ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Cho hàm số
có đạo hàm trên
nhiêu giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
nhận giá trị nguyên.
B. .
để
thoả mãn
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-3] Cho hàm số
và
C. .
. Có bao
D. .
có đạo hàm trên
thoả mãn
và
. Có bao nhiêu giá trị của để
nhận giá trị nguyên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người sáng tác đề :Nguyễn Văn Diệu ; Fb:Dieuptnguyên
Ta có
. Suy ra
Do
. Khi đó
Vì
nên
.
.
.
Và
Từ
.
và
ta có
,
nhận giá trị ngun
.
Vậy có 3 giá trị của
để
nhận giá trị nguyên.
Câu 2. Đồ thị hàm số
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là
B.
.
C.
.
,
D.
. Khi đó
.
1
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Khi đó
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là
,
.
.
;
đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng
đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm tiệm cận ngang
Vậy
.
Câu 3. Số phức
có phần ảo bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra
Vậy phần ảo của số phức
.
là
.
Câu 4. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: B
ln đồng biến trên R?
B.
C.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
D.
là
.
C.
Ta có
.
Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 6.
là
Hình bên là đồ thị của ba hàm số
,
,
trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
D.
.
.
được vẽ trên cùng một hệ
2
A.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Cho
B.
,
,
là các số dương và
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Biết
C.
, khẳng định nào sau đây sai ?
.
B.
.
D.
.
.
là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình
phẩn ảo của số phức
. Tính tổng phần thực và
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vì
D.
.
D.
.
.
là số phức có phần ảo âm nên
Suy ra
Tổng phần thực và phần ảo:
Câu 9. Cho
.
là các số thực thỏa mãn
trị nhỏ nhất của
A. 42.
Đáp án đúng: C
B. 41.
. Gọi
. Khi đó, giá trị của
C. 43.
lần lượt là gái trị lớn nhất và giá
bằng
D. 44.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Đặt
3
Xét hàm số
Ta có :
Ta tính
Suy ra
Vậy
.
Câu 10. Cho khối hộp chữ nhật
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
có đáy là hình vng,
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
B.
.
Câu 11. Một khối hộp
Câu 12. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: B
C.
có thể tích bằng
chia khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: B
, góc giữa 2 mặt phẳng
.
. Gọi
D.
.
là trung điểm của cạnh
. Mặt phẳng
thành hai khối đa diện. Thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh
B.
.
C.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
. Tính
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
là
D.
có
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
Suy ra
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
B.
Một hình nón có đường sinh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B.
.
là
C.
.
D.
và bằng đường kính đáy. Bán kính hình cầu nội tiếp hình nón bằng:
.
C.
.
D.
.
4
Cho
là số thực dương. Biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là
.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
B.
Cho hàm số
nghiệm phân biệt.
A.
C.
D.
.
C.
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
.
để phương trình
có 4
.
D.
Câu 18. Tổng
A. .
Đáp án đúng: D
.
là
.
Tổng
.
.
bằng
B. .
C.
.
D.
.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
với
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 20. Trong khơng gian
cho hai đường thẳng
có Gọi
là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
.
tiết:
C.
Trong
khơng
.
A. . B.
Lời giải
.
D.
gian
có Gọi
với cả hai đường thẳng
. Tính
cho
.
hai
đường
thẳng
là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
. Tính
C.
. D.
.
là trung điểm của đoạn vng góc chung.
Gọi AB là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng với
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
trên đoạn
B. .
là
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B.
Lời giải
.
.
D. .
trên đoạn
là
. C. . D. .
Ta có
Do đó
,
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
và
?
C.
.
D.
.
6
Câu 23. Trong không gian
,
cắt mặt phẳng
, cho điểm
tại điểm
A.
Đáp án đúng: B
. Khi
,
A.
B.
Lời giải
C.
cắt mặt phẳng
nên
. Đường thẳng
. Khi
qua
tạo với trục
nhỏ nhất, tìm tung độ điểm
.
. Suy ra
, khi đó
. Do đó
cắt mặt nón theo đường trịn
là đường sinh
có trục là đường thẳng
. Suy
.
là hình chiếu của
Vì
trên
, khi đó
là tâm đường trịn
.
nên
.
Ta có
Vậy
.
D.
, cho điểm
tại điểm
một góc
D.
ra điểm
Gọi
tạo với trục
C.
Gọi là là đường thẳng qua
và song song với
của mặt nón đỉnh , trục , góc ở đỉnh bằng
.
Vì
qua
nhỏ nhất, tìm tung độ điểm
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
một góc
. Đường thẳng
. Dấu “=” xảy ra
thẳng hàng, đồng thời
nằm giữa
nhỏ nhất
.
.
Câu 24. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
và
, với
B.
.
là các số nguyên. Tính
C.
.
.
D.
.
7
Một hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
nón này có giá trị gần đúng?
A.
, độ dài đường sinh bằng
. Thể tích khối
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Chiều cao của hình nón:
.
Vậy thể tích khối nón:
Câu 26.
Một khn viên dạng nửa hình trịn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình
parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vng góc với đường kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của
cánh hoa nằm trên nửa đường trịn (phần tơ màu) và cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần cịn lại của khn
viên (phần khơng tơ màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa
và cỏ Nhật Bản tương ứng là
đồng/
và
đồng/ . Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khuôn viên đó gần nhất với số nào sau đây?
A.
(đồng).
C.
(đồng).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kết hợp vào hệ trục tọa độ, ta được:
B.
(đồng).
D.
(đồng).
8
Gọi parabol là
. Do
nên
Gọi đường trịn có tâm ở gốc tọa độ là
.
. Do
nên nửa đường tròn trên là
.
Đặt
là diện tích phần tơ đậm. Khi đó:
.
Đặt
là diện tích phần khơng tơ đậm. Khi đó:
.
Vậy: Số tiền cần để trồng hoa và cỏ Nhật Bản là:
(đồng).
Câu 27. Đốt cháy các hidrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol
số cacbon tăng dần ?
A. Anken.
B. Ankylbenzen.
C. Ankin.
D. Ankan.
Đáp án đúng: D
: mol
Giải thích chi tiết: Cơng thức tổng qt của một hidrocacbon là
tử. Phương trình phản ứng cháy là
với
là số liên kết
giảm dần khi
trong phân
.
Ta có
Xét hàm số
.
,
. Theo giả thiết ta có
.
là hàm nghịch biến nên
9
.
Vậy công thức tổng quát
: Ankan.
Câu 28. Cho hàm số
với
của tham số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
để hàm số
B.
có
Cho hai số thực
sao cho tồn tại số thực
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
điểm cực trị?
C.
D.
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Theo giả thiết
và
nên
Khi đó
Câu 30. Khối đa diện đều loại
A. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối lập phương.
Đáp án đúng: B
có tên gọi nào dưới đây?
B. Khối mười hai mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện đều loại
có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Lời giải
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác vng có diện tích bằng . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hàm số
Câu 33.
B.
C.
.
D.
.
?
.
đồng biến trên
C.
nếu
.
và nghịch biến trên
D.
nếu
.
.
10
Cho
là hai số thực dương thỏa mãn
là
bằng
A.
Đáp án đúng: C
với
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
là các số nguyên dương và
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Khi đó
Câu 34. Gọi
Đặt
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
trên đoạn
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
khơng vượt q
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với mọi
là phân số tối giản. Tổng
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp
.
D.
là hàm số xác định và liên tục trên
ta có
.
.
.
Suy ra
.
Theo đề
.
Do
Vậy tổng tất cả 17 giá trị trong tập
Câu 35. Cho hàm số
A.
. Gọi
,
C.
,
Đáp án đúng: C
.
.
,
là
.
lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên
B.
,
.
D.
,
.
. Khi đó.
----HẾT---
11