Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập môn toán có đáp án lớp 12 (1282)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.75 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 065.

 log 22 x  log 2 x3  2  32  2 x 0 ?
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình
A. 3 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 2.
3
Tìm tập xác định
của hàm số. y x
A.

B.

D   ;0 
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3.


D.

Họ nguyên hàm của hàm số

D  \  0



A.

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Phương trình mặt cầu x2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 18 có tâm I và bán kính là
A. I ¿; 3; 1); R = √ 18
B. I ¿; -3; -1); R = 18
C. I ¿; 3; 1); R =√ 18
D. I ¿; -3; -1); R = 3 √ 2
Đáp án đúng: D
0;1 ,
x   0;1
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm khơng âm trên   thỏa mãn f ( x )  0 với mọi





2

f ( x)  . f '( x) 

2

x

2

2

1 1   f ( x) 

2

. Nếu f (0)  3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
5 
3 
 7
 ;3 
 ;2 
 3; 
2
2





B.
.
C.
.
D.  2  .

 5
 2; 
A.  2  .
Đáp án đúng: B

0;1 ,
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm không âm trên   thỏa mãn f ( x)  0 với mọi
x   0;1




 7
 3; 
A.  2  . B.
Lời giải

2

f ( x)  . f '( x) 


 5
 2; 
 2  . C.

2

x

2

2

1 1   f ( x) 

5 
 ;3 
 2  . D.

2

. Nếu f (0)  3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?

3 
 ;2
2 .

1


2


 f ( x)  . f '( x)

2
2
2
2
2
1   f ( x)
f ( x)  . f '( x)   x 2 1 1   f ( x) 

Ta có:
f ( x). f '( x)



1   f ( x)
1




0



2

f ( x). f '( x)
1   f ( x) 


2

1

2
x 1

1


0

f ( x). f '( x)
1   f ( x) 

2

2



1

x

2

 1


2

1

1
dx  2 dx
x 1
0

1

1
dx  2 dx
x 1
0
f ( x). f '( x)

2

t  1   f ( x )   dt 

1   f ( x) 

+ Nếu đặt

2

1 f 2  1

dx


 VT =

4

 dx  1  tan u  du 
+ Nếu đặt x tan u
VP =
2



dt  1  f 2  1  2

2

1



1  tan u  1  tan u  dx  4
2

2

0

2
5 


 ;3
 1  f 2  1  2  4  f  1  16    3 2,6  2 
.
Câu 6. Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết
diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vng góc với nhau?
27
 cm2 
27  cm 2 
162  cm 2 
2
A.
.
B.
.
C.
.

D.

54  cm 2 

.

Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vng góc là SA và AM cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAM . Góc

giữa đường sinh và mặt đáy là SAO 30 .
9

6 3
r
3
SM SA 
cos 30
2
Ta có:
. Vì SA  AM nên tam giác SAM vuông tại S .
1
S  SA.SM  54  cm 2 
2
Do đó diện tích tam giác SAM là:
.
Câu 7. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là
 


 
A. IA  IB .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA IB .


2


Đáp án đúng: A
2


x

dx a  b 3
x2  1
với a , b là các số hữu tỷ. Tính P 3a  5b .

x 

Câu 8. Biết
5
A. 3 .

1

B.  2 .

C. 2 .

D. 12 .

Đáp án đúng: D
2

Giải thích chi tiết: Biết

x 
1

x


dx a  b 3
x2  1
với a , b là các số hữu tỷ. Tính P 3a  5b .

5
A. 12 . B. 2 . C.  2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có
2

2

x



dx x x 
x 1
1

x 

2

1

2

x3



x  1 dx  x  x x  1 dx x dx  x x  1dx
3
1
1
1
1
2

2





2

2



2

2

2

2

2


x

x 2  1dx

1

2

7
 
3

x

x 2  1dx
.

1

2

Tính

x

x 2  1dx
.

1


x 2  1 t  x 2  1 t 2  xdx tdt .

Đặt

Khi x 1 thì t 0 ; khi x 2 thì t  3 .
t3

t
d
t

x
x

1d
x


3
0
1
2

Khi đó
2

Vậy

x 

1

3

3

2

x

7
dx  
3
x2  1

2

0

 3.

3  a 7
3 , b  1 .

Vậy P 3a  5b 12.
3
Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng
x =1, x = 3 là

A. S = 21 .

Đáp án đúng: D

B. S =18 .

C. S =19

D. S = 20 .

2
2
2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x - 3) +( y - 1) + z = 4 và đường thẳng

ïìï x = 1 + 2t
ï
d : ïí y = - 1 + t , ( t ẻ Ă ) .
ùù
S
ùợù z = - t
Mt phẳng chứa d và cắt ( ) theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là

A. x + 3 y + 5 z + 2 = 0.
C. 3x - 2 y - 4 z - 8 = 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

B. x - 2 y - 3 = 0.
D. y + z +1 = 0.

3



Lời giải.

I 3; - 1;0)
có tâm (
bán kính R = 2.
a
S ,
Gọi r là bán kính đường trịn giao tuyến của mặt phẳng ( ) chứa d và cắt ( ) gọi H là hình chiếu vng góc
a .
của I trên đường thẳng ( )

Mặt cầu ( S ) : ( x - 3)

2

2

+( y - 1) + z 2 = 4

2
2
Ta có r = R - IH Þ rmin Û IH max , IH max khi H là hình chiếu vng góc của của I trên đường thẳng

Ta tìm được

d.

uuu

r
H ( 3; 0; - 1) Þ IM = ( 0; - 1; - 1) .

a : y + x +1 = 0.
Phương trình mặt phẳng ( )

log 1 x   4
Câu 11. : Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;81) .
Đáp án đúng: B

B. (81; ) .

3


4

 0;  
3 .
C. 

D. (  ;81) .

4

1
log 1 x   4  x    34 81
 3
3

Giải thích chi tiết: Điều kiện: x > 0. Bpt:
1
1
a  1
3
(Chú ý cơ số
khí lũy thừa 2 vê bpt cho cơ số 3 , dấu bpt đổi chiều)

Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 3 , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Tính góc giữa BC và SD bằng:
0
0
0
0
A. 90 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 45 .
Đáp án đúng: B
1
y  x3  mx 2   m  2  x  1
3
Câu 13. Tập hợp các giá trị của m để hàm số
có hai cực trị là:
A.

  1; 2

B.


  ;  1   2;  

C.

  ;  1   2;  

D.

  1; 2 
4


Đáp án đúng: C
Câu 14. Rút gọn biểu thức Q
7

7
a 3

: 3 a với a  0.

B. Q

A. Q a .
Đáp án đúng: C

8
a 3 .

2


C. Q a .

D. Q

7
a 9 .

*
n
Câu 15. Cho a   và n 2k ( k   ) , a có căn bậc n là :
n

B. | a | .

A. a .
Đáp án đúng: B

C.  a .

2
D. a .

*
n
Giải thích chi tiết: Cho a   và n 2k ( k   ) , a có căn bậc n là :
n

2
A. a . B. | a | .

C.  a . D. a .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất của căn bậc n
Câu 16.

Với

.Biết trên đồ thị của ba hàm số
sao cho tam giác

diện tích bằng

Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
Câu 17.

lần lượt lấy 3 điểm

vuông cân tại

song song với trục hồnh và tam giác có

.

?
B.

Có bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình
A. 8

B. 0
Đáp án đúng: D

C.

C. 3

D.

có hai nghiệm dương phân biệt?
D. 5
5


a
a
dx  x  cos 4 x  C
b
Câu 18. Biết
, với a , b là các số nguyên dương, b là phân số tối giản
và C   . Giá trị của a  b bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
Câu 19.

 sin 2 x  cos 2 x 


Cho khối chóp

2

có đáy

và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy,
A.

.

là hình vng cạnh

, tam giác

. Tính theo

thể tích khối chóp

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

cân tại
.

.


D.

.
w

2
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2w.w 1 và w là số thuần ảo?
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án đúng: A
w
2
Giải thích chi tiết: Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2w.w 1 và w là số thuần ảo?
x2
y
x  1 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hồnh
Câu 21. Cho hàm số
độ bằng 3.
5
3
3
3
.
.
.
.
A. 2
B. 4

C. 4
D. 2

Đáp án đúng: C
Câu 22.
Đồ thị hàm số
thỏa mãn là

cắt đường thẳng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 23.
MĐ4Cho hàm số bậc ba

tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số

D.

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

 10;0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

6


g  x  2 f  x  m  4  f  x  3
A. 9.
Đáp án đúng: B
Câu 24.

trên đoạn

  1;3

B. 8.

lớn hơn 1 ?
C. 6.

D. 10.

3
2
Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x) ax  bx  cx  d , (a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

y  g ( x) 
Hỏi đồ thị hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: B

2021
f (2020  x 2 )  3 có mấy đường tiệm cận?

B. 5.
C. 4.

D. 3.

9
5 5

Câu 25. Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .
8

A. P  x .
Đáp án đúng: D

11

5
B. P x .

9

9

1

9 1

5

5 5

5
5
5
Giải thích chi tiết: Với x  0 , ta có P  x . x  x .x  x

 a
Câu 26. Giá trị của

2
D. P x .

5
C. x .

x 2

3log a 4

bằng:
B. 8 .

A. 4 .
C. 2 .
Đáp án đúng: B
Câu 27. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

uuu
r


uur uur
CA = CB .

uuu
r

B. AB và

uur

C. AB và CB ngược hướng.
Đáp án đúng: B

D.

uuur
AC

uuur
uuur
AB = BC

D. 3 .

cùng phương.

.

2
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 9 z  6 z  1  m 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp

z 1
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn 0
. Tổng các phần tử của

S bằng
A. 14 .
Đáp án đúng: C

B. 20 .

2
 * .
Giải thích chi tiết: Xét 9 z  6 z  1  m 0
 * có nghiệm thực
Trường hợp 1:

C. 12 .

D. 8 .

.

7


 z 1
z 1  
 z  1 .
+ Với z 1  m 16 (thỏa mãn).
+ Với z  1  m 4 (thỏa mãn).

Trường hợp 2:

 *

có nghiệm phức

z a  bi  b 0 

.

2

Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z  6 z  1  m 0 thì z cũng là một nghiệm của phương trình
9 z 2  6 z 1  m 0 .
2

z 1  z 1  z.z 1 

Ta có
S  16; 4;  8
Vậy

c
1 m
1 
1  m  8
a
9
(thỏa mãn).


Vậy tổng các phần tử của S bằng 12 .
Câu 29.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  2;0  .
  1;3
 1;    .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 30. Biết đường thẳng d : y 2 x  m ( m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số
M và N . Giá trị của m sao cho độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất là
A. m  1 .
B. m 3 .
C. m 2 .

y

  ;  2 .

x 3

x  1 tại hai điểm phân biệt
D. m 1 .

Đáp án đúng: B
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số

f  x  x 3  x là

2

3

A. 3 x  1  C.

B. x  x  C .

1 4 1 2
x  x  C.
2
C. 4

D. x  x  C.

4

2

Đáp án đúng: C
Câu 32.
, trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 3


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
bằng
3

A.

 x3  4 x dx
0

3

.

B.

 x
0

3

 4 x  dx

.
8


3

3


2

  x 3  4 x  dx

C.
Đáp án đúng: D
0

.

D.

x

3

 4 x dx

.

0

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng x 0; x 3 bằng
3

3

 x3  4 x dx


A.
Lời giải
0

. B.

3
x  4 x dx
0

3

. C.

3

2

  x 3  4 x  dx
0

, trục hoành và hai đường

. D.

Ta có: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 x


3

 4 x dx

0

y  f  x

.

, trục hoành và hai đường thẳng x a; x b

b

bằng

S  f  x  dx
a

, trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 3

 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3

S x 3  4 x dx

bằng
Câu 33.

0


 2;2
Hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 
và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ bên. Hàm số
f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. -2
B. -1
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A.

y

3  2x
x 1 .

C. 1

B.

y 

D. 2

2x  4
x 1 .
9



y

2 x
x 1 .

y

x 4
2x  2 .

C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

y

3  2x
2 x
2x  4
x 4
y
y 
y
x  1 . B.
x  1 . C.
x  1 . D.
2x  2 .


A.
Lời giải

Từ bảng biến thiên ta có phương trình đường tiệm cận đứng x  1 , phương trình đường tiệm cận ngang
y  2 và y  0 .

y

3  2x
x  1 có phương trình đường tiệm cận đứng x  1 , phương trình đường tiệm cận ngang y  2

y

x 4
1
y
2 x  2 có phương trình đường tiệm cận đứng x  1 , phương trình đường tiệm cận ngang
2

Hàm số
và y  0 (nhận).
2 x
y
x  1 có phương trình đường tiệm cận đứng x  1 , phương trình đường tiệm cận ngang y  1
Hàm số
(loại).
2x  4  2x  4
y 


x 1
x  1 có phương trình đường tiệm cận đứng x  1 , phương trình đường tiệm cận
Hàm số
ngang y  2 và y  0 (loại).
Hàm số
(loại).

 S  có tâm I  1;0;  3 và bán kính R 5 là
Câu 35. Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu
x  1
A. 

2

2

2

 y 2   z  3 25

.

x  1
B. 

2

 x 1

2


2

2

x  1  y   z  3 5
C. 
.
Đáp án đúng: B

D.

2

 y 2   z  3 25
2

.

2

 y   z  3 5

.

 S  có tâm I  1;0;  3 và bán kính R 5 là
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu
A.

 x  1


2

2

 y 2   z  3  5

2

. B.

 x 1

2

2

2

 y 2   z  3 5
2

.

2

x  1  y 2   z  3 25
x  1  y 2   z  3 25
C. 
. D. 

.
Lời giải
Phương trình mặt cầu có tâm

 S  :  x  1

2

I  1;0;  3

và bán kính R 5 là

2

 y 2   z  3 25

.
10


----HẾT---

11



×