Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đánh gái test chẩn đoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

GIỚI THIỆU

BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC

ĐÁNH GIÁ
TEST CHẨN ĐOÁN

Hướng tiếp cận Quan sát trong NC. DTH
Tìm mối liên quan …
NC. Lâm sàng

Tìm RR, OR,..
Đánh Gía test Δ

≠ Mục tiêu – Số TK
Thiết kế NC Cắt ngang
ThS. BS. Nguyễn Thế Dũng
Bệnh – Chứng

Test Δ
(+)
(-)

Bệnh
Không bệnh

Test tiên lượng

Nhanh, an tồn, đơn


giản, khơng gây đau
Thực tế ?
Rẻ

Test thay thế (~ lý tưởng)

RCT

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU
Test Δ lý tưởng

Cohort

NC. Đánh giá

Test sàng lọc

B+

B-

Hậu quả của bệnh
(Nhập viện – Tử vong)

Có thể B+

Có thể B-


(Pap test; HIV Elisa test)

Phương thức nghiên cứu tương tự

1


NGUYÊN TẮC CƠ BẢN

KẾT QUẢ
Cấu trúc của NC về test Δ

Mục tiêu NC

Tiêu chuẩn vàng

Chủ yếu là các thông số đánh giá độ chính xác của test

KQ của test

Tình trạng Bệnh

+

-

Tổng

+


a

b

a+b

-

c

d

c+d

Tổng

a+c

b+d

a+b+c+d

2


ĐỘ ĐÚNG

ĐỘ ĐÚNG
Cách đo


Khả năng đo được giá trị thật

KQ của test

Gán (+) cho

Tình trạng Bệnh

B+

Test Δ
Gán (-) cho B-

+

-

Tổng

+

a (TP)

b (FP)

a+b

-

c (FN)


d (TN)

c+d

Tổng

a+c

b+d

a+b+c+d

Độ nhạy: xác suất xác định đúng người có bệnh
Độ đặc hiệu: xác suất xác định đúng người
khơng có bệnh

TP: True Positive: Dương thật
TN: True Negative: Âm thật

FP: False Positive: Dương giả
FN: False Negative: Âm giả

+

-

Tổng

+


a (TP)

b (FP)

a+b

-

c (FN)

d (TN)

c+d

Tổng

a+c

b+d

a+b+c+d

Sensitivity =
(%)

TP
a

 1  FN

TP  FN a  c
TN
d

 1  FP
Specificity =
TN  FP b  d
(%)

Tình trạng Bệnh

KQ của test

KQ của test

Tình trạng Bệnh

+

-

Tổng

+
-

98

2


100

5

20

25

Tổng

103

22

125

3


KQ của test

Tình trạng Bệnh

Hiện tượng nghịch đổi và Điểm cắt

+

-

Tổng


+

98

2

100

-

5

20

25

Tổng

103

22

125

Độ nhạy

Độ đặc hiệu

98

x100  95,1%
103

Sensitivity =
(%)

20
x100  90,9%
22

Specificity =
(%)

SỐ LIỆU VỀ TEST Δ CHẤT A TRONG MÁU
Chất A/máu (đv)

Số người được Δ

Số người B+

SỐ LIỆU VỀ TEST Δ CHẤT A TRONG MÁU
Chất A/máu (đv)

Số người được Δ

Số người B+

150 - 154
155 - 159


15
18

150 - 154
155 - 159

15
18

160 - 164

21

160 - 164

21

165 - 169

25

165 - 169

25

170 - 174
175 - 179

28
32


3

170 - 174
175 - 179

28
32

180 - 184

31

7

180 - 184

31

7

185 - 189

30

10

185 - 189

30


10

190 - 194
195 - 199

20
15

20
15

190 - 194
195 - 199

20
15

20
15

15

15

15

15

250


70

250

70

200+
Tổng số

200+
Tổng số

3

4


KQ của test

Tình trạng Bệnh

SỐ LIỆU VỀ TEST Δ CHẤT A TRONG MÁU

+

-

Tổng


+

60

20

-

10

160

Tổng

70

Sensitivity =
(%)

180

80
170

160 - 164

21

165 - 169


25

170 - 174
175 - 179

28
32

180 - 184

31

7

185 - 189

30

10

190 - 194
195 - 199

20
15

20
15

15


15

250

70

250

200+
Tổng số

KQ của test

Tình trạng Bệnh

+

-

+

67

44

-

03


136

Tổng

70

Chất A/máu (đv)

Số người được Δ

Số người B+

111

150 - 154
155 - 159

15
18

139

160 - 164

21

165 - 169

25


170 - 174
175 - 179

28
32

180 - 184

31

7

185 - 189

30

10

190 - 194
195 - 199

20
15

20
15

15

15


250

70

250

67
x100  95,7%
70
Specificity =
(%)

3

SỐ LIỆU VỀ TEST Δ CHẤT A TRONG MÁU

Tổng

Sensitivity =
(%)

Số người B+

15
18

160
x100  88,8%
180


180

Số người được Δ

150 - 154
155 - 159

60
x100  85,7%
70
Specificity =
(%)

Chất A/máu (đv)

136
x100  75,6%
180

200+
Tổng số

3

5


KQ của test


Tình trạng Bệnh

Đường cong ROC

+

-

Tổng

+

50

0

50

-

20

180

200

Tổng

70


180

250

Sensitivity =
(%)

Độ nhạy

Độ đặc hiệu

50
x100  71,4%
70
Specificity =
(%)

180
x100  100,0%
180
Đường huyết 2 giờ sau khi ăn để chẩn đốn Tiểu đường

GIÁ TRỊ TIÊN ĐỐN
Số đo cho biết 1 người thật sự B+ hoặc Bdựa trên KQ của test

PV+: xác suất thật sự có bệnh ở người có KQ (+)
PV─: xác suất thật sự khơng có bệnh
ở người có KQ (─)

Chẩn đốn u não bằng CT-Scan và Radionuclide Scan


6


+

-

Tổng

+

98

2

100

-

5

20

25

Tổng

103


22

125

PV- =
(%)

d
20
x100 
x100  80%
cd
25

Trong 100 b/n được SÂ xác định là (─), chỉ có 80 b/n thực sự
khơng bị AA

a
98
x100 
x100  98,0%
ab
100

PV+ =
(%)

Trong 100 b/n được SÂ xác định là (+), có 98 b/n thực sự bị AA

KQ của test


GIÁ TRỊ TIÊN ĐỐN

Giá trị
tiên đốn

TS hiện mắc

GIÁ TRỊ TIÊN ĐỐN

GIÁ TRỊ TIÊN ĐỐN

Tình trạng Bệnh

Tình trạng Bệnh

+

+

-

Tổng

36

36

72


40

360

400

Tổng

TSHM = 10%

Se: 90%
PV+ = 50%

Sp: 90%

KQ của test

KQ của test

Tình trạng Bệnh

+

+

-

Tổng

72


32

104

80

320

400

Tổng

TSHM = 20%

Se: 90%

Sp: 90%

PV+ = 69,2%

7


Khả năng để chúng ta tìm thấy
test (+) ở người có bệnh (B+) nhiều hơn so với

Tình trạng Bệnh

KQ của test


TỈ SỐ DỰ BÁO KHẢ NĂNG

+

-

Tổng

+

a

b

a+b

-

c

d

c+d

Tổng

a+c

b+d


a+b+c+d

test (+) ở người không có bệnh (B-)

là bao nhiêu?
test (─) ở người có bệnh (B+) ít hơn so với
test (─) ở người khơng có bệnh (B─)

là bao nhiêu?

KQ của test

Tình trạng Bệnh

LR+ =

a / a  c TP

b / b  d FP

LR- =

c / a  c FN

d / b  d TN

Mô tả số chênh (Odds)
giữa B+ và B─


Người bị AA dễ có kết quả SÂ (+)
nhiều gấp 10,5 lần
so với kết quả SÂ (+) ở người không bị AA.

+

-

Tổng

+

98

2

100

-

5

20

25

test (+) ở người có bệnh (B+) nhiều hơn so với

Tổng


103

22

125

test (+) ở người khơng có bệnh (B-)

LR+ =

98 / 103
 10,5
2 / 22

là bao nhiêu?
10,5 lần

8


LR─ =

5 / 103
 0,05
20 / 22

Người bị AA dễ có kết quả SÂ (─)
ít hơn 20 lần
so với kết quả SÂ (-) ở người không bị AA.


test (─) ở người có bệnh (B+) ít hơn so với
test (─) ở người khơng có bệnh (B─)

là bao nhiêu?
20 lần

Thí dụ minh hoạ: Siêu âm tìm H/C Down

Bảng tính PV+ (Post-test probability dựa vào LR+)

Độ mờ da gáy và H/C Down

9


Sử dụng LR trong thực hành lâm sàng
Bệnh cảnh LS 1
Sản phụ A, 40 tuổi, có tiền căn sản bệnh, đến
nằm tại
khoa “nguy
khám
tại khoa
cơ “nguy
cao” của
cơ BV
cao”hạng
của 1.
BV hạng 1.

Xác suất sinh con có H/C Down của sản phụ A trong

trường hợp nuchal fold scan (+) là bao nhiêu?

Với sản phụ có tiền căn sản bệnh như sản phụ A,
khi cho siêu âm tìm độ mờ da gáy thai nhi, cứ 10
trường hợp siêu âm trả lời (+) thì có 08 trường
hợp chắc chắn có H/C Down.

Bệnh cảnh LS 2
Sản phụ B, 20 tuổi, có tiền căn sản khoa bình
thường, đến khám tại BV quận.

Xác suất sinh con có H/C Down của sản phụ B trong
trường hợp nuchal fold scan (+) là bao nhiêu?

10


Với sản phụ khơng có tiền căn sản bệnh như sản
phụ B, khi cho siêu âm tìm độ mờ da gáy thai nhi,
cứ 10 trường hợp siêu âm trả lời (+) thì chỉ có 01
trường hợp chắc chắn có H/C Down.
Lưu ý: Prevalence rất thấp.

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×