THS.BS.Nguyễn Hoàng Liên
1
các kiểu quan hệ tình dục ?
2
Kind of sex
• Vaginal sex (penis-in-vagina intercourse) Âm đạo-DV
• Oral sex (mouth-to-genital contact) Miệng-DV
• Anal sex (penis-in-butt intercourse) Hậu mơn-DV
• Fingering or hand jobs (hand-to-genital contact)
• Dry humping or genital rubbing
• Masturbation (touching yourself)
3
Vaginal - Âm đạo
Oral - Miệng
Anal - Hậu môn
heterosexual (dị giới)
homosexual (đồng giới)
4
Tác nhân
Viêm niệu đạo
Viêm cổ tử cung
• Do lậu : Neisseria gonorrhoeae
• Khơng do lậu :
– Chlamydia trachomatis
– Mycoplasma genitalium
– Trichomonas vaginalis
– HSV
– Ureplasma
– vi khuẩn đường ruột (QHTD đường
hậu mơn)
• Do lậu : Neisseria gonorrhoeae
• Khơng do lậu :
– Chlamydia trachomatis
– Mycoplasma genitalium
– Trichomonas vaginalis
– HSV
– Bacterial vaginosis syndrome (tạp
khuẩn)
5
Hỏi bệnh
• Dịch tễ: nơi cư trú, nghề nghiệp
• Tiền sử tình dục:
– bệnh STD từng mắc phải
– bạn tình : số lượng, bạn tình trong vịng 2 tháng trở lại, bạn của
bạn tình
• Hành vi tình dục:
– sử dụng bao cao su
– MSM (Men who have sex with men) nguy cơ cao hơn
• Lí do đến khám
6
Hỏi bệnh
Triệu chứng tại vùng CQSD
• Nam :
– Niệu đạo : dịch tiết, tiểu đau, khó
– Vùng bẹn, bìu, tiền liệt tuyến
• Nữ
– Âm đạo : dịch tiết, xuất huyết bất thường
Triệu chứng ngoài vùng CQSD : miệng, bụng, hậu môn...
7
Khám
• Cơ quan sinh dục
Nam:
– Dịch tiết niệu đạo/âm đạo
– vùng da bẹn, bìu, hạch
Nữ :
– Dịch tiết
– Xuất huyết
– Đau vùng âm hộ, hậu môn, vùng chậu
– vùng da xung quanh
• Ngồi cơ quan sinh dục :
– Miệng, hầu họng
– toàn thân
– khớp, thần kinh
8
Giải phẫu cơ quan sinh dục nam
‒ Đánh giá cơ quan sinh dục ngoài ( sờ
niệu đạo và vùng bẹn), khám da, hạch
vùng
‒ Khám trực tràng : đánh giá kích thước,
mật độ, độ nhạy cảm của tiền liệt tuyến
9
Giải phẫu cơ quan sinh dục nữ
• Có quan hệ chưa ? ( nếu chưa,
không khám trong để tránh ảnh
hưởng màng trinh )
• Quan sát: vùng da, dịch tiết
• Đặt mỏ vịt : quan sát thành âm đạo,
CTC, dịch tiết
10
Lâm sàng
Viêm niệu đạo
1. tiết nhầy mủ
2. ngứa/nóng rát đường
tiểu
3. tiểu khó
Viêm cổ tử cung
1. âm đạo tiết dịch bất
thường
2. dễ chảy máu khi chạm
nhẹ, sau QHTD, xuất
huyết giữa kỳ kinh
11
VIÊM NIỆU ĐẠO
LẬU
NGU
12
viêm CTC
13
Bacterial vaginosis
14
Trichomonas Vaginosis
15
16
Chẩn đoán Viêm niệu đạo
1.
2.
3.
4.
Tiết nhầy mủ
Soi dịch tiết : ≥ 2 wbc/quang trường
Mẫu nước tiểu đầu dòng ≥10 WBC/quang trường
Men esterase bạch cầu (+) trong mẫu nước tiểu đầu
dòng
Lưu ý :
• Song cầu hình hạt caphe Gr(-) nội tế bào → LẬU
• Nếu khơng có các tiêu chuẩn trên → NAAT ( test
khuyếch đại acid nucleic) giúp phát hiện tác nhân, nuôi
cấy
17
Chẩn đoán phân biệt VNĐạo
18
Dịch niệu đạo
19
Nước tiểu đầu dòng
20
Chẩn đoán Viêm cổ tử cung
1. Cổ tử cung tiết nhầy mủ
2. CTC dễ chảy máu khi chạm nhẹ bằng tăm bông
3. Soi dịch tiết : ≥ 10 wbc/quang trường
Lưu ý :
• Song cầu hình hạt caphe Gr(-) nội tế bào → LẬU
• Nếu khơng có các tiêu chuẩn trên → NAAT ( test
khuyếch đại acid nucleic) giúp phát hiện tác nhân, nuôi
cấy
21
Cách lấy dịch CTC
22
NAAT test
23
Điều trị
Lậu
Liều
Người lớn, trẻ >45kg: Viêm niệu
đạo, CTC, hậu môn
Ceftriaxone 250 mg TB
và
Azithromycin 1g uống, LDN
Hầu họng
Ceftriaxone 250 mg TB, LDN. Và
Azithromycin 1g uống, LDN
Người lớn, trẻ>45kg. Viêm kết mạc
Ceftriaxone 1g TB, LDN. Và
Azithromycin 1g uống, LDN
Trẻ em <45kg: Viêm niệu đạo, hậu
môn, hầu họng
Ceftriaxone 25-50mg/kg TM hoặc
TB, không quá 125mg IM
Thay thế
Cefixime 400mg uống, LDN.
VàAzithromycin 1g uống, LDN
Nếu dị ứng cephalosporin :
* Gemifloxacin 320mg uống, LDN.
VàAzithromycin 2g uống, LDN
* Gentamicin 240mg TB, LDN.
VàAzithromycin 2g uống, LDN
24
NGU
Liều
Azithromycin 1g uống LDN
Hoặc
Doxycycline 100mg uống 2
lần/ngày x 7 ngày
NGU dai dẳng, tái phát
*Nếu trước đó chỉ sử dụng
Doxycycline :
Azithromycin 1g uống LDN
*Thất bại điều trị với
azithromycin : moxifloxacin 400mg
uống 1 lần/ngày x 7 ngày
*Đồng tính nam có nguy cơ cao
nhiễm T.vaginalis :
Metronidazole 2g uống LDN
Tinidazole 2g uống LDN
thay thế
Erythromycin base 500mg uống 4
lần/ngày x 7 ngày. Hoặc
Erythromycin ethylsuccinate
800mg uống 4 lần/ngày x 7 ngày.
Hoặc
Levofloxacin 500mg 1 lần/ngày x
7 ngày. Hoặc
Ofloxacin 300mg 2 lần/ngày x 7
ngày
25