ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Phương trình
A. 16.
Đáp án đúng: B
có tích bình phương các nghiệm là:
C. 9.
D. 5.
B. 4.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 3.
Phương trình
là
.
C.
.
D.
.
.
có nghiệm nếu
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 5. Gọi A, B là tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Giá trị của
B.
. Độ dài AB là:
C.
để đẳng thức
D.
là:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
B.
C.
Tích phân
viết dươi dạng nào sau đây
được tính bằng phương pháp đồi biến
D.
. Khi đó tich phân
được
1
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 8. Tập xác định
của hàm số
D.
A.
B.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Tập xác định
. B.
C.
Lời giải
.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
A.
.
.
D.
.
của hàm số
là
.
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 9. Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
của là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
.
.
Ta có:
.
Theo u cầu bài tốn ta có
.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
Câu 10. Phương trình mặt cầu tâm
A.
và tiếp xúc với
.
C.
Đáp án đúng: D
là một đường trịn có tâm
.
là:
B.
.
.
D.
.
Câu 11. Ơng A dự định sử dụng hết
kính để là bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
là chiều rộng bể thì
là chiều dài của bể;
chiều cao của bể.
kính để là bể cá chính là diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
Khi đó thể tích bể là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có
Lập bảng biến thiên, ta thấy
Câu 12.
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
cm3.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 13. Cho hàm số
cm2 và có chiều cao là
cm3.
C.
cm. Thể tích của khối chóp đó là
cm3.
D.
cm3.
. Tìm đạo hàm của hàm số đã cho.
A.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
3
Câu 14.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là
C. .
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hàm số
D.
.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trương Huyền
Dựa vào đồ thị của hàm số
ta có:
4
nên đường thẳng
nên đường thẳng
Đồ thị hàm số
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận ngang là
.
.
.
và
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
và
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
.
Đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng là
Vậy đồ thị hàm số
có tất cả 4 đường tiệm cận.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Nếu
thì
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
là hàm nào ?
C.
D.
Câu 17. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
D.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
5
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 18. . Trục đối xứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là:
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trục đối xứng
Câu 19.
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên
là:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
C.
A. .
Đáp án đúng: D
C.
B.
.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
của mặt cầu
D.
.
.
D.
D.
, cho mặt cầu
.
.
. Bán kính
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 22. Tập xác định
A.
Đáp án đúng: D
.
C.
.
D.
.
là:
B.
C.
D.
6
Giải
thích
chi
tiết:
Hàm
số
xác
Câu 23. - Chuyên Quốc Học Huế - Năm 2020 - 2021) Cho hàm số
và
có đạo hàm
định
liên tục trên
khi
,
Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta thấy:
.
Câu 24. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
trên đường tròn lượng giác là?
C.
Câu 25. Cho hàm số
có đồ thị
và thỏa mãn
đường tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình:
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 26. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
.
.
D. .
, khi đó đồ thị hàm số
C.
D.
C.
D.
có
là:
B.
Giải thích chi tiết: Với
thì
,
. Suy ra tập giá trị của hàm số
là
Câu 27.
Giá trị của
A. 0
Đáp án đúng: A
Câu 28.
bằng:
B. 4
Tìm nguyên hàm
D. 2
.
A.
C.
Đáp án đúng: A
C. 5
.
.
B.
D.
.
.
7
Câu 29.
Cho hình lăng trụ đứng
thẳng
và
bằng
có tất cả các cạnh bằng nhau(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Đỗ Mạnh Hà
Góc giữa hai đường thẳng
và
C.
và
bằng góc
Câu 30. Thể tích của một khối lăng trụ có chiều cao
B.
Câu 31. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32.
A.
và
.
.
( Vì tam giác
là tam giác vng cân
, diện tích đáy 10 là:
C.
D.
bằng
B.
Cho hàm số
D.
bằng góc giữa hai đường thẳng
Do đó góc giữa hai đường thẳng
tại
).
A.
Đáp án đúng: D
.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
.
8
Câu 33. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường tròn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
Vậy thể tích khối tứ diện
là
là
.
Câu 34. Hàm số
có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
. B.
Lời giải
Hàm
Câu 35.
qua
. C.
.
thõa mãn
D.
có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi tham số
. D.
có 3 cực trị
.
thõa mãn
.
.
9
Cho hàm số
Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Biết đồ thị của hàm số
như hình vẽ dưới đây.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
D.
----HẾT---
10