai thác thêm diện tích đất mới
Cải tạo diện tích đất hoang mạc
D. Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt
Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy móc là:
Ngành điện lực
Ngành hóa chất
Quá trình công nghiệp hoá là quá trình:
B. Ngành khai thác than
D. Ngành luyện kim đen
Xây dựng thêm nhiều ngành công nghiệp B. Hiện đại hoá các ngành công nghiệp
mới
C. Từng bớc tiến hành xây dung nền công
D. Công nghiệp hoá các ngành kinh tế
nghiệp
khác
Câu Bùng nổ dân số chủ yếu là do:
76 :
A. Tû lƯ sinh cao, tû lƯ tư cao
B. Tû lƯ sinh gi¶m, tû lƯ tư gi¶m nhanh
C. Tû lƯ sinh cao, tû lƯ tư thÊp
D. Tû lƯ sinh thÊp, tû lƯ tư thÊp
C©u Sè ngêi tham gia lao động và sự phân bố lao động trong các ngành kinh tÕ qc d©n cđa mét
77 : níc, biĨu hiƯn:
A. Tỷ lệ dân số phụ thuộc của nớc đó
B. Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của nớc
đó
C. Tình hình phát triển sản xuất của nớc đó
D. Kết cấu dân số theo độ tuổi của nớc đó
Câu Khi nghiên cứu kết cấu dân số, quan trọng nhất là nghiên cứ:
78 :
A. KÕt cÊu sinh häc
B. KÕt cÊu d©n téc
C. KÕt cấu theo lao động
D. Kết cấu theo nghề nghiệp
Câu Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vào:
79 :
A. Tỷ lệ ngời tốt nghiệp THCS
B. Tỷ lệ ngời biết chữ và số năm đến trờng
C. Tû lÖ ngêi tèt nghiÖp PTTH
D. Tû lÖ ngêi häc đại học
Câu Nguyên nhân làm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến thành hoang mạc là do:
80 :
A. Sự thay đổi của khí hậu
B. Hoạt động tiêu cùc cđa con ngêi
C. ThiÕu níc
D. ý a, b ®óng
7
Môn Địa lý 10 (Đ số 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mà đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô ®óng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
8
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
9
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : §Þa lý 10
§̉ sè : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
10
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
11
12
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Dap an dung
A
A
D
D
C
A
C
C
C
A
D
D
A
A
D
D
C
D
B
D
D
C
D
C
D
A
C
D
A
D
B
C
D
A
B
C
B
A
C
D
A
A
B
C
C
B
B
D
Dap an mon: Địa lý 10
De so : 1
13
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
B
B
B
B
D
A
A
D
B
D
D
D
A
B
D
B
B
A
D
C
A
A
B
D
A
D
C
B
C
C
B
D
14