trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Địa ----- lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
A. Trắc nghiệm (4đ).
Câu 1: Chọn đáp án đúng (1đ).
1/ Trên địa cầu nớc ta nằm ở đâu?
a. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
c.Nửa cầu Nam
và nửa cầu Tây.
b. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
d. Nửa cầu Bắc và
nửa cầu Đông.
2/ Cấu tạo bên trong của Trái đất đợc xếp theo thứ tù tõ ngoµi vµo
trong:
a. Líp vá, khèi lâi, líp trung gian.
c.Khèi lâi, líp vá , líp
trung gian.
b. Líp trung gian, lớp vỏ, khối lõi.
d.Tất cả đều sai.
3/ Đồng bằng là dạng địa hình có đặc điểm:
a. Bằng phẳng, độ cao thờng dới 200m có khi gần 500m.
b. Thấp, bằng phẳng, độ cao trên 500m.
c. Bằng phẳng, độ cao trên 500m.
d. Hơi gợn sóng, độ cao dới 500m có khi gần 200m.
4/ Nguyên nhân sinh ra gió là sự chênh lệch về:
a. Khí hậu
b. Nhiệt độ
c. Khí áp
d. Độ cao
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai (1đ). (Ghi chữ cái đứng
đầu đáp án).
1/ Trái Đất tự quay quanh trục theo hớng Đông sang Tây< Phải
sang trái >?
a. Đúng
b. Sai
2/ Trong thành phần không khí hơi nớc và các khí khác chiếm tỷ
lệ 1%?
a. Đúng
b. Sai
3/ Hơi nớc trong không khí ngng tụ khi không khí vợt quá ngỡng bÃo
hoà?
a. Đúng
b. Sai
4/ Trong tầng đối lu càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng?
a. Đúng
b. Sai
Câu 3(1đ) Điền các dấu 0
(), ý còn thiếu:( Ghi số vào rồi điền từ )
Gió là sự chuyển động của(1) từ nơi ..(2) về nơi
..(3). Sự chênh lệch khí áp càng lớn thì gió càng..(4).
Câu 4: Nối các ý ở cột A và B sao cho phù hợp (1đ).
A
B
Các khối khí
Vị trí hình thành
a. nóng
1. ở vĩ độ cao
b. lạnh
2. ở vĩ độ thấp
c. Đại dơng
3. Trên đất liền
d. Lục địa
4. Trên đại dơng
B. Phần tự luận (6đ).
Bài 1: Tính độ chênh lệch chiều cao giữa địa điểm A và
B dựa vào sự chênh lệch về nhiệt độ (1,5đ) ( có giải thích
cách tính).
Bài 2: Tính nhiệt độ trung bình cả năm của thành phố Hà
Nội dựa vào bảng số liệu sau: ( hai phép tính 1,5đ ).
Th¸ng
1
2
3 4 5 6 7 8
9 10 11 12
NhiƯt
2 2 2 2
®é(C)
16 17 20 3 7 8 9 28 27 24 21 18
Bài 3: Trình bày gắn gọn sự thay đổi nhiệt độ của không
khí theo 3 yếu tố vị trí, độ cao, vĩ độ địa lý? (3đ). (Mỗi
ý đúng 1đ).
+ Nhiệt độ thay đổi theo vị trí gần biển hay xa biển?
(1đ)
+ Nhiệt độ không khí thay đổi theo ®é cao (1®).
+ NhiƯt ®é kh«ng khÝ thay ®ỉi theo vĩ độ địa lý. (1đ).
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Công nghệ 6
- Thời gian làm bài : 45 -
A- Trắc nghiệm ( 6 đ):
Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( 2,5 đ):
a) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .
hoặc.. . do ..của các thành viên trong
gia đình tạo ra.
b) Mọi ngời trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia
sản xuất hoặc làm .. tuỳ theo sức mình để góp
phần ..
c) Chi tiêu có kế hoạch là việc .. nhu cầu cần
chi tiêu và cân đối với với.
d) Mỗi cá nhân và gia đình đều phải có kế hoạch
.để chi cho những việc .. , mua sắm các..
hoặc để phát triển .
Câu 2: HÃy chọn nội dung ở cột B để hoàn thành các câu
ở cột A ( 2,5 đ):
A
1- Ngời lao động có thể tăng
thu nhập bằng cách
2- Làm các công việc nội trợ
B
a- Lơng hu, lÃi tiết kiệm
b- Có một khoản tìên để chi
giúp đỡ gia đình cũng là
3- Thu nhập của ngời nghỉ hu
là
4- Ngời nghỉ hu, ngoài lơng hu có thể
5- Nh÷ng thu nhËp b»ng hiƯn
vËt cã thĨ sư dơng trùc tiếp
cho
cho việc đột xuất
c- Góp phần làm tăng thu nhập
gia đình
d- Nhu cầu hàng ngày của gia
đình, còn một phần đem bán
để lấy tiền chi cho các nhu
cầu khác
e- Làm thêm giờ, tăng năng
suất lao động
g- Làm kinh tế phụ để tăng
thu nhập
Câu 3: Việc tổ chức bữa ăn hợp lý đợc thực hiện theo qui
trình nào. HÃy đánh số thứ tự 1-2-3-4 vào các ý sau:
a. Chế biến món ăn
b. Xây dựng thực đơn
c. Bày bàn ăn và thu dọn
d. Chọn thực phẩm phải hợp với thực đơn
B- Tự luận: ( 4đ)
Câu 1: Chi tiêu trong gia đình là gì ? ( 2 đ)
Câu 2: Có những khoản chi tiêu nào trong gia đình? Làm
thế nào để cân đối thu chi trong gia đình? (2 đ)
đáp án
A+- Trắc nghiệm:
Câu 1:
a) Tiền, hiện vật, sức lao động
b) Các công việc, tăng thu nhập
c) Xác định trớc khả năng thu nhập
d) Tích luỹ, đột xuất, đồ dùng, kinh tế gia đình.
Câu 2:
1- e;
2- c;
3- a;
4- g;
5- d
C©u 3:
1- X©y dùng thùc đơn
2- Chọn thực phẩm phù hợp với thực đơn
3- Chế biến món ăn
4- Bày bàn và thu dọn bàn
B- Tự luËn:
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Lịch sử -----lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
A- Trắc nghiệm: ( 4 đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1- Nguyên nhân dẫn đến cuộc khời nghĩa Hai Bà Trng:
a. Trả thù cho Thi Sách ( Chồng bà Trng Trắc bị nhà Hán giết)
b. đuổi quân Hán ra khỏi bờ cõi.
c. Khôi phục lại sự nghiệp họ Hùng
d. Cả ba lý do trên
2- Sau khởi nghĩa Hai Bà Trng nhà Hán đà có thay đổi gì về
tổ chức nhà nớc:
a. Thứ sử là ngời Hán
b. Thái thú là
ngời Hán
c. Huyện lệnh là ngời Hán
3- Chính quyền đô hộ mở trờng học ở nớc ta nhằm:
a. Tạo ra tầng lớp theo nhà Hán
b. Tuyên truyền luật lệ, phong tục tập quán của ngời Hán
c. Tuyên truyền tôn giáo của tầng lớp đô hộ
d. Cả ba mục đích trên.
4- Cuộc khởi nghĩa do bà Triệu lÃnh dạo nổ ra:
a. Năm 248 tại Thanh Hoá
c. Năm 542 tại
Thái Bình
b. Năm 40 tại Hà Tây, Vĩnh Phúc
d. Năm 550 tại
Hng Yên
5- Kinh đô của nớc Vạn Xuân ở:
a. Việt Trì, Phú Thọ
c. Thuận
Thành, Bắc Ninh
b. Cổ Loa, Gia Lâm, Hà Nội
d. Cửa sông
Tô Lịch, Hà Nội
5- Sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nớc ta từ năm 179 TCN đến thế kỷ X
là thời Bắc thuộc vì
a. Nớc ta liên tục bị các triều đại phơng Bắc đô hộ.
b. Nớc ta hoàn toàn bị lệ thuộc vào triều đình Phơng Bắc.
c. Nhân dân ta cam chịu nô lệ, chịu sự đồng hoá của các triều
đình Phơng Bắc.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
Bài 2: Điền các từ trên vào chỗ () để hoàn chỉnh câu trả
lời của Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) khi có ngời khuyên bà lấy
chồng:
Tôi muốn cỡi.(1), đạp luồng(2), chém(3)ở biển khơi ,
đánh đuổi(4)giành lại giang sơn, cõi ách nô lệ, đâu chịu
khom lng(5)
B- Tự luận: ( 6đ)
Bài 1: (3đ)
Trong các thế kỷ I-VI chế đọ cai trị của triều đại phơng
Bắc đối với nớc ta có gì thay đổi?
Bài 2 (3đ))
Vẽ sơ đồ phân hoá xà hội nớc ta thời kỳ Bắc Thuộc.
A+- Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (3đ)
1- d;
2- c;
6- a
đáp án
3-đ;
4- a;
Câu 2: (1đ)
a) cơn gió mạnh
b) sóng dữ
c) cá kình
d) quân Ngô
e) làm tỳ thiếp cho ngời
B+- Tự luận : (6đ)
Câu 1 (3đ):
1) Đơn vị hành chính (1đ)
2) Chính sách cai trị (1đ)
- Bất nhân dân ta cống nộp sản vật
- đóng thuế
- Bắt thợ khéo
- Đồng hoá dân tộc
3) Nhận xét (1đ) -> Chính sách bóc lột tàn bạo.
Câu 2(3đ).
Quan lại đô hộ
Hào trởng Việt
Địa chủ Hán
Nông dân công xÃ
Nông dân lệ thuộc
Nô tì
5- d
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : GDCD ---- lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
Đề chẵn
A- Trắc nghiệm: ( 4 đ)
Câu 1: (1đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng, trong những việc làm sau,
việc làm nào thực hiện đúng quyền trẻ em?
a. Lợi dụng trẻ em để buôn bán ma tuý.
b. Dạy học ở lớp học tình thơng cho trẻ em.
c. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
d. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
e. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ em.
f. Đánh đập trẻ em.
g. Tổ chức trại hè cho trẻ em.
h. Lôi kéo trẻ em vào con đờng nghiện hút.
Câu 2: (2đ)
HÃy điền vào chỗ trống những từ còn thiếu cho đúng nội
dung của qui định đờng bộ:
* Ngời đi bộ :
Ngời đi bộ phải đi trên (1). Trờng hợp đờng không có hè phố,
lề đờng thì ngời đi bộ phải đi(2)
* Nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đờng dành cho ngời đi bộ qua
đờng thì ngời đi bộ phải(3)
* Ngời đi xe đạp:
- Ngời đi xe đạp không đi xe (4)lạng lách, đánh võng, không đi
vào phần đờng dành cho ngời đi bộ hoặc phơng tiện khác,
không sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, không mang vác và chở
cồng kềnh, không (5) hoặc đi xe bằng một bánh.
- Trẻ em (6) không đi xe đạp ngời lớn.
- Trẻ em dới 16 tuổi không đợc (7), đủ 16 tuổi trở lên đợc lái
xe có dung tích xilanh(8)
B- Tự luận : ( 6 đ)
Câu 1: (4đ)
Tại sao đối với mỗi ngời, việc học tập là vô cùng quan trọng?
Nếu không cố gắng học tập thì hậu quả sẽ nh thế nào đối với
bản thân, gia đình, và xà hội?
Câu 2: (2đ)
Nếu có một ngời uy hiếp, bắt em phải hít thử heroin thì em sẽ
làm gì?
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : GDCD ---- lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
Đề lẻ
A- Trắc nghiệm: ( 4 đ)
Câu 1: (1đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng, trong những việc làm sau,
việc làm nào thực hiện đúng quyền trẻ em?
a. Dạy học ở lớp học tình thơng cho trẻ em.
b. Lợi dụng trẻ em để buôn bán ma tuý.
c. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
d. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ em.
e. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
f. Đánh đập trẻ em.
g. Tổ chức trại hè cho trẻ em.
h. Lôi kéo trẻ em vào con đờng nghiện hút.
Câu 2: (2đ)
HÃy điền vào chỗ trống những từ còn thiếu cho đúng nội
dung của qui định đờng bộ:
* Ngời đi bộ :
Ngời đi bộ phải đi trên (1). Trờng hợp đờng không có hè phố,
lề đờng thì ngời đi bộ phải đi(2)
* Nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đờng dành cho ngời đi bộ qua
đờng thì ngời đi bộ phải(3)
* Ngời đi xe đạp:
- Ngời đi xe đạp không đi xe (4)lạng lách, đánh võng, không đi
vào phần đờng dành cho ngời đi bộ hoặc phơng tiện khác,
không sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, không mang vác và chở
cồng kềnh, không (5) hoặc đi xe bằng một bánh.
- Trẻ em (6) không đi xe đạp ngời lớn.
- Trẻ em dới 16 tuổi không đợc (7), đủ 16 tuổi trở lên đợc lái
xe có dung tích xilanh(8)
B- Tự luận : ( 6 đ)
Câu 1: (4đ)
Tại sao đối với mỗi ngời, việc học tập là vô cùng quan trọng?
Nếu không cố gắng học tập thì hậu quả sẽ nh thế nào đối với
bản thân, gia đình, và xà hội?
Câu 2: (2đ)
Nếu có một ngời uy hiếp, bắt em phải hít thử heroin thì em sẽ
làm gì?
A+- Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ)
b, c, e, g
đáp án
Câu 2: (2đ)
1) hè hố, lề đờng
2) sát mép đờng
3) tuân thủ đúng
4) dàn hàng ngang
5) buông cả hai tay
6) dới 12 tuổi
7) láI xe gắn máy
8) dới 50cm3
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Địa lý ---- lớp 7
- Thời gian làm bài : 45 -
A. Trắc nghiệm .
Câu 1: Chọn đáp án đúng .
1/ Châu Phi có dạng địa hình chủ yếu là:
a. Đồng bằng thấp.
c.Sơn nguyên và bồn địa.
c. Núi cao đồ sộ.
d. Tất cả các dạng trên.
2/ Chủ nhân đầu tiên của Châu Mỹ là:
a. Ngời Anh-điêng.
c. Cả a và b đều sai.
b. ngời E-xi mô.
d. Cả a và b đều đúng
3/ Các đồng bằng lín cđa Nam Mü xÕp theo thø tù tõ B¾c xuống
Nam thì thứ tự nào sau đây là đúng:
a, Đồng bằng ( A-ma-dôn, Pam-pa; La-pla-ta).
b. Đồng bằng (Pam-pa; A-ma-dôn, La-pla-ta).
c. §ång b»ng (A-ma-d«n, La-pla-ta; Pam-pa).
d. §ång b»ng (Pam-pa;, La-pla-ta; A-ma-d«n).
4/ Các ngành công nghiệp của Nam Mỹ chủ yếu tập trung ở:
a. Các hải cảng ven Đại Tây Dơng
b. Các thành phố dọc theo thung lũng A-ma-dôn.
c. Các hải cảng ven Thái Bình Dơng
d. Tất cả đều đúng
5/ Châu Đại Dơng có tỷ lệ ngời dân nhập c chiếm khoản bao
nhiêu % dân số?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d.
80%
6/ Châu Nam Cực có khí hậu lạnh giá là vì:
a. Vị trí nằm ở vùng cực.
c. Lợng nhiệt hấp thụ
rất ít
b. Băng tuyết bao phủ.
d. Tất cả đều đúng
7/ Đaị bộ phận lÃnh thổ Châu Âu có khí hậu gì?
a. Hàn đới
b. Ôn đới
c. Địa Trung Hải
d. Cận nhiệt đới
8/ Châu Âu có mật độ dân số trung bình là:
a. 40 ngời / km2
b. 50 ngêi / km2
c. 60 ngêi / km2
d.
2
70 ngêi / km
Câu 2: Nối các ý ở cột A và B sao cho phù hợp (1đ).
A
B
1, Phía Tây Nam Mỹ
a, DÃy núi trẻ Anđét cao đồ sộ nhất
Trung Mỹ
2, Quần Đảo Ăng Ti
b, Nơi tận cùng của hệ thống coóc đi- e
3, Phía Đông Nam Mỹ
c, Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ
bao quanh biển Ca-ri-bê
4, Eo đất Trung Mỹ
d, Cao nguyên Bra xin, Guy-a-na
e, Các đồng bằng nối tiếp nhau, lớn
nhất là đồng bằng A-ma-dôn
Câu 3 (1đ): Điền các dấu(), ý còn thiếu: ( Ghi số vào rồi
điền từ )
ở Châu Âu nền công nghiệp phát triển từ rất(1).
Nhiều ..(2) nổi tiếng về chất lợng. Các ngành công nghiệp
..(3) bị giảm sút mạnh mẽcòn các ngành công ngiệp mới, mũi
nhọn đợc chú trọng..(4).
B. Phần tự luận (6đ).
Câu 1: Tại sao phảI đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn lên
hàng đầu?
Câu 2: Quá trình đô thị hoá ở Trung & Nam Mỹ khác với
quá trình đo thị hoá ở Bắc Mỹ nh thế nào?
Câu 3: HÃy trình bày các đặc điểm tự nhên của Bắc Âu?
A+- Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ)
1
2
3
4
c
d
c
a
Câu 2 (1đ)
1-a
2- c
Câu 3 (1đ)
1- sớm
triển
2- sản phẩm
đáp án
5
d
6
d
7
d
3- d
3- truyền thống
8
d
4- b
4- phát
B+- Tự luận : (6đ)
Câu 1 (2đ)
+ Nêu đợc vai trò rừng A-ma-dôn
+ Nêu ngắn gọn về ảnh hởng tiêu cực của việc khai thác -> kết
luận
Câu 2: Phân tích đợc sự khác nhau của quá trình đô thị hoá
của hai khu vực
Câu 3: Trình bày ngắn gọn các đặc điểm tự nhiên của Bắc Âu
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Công Nghệ -----lớp 8
- Thời gian làm bài : 45 -
A- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Những hành động nào dới đây dễ gây tai nạn điện?
a. Không cắm phích vào ổ điện khi tay đang ớt.
b. Rút phích điện trớc khi di chuyển đồ dùng điện
c. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu ngày không sử
dụng
d. Không cắt nguồn điện trớc khi chữa điện
e. Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 2: Thiết bị bảo vệ mạch điện & các đồ dùng điện khi có
sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là:
a. Cầu dao
b. Máy biến áp
c. Cầu chì & ap-to-mat
d. Công tắc
Câu 3: Đèn huỳnh quang làm việc theo nguyên lý nào?
a. Dòng điện làm các điện cực nóng lên và phát ra ¸nh s¸ng.
b. Sự phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại. Tia
tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong bóng đèn
phát ra ánh sáng .
Câu 4: HÃy điền số 1,2,3,4 nêu thứ tự các bớc thiết kế mạch điện vào ô
vuông cho hợp lý:
Đa ra các phơng án thiết kế và lựa chọn phơng án thích hợp.
Chọn thiết bị đồ dùngđiện thích hợp cho mạch điện
Xác định mạch điện dùng để làm gì
Lắp đặt thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng
thiết kế không.
Câu 5: Điền dấu <, > và cụm từ thích hợp vào chỗ ()
1) Nếu k >1 thì U1.U2, , đây là máy biến áp
2) Nếu k <1 thì U1.U2, , đây là máy biến áp
Câu 6:
1) Năng lợng đầu vào của động cơ điện là
2) Năng lợng đầu ra của động cơ điện là
3) Cơ năng của động cơ điện dùng để
Câu 7: Trong cách mắc điện bộ đèn ống huỳnh quang thì: Chấn lu
đợc mắc với mạch điện đèn ống huỳnh quang, tắc te đợc
mắc.. với đèn ống huỳnh quang. Hai đầu dây ra ngoài của
mạch điện bọ đèn ống huỳnh quang nối vào ..
Câu 8: Nối các nội dung 1, 2 ở cét A víi c¸c néi dung a, b,c,d ë cét B
để đợc khẳng định đúng:
A
B
1- Sơ đồ lắp đặt là
a- Chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các
sơ đồ
phần tử trong mạch điện
b- Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các
phần tử mạch điện
2- Sơ đồ nguyên lý là
c- Cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt
sơ đồ
d- Sử dụng để dự trù nguyên vật liệu lắp
đặt, sửa chữa mạng điện
B- Tự luận:
Câu1: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220 V. Trong ba loại
bóng đèn:
Bóng 1: 220 V- 40W; Bóng 2: 110 V- 40W; Bãng 3: 220 V- 300W
Em chän mua lo¹i bãng đèn nào để thắp sáng bàn học ở nhà ? Vì
sao?
Câu 2: Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220 V.
a) Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2
b) Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp
phảI là bao nhiêu?
Đáp án
A- Trắc nghiệm:
Câu1: d, e; C©u2: c; C©u3: b; C©u 4: 2,3,1,4;
C©u 5: 1. U1> U2, giảm áp
2. U1< 2, tăng áp
Câu 6: 1. Điện năng; 2. Cơ năng; 3. Làm động lực cho máy
Câu 7: Nối tiếp, song song, nguồn điện
Câu 8:
1-b; 2-a
B- Tự luận:
Câu1: Chọn bóng 1: Vìphù hợp với điện áp của mạng điện
trong nhà, công suất phù hợp với việc chiếu sáng bàn học, đủ
sáng và không hại mắt.
Câu2: a) U2 = 12V
b) N2= 270 vòng
Biểu điểm:
A- Tự luận: ( 6 điểm):
Câu1: 2 đ; Câu 2: 4 đ
B- Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Vật lý----lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
A-Trắc nghiệm: ( 4 đ): Khoanh tròn vào đáp án em
cho là đúng
Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nổ vì nhiệt từ ít tới
nhiều sau đây, cách nào là đúng:
a) Rắn, lỏng,
b. Khí, rắn,
c. Rắn, khí
d. Lỏng, khí,
khí
lỏng
lỏng
rắn
Câu 2: Tại sao khi đặt đờng ray xe lửa, ngời ta phảI đặt một
khe hở ở chỗ tiếp gíap giữa hai thanh ray?
a/ Vì không thể hàn hai thanh ray đợc.
b/ Vì để lắp các thanh ray đợc dễ dàng hơn.
c/ Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.
d/ Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 3: 100c ứng với bao nhiêu độ F?
a/ 60o
b/ 18o
c/ 50o
d/ 40o
Câu 4: Nhiệt kế nào dới đây có thể dùng đợc để đo nhiệt độ
của băng phiến đang nóng chảy(nhiệt độ của băng phiến đang
nóng chảy là 800c).
a/ nhiệt kế
b/ nhiệt kế thuỷ
c/ nhiệt kế y
d/ Cả ba đều
rợu
ngân
tế
sai
Câu 5: Hiện tợng nào sau đây sẽ chảy ra khi đun nóng một lợng
chất lỏng?
a/ Thể tích của chất lỏng tăng.
c/ Thể tích của chất lỏng
không thay đổi.
b/ Thể tích của chất lỏng giảm. d/ Thể tích của chất lỏng mới
đầu tăng sau đó giảm.
Câu 6: Khi đun nóng thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải
mở nút bằng cách nào trong các cách sau:
a/ Hơ nóng nút
b/ Hơ nóng nút và
cổ lọ
c/ Hơ nóng cổ lọ
d/ Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a/ Chất rắn, chất lỏng và chất khí đều .khi nóng lên và
..khí lạnh đi.
b/ Dụng cụ dùng để đo nhịêt độ là
c/ 0oc là nhiệt độ của nớc đá.nhiệt độ này đợc lấy làm một
mốc nhiệt độ của nhiệt giai .Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ
..oF trong nhiệt giai FarenHai
Câu 8: HÃy chọn nội dung ở cột A với các câu ở cột B để có
nôpị dung đúng:
A
B
a/ Sơng mù
1- Liên quan đến sự nóng chảy.
b/ Cây nến đang cháy
2- Liên quan ®Õn sù ngng tơ.
c/ Nớc trong cốc cạn dần
3- Liên quan đến sự đông đặc
d/ Đúc tợng đồng
4- Liên quan đến sự bay hơi
II) Tự luận (6đ).
Câu 1: Tại sao các tấm tôn lợp có hình lợn sóng?
Câu 2: Nhiệt độ nóng chảy & nhiệt độ đông đặc của 1 chất có
những đặc điểm gì?
Câu 3: Trong thí nghiệm về sự nở vì nhiƯt cđa chÊt láng, nÕu
quan s¸t kü, ngêi ta thÊy ban đầu mực chất lỏng trong ống thuỷ
tinh tụt xuống một chút sau đó mới dâng lên cao hơn mực chất
lỏng ban đầu. HÃy giải thích tại sao?
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Sinh----lớp 6
- Thời gian làm bài : 45 -
A- Trắc nghiệm: ( 4 đ):
Câu 1: Chọn từ, cụm từ : bào tử, nguyên tản, rễ, thân, lá, mạch dẫn,
cuộn tròn ở đầu điền vào chỗ trống:
a/ Dơng xỉ là những cây đà có(1) .,(2) ..(3)
..chính thức.
b/ Lá non của dơng xỉ bao giờ cũng (4)
c/ Khác với rêu, bên trong thân lá dơng xỉ đà có (5).giữ chức năng
vận chuyển nớc, muối khoáng và chất dinh dỡng
d/ Dơng xỉ sinh sản bằng (6..) .nh rêu , nhng khác rêu ở chỗ có (7)
..do bào tử phát triển thành.
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
1- Rêu khác tảo ở những đặc điểm:
a/ Cơ thể cấu tạo đa bào.
b/ Cơ thể có dạng rễ giả, thân lá, chính thức.
c/ Cơ thể có một số loại mô.
d/ Cơ thể có màu xanh lục.
2- Tính chất đặc trng hất của cây hạt kín :
a/ Có rễ, thân,
b/ Sinh sản = hạt c/ Có hoa, quả,
d/ Sống trên cạn
lá
hạt nằm trong
quả
3- Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở điểm
nào?
a/ Hạt của cây hai lá mầm không có phôi nhũ.
b/ Hạt của cây hai lá mầm phôi có hai lá mầm.
c/ Hạt của cây hai lá mầm không có chất dự trữ nằm ở lá mầm.
d/ Cả a & c.
4- Quá trình phát triển của giới thực vật đợc chia thành mấy giai đoạn?
a/ Bốn giai đoạn: Thực vật cha có thân, lá- thực vật có thân lá nhng cha có m¹ch- thùc vËt cha cã m¹ch nhng cha cã hoa thực vật có hoa.
b/ Ba giai đoạn: Thực vật ë níc – sù chun tõ ®êi sèng díi níc lên trên
cạn- sự xuất hiện và chiếm u thế của thùc vËt h¹t kÝn.
c/ Hai giai đoạn: Xuất hiện các vật ở nớc xuất hiện các thực vật ở trên
cạn.
d/ Ba giai ®o¹n: Thùc vËt cha cã m¹ch- thùc vËt cã m¹ch nhng cha có
hạt- thực vật có hạt.
Câu 3: HÃy chọn nội dung ở cột A với các câu ở cột B để có nôpị dung
đúng:
B
A
a/ Các ngành tảo
1- Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ cha có
gân giữa. Sống ở cạn, thờng là nơi ẩm ớt. Có bào
tử.
b/ Ngành rêu
c/ Ngành dơng xỉ
d/ Ngành hạt trần
2- ĐÃ có rễ, thân lá có nón. Hạt nở(hạt nằm trên lá
noÃn) sống ở cạn là chủ yếu.
e/ Ngành hạt kín
3- Cha có rễ, thân lá sống ở nớc là chủ yếu.
4- có thân rễ lá chính thứcđa dạng, sống ở cạn là
chủ yếu. có hao và quả. hạt nằm trong quả.
5- ĐÃ có thân, rễ, lá. Sống ở cạn là chủ yếu có bào
tử. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
6- Có kích thớc nhỏ, nhiều hình dạng & có cấu tạo
đơn giản(cha có nhân)
II) Tự luận (6đ).
Câu 1: Phân biệt lớp cây 1 lá mầm với lớp cây 2 lá mầm.
Câu 2: Ví sao phải tích cực trồng cây gây rừng? Em làm gì để bảo
vệ rừng?
trờng THCS Hoà Nghĩa
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2007 2008
Môn : Hoá ----lớp 8
- Thời gian làm bài : 45 -
A- Trắc nghiệm: ( 4 đ):
Câu 1: Chọn từ, cụm từ : chất rắn, hỗn hợp, chất khí, hợp chất, bÃo hoà,
cha bÃo hoà, bị hoà tan, dung môi, điền vào chỗ trống:
a/ Chất tan là chất(1) . trong dung môi
b/ Dung dịch là (2) .đồng chất của dung môi và chất tan (4)
c/ (3)..là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành
dung dịch.
d/ Dung dịch (5).là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan.
Câu 2: HÃy chọn nội dung ở cột A với các câu ở cột B để có nôpị dung
đúng:
A
B
a/ Bari phốt phat
1- Fe(0H)2
b/ Axit Bromhiđric
2- Fe2O3
c/ Đinitơtrioxit
3- Ca(H2PO4)2
d/ Sắt (II) hiđroxit
4- Ba3(PO4)2
e/ Sắt (III)oxit
5- HNO3
f/ Canxiđihiđrôphôtphat
6- H2SO3
g/ Axit sunfur¬
7- HBr
h/ Axit nitric
8- N2O3
9- KOH
3- Chän ph¬ng án đúng
a/ Hạt của cây hai lá mầm không có phôi nhũ.
b/ Hạt của cây hai lá mầm phôi có hai lá mầm.
c/ Hạt của cây hai lá mầm không có chất dự trữ nằm ở lá mầm.
d/ Cả a & c.
4- Quá trình phát triển của giới thực vật đợc chia thành mấy giai đoạn?
a/ Bốn giai đoạn: Thực vật cha có thân, lá- thực vật có thân lá nhng cha cã m¹ch- thùc vËt cha cã m¹ch nhng cha cã hoa – thùc vËt cã hoa.
b/ Ba giai ®o¹n: Thùc vËt ë níc – sù chun tõ ®êi sống dới nớc lên trên
cạn- sự xuất hiện và chiếm u thế của thực vật hạt kín.
c/ Hai giai đoạn: Xt hiƯn c¸c vËt ë níc – xt hiƯn c¸c thực vật ở trên
cạn.
d/ Ba giai đoạn: Thực vật cha cã m¹ch- thùc vËt cã m¹ch nhng cha cã
h¹t- thùc vật có hạt.
Câu 3: Phân biệt lớp cây 1 lá mầm với lớp cây 2 lá mầm.
Câu 2: Ví sao phải tích cực trồng cây gây rừng? Em làm gì ®Ĩ b¶o
vƯ rõng?