ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho tích phân
A.
và
.
?
C.
, khi đặt
B.
.
.
D.
Câu 3. Tìm tâm mặt cầu có phương trình
A.
D.
thì I sẽ trở thành?
.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tâm mặt cầu có phương trình
A.
Lời giải
. B.
Ta có phương trình mặt cầu
.
. C.
. D.
tâm
.
bán kính
Do đó từ phương trình
.
có phương trình là
ta có tâm của mặt cầu đã cho là
.
Câu 4. Đốt cháy các hidrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol
cacbon tăng dần ?
A. Anken.
B. Ankan.
C. Ankin.
D. Ankylbenzen.
Đáp án đúng: B
: mol
Giải thích chi tiết: Cơng thức tổng qt của một hidrocacbon là
tử. Phương trình phản ứng cháy là
là số liên kết
với
giảm dần khi số
trong phân
.
1
Ta có
.
Xét hàm số
,
.
. Theo giả thiết ta có
là hàm nghịch biến nên
.
Vậy cơng thức tổng qt
Câu 5.
: Ankan.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
bằng
A.
có
, góc giữa đường thẳng
. Thể tích khối lăng trụ
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
D.
.
C.
.
Cho hàm số
và mặt phẳng
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho là
A.
Lời giải
. B.
. C.
.D.
.
2
Dựa vào bảng biến thiên hàm số có tiệm cận đứng
, tiệm cận ngang
và
nên chọn đáp án D.
Câu 7. Cho hình hộp
. Hãy xác định ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 8. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 9.
Cho
.
D.
.
là hai số thực dương thỏa mãn
là
bằng
A.
Đáp án đúng: A
với
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
là các số nguyên dương và
B.
D.
Đặt
Câu 10. Trong mặt phẳng phức gọi
diểm biểu diễn cho số phức
đối xứng
C.
đối xứng với
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
là phân số tối giản. Tổng
C.
Giải thích chi tiết: Khi đó
A.
.
là điểm biểu diễn cho số phức
với
và
là
Mệnh đề nào sau đây đúng?
qua đường
B.
đối xứng với
qua
qua
D.
đối xứng với
qua
là điểm biểu diễn cho số phức
.
là điểm biểu diễn cho số phức.
Vây
đối xứng với
qua
Câu 11. : Nghiệm của phương trình
A.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
3
Giải thích chi tiết: : Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
là:
C.
.
Câu 12. Cho hàm số
với
của tham số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho
để hàm số
B.
có
.
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
điểm cực trị?
C.
là các số thực thỏa mãn
trị nhỏ nhất của
A. 43.
Đáp án đúng: A
D.
D.
. Gọi
lần lượt là gái trị lớn nhất và giá
. Khi đó, giá trị của
C. 42.
B. 41.
bằng
D. 44.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Đặt
Xét hàm số
Ta có :
Ta tính
Suy ra
Vậy
.
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Cho
A.
Đáp án đúng: A
trên
.
B.
.
D.
. Tính
B.
theo
.
.
:
C.
D.
4
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. Tính
B.
C.
có đáy
là tam giác đều cạnh
hợp với mặt phẳng đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Gọi
.
:
D.
Câu 16. Cho hình chóp
rằng đường thẳng
theo
B.
.
, cạnh bên
. Thể tích của khối chóp
C.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
C.
.
D.
. Tính
.
trên đoạn
.
. B.
.
Ta có
trên
.
.
trên đoạn
B.
A.
Lời giải
bằng
D.
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
vng góc với đáy. Biết
C.
với mọi
. D.
.
thuộc đoạn
, và
là hàm liên tục, do đó là hàm số đồng biến
.
Khi đó giá trị lớn nhất
.
Giá trị nhỏ nhất
.
Vậy
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB=a AC=2 a . SA ⊥ ( ABC ) và
SA=a √3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
3
3
3
3
a
3a
3a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
4
2
Đáp án đúng: D
Câu 19. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: C
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
. Tính
.
C.
có
D.
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
Suy ra
5
Câu 20.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 21.
B.
.
C. .
Một hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
nón này có giá trị gần đúng?
D.
.
, độ dài đường sinh bằng
A.
. Thể tích khối
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Chiều cao của hình nón:
.
Vậy thể tích khối nón:
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 23. Trong khơng gian
,
cắt mặt phẳng
.
,
D.
qua
nhỏ nhất, tìm tung độ điểm
B.
cắt mặt phẳng
.
. Đường thẳng
. Khi
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
một góc
C.
, cho điểm
tại điểm
A.
Đáp án đúng: B
là
tạo với trục
tại điểm
. Khi
một góc
.
C.
, cho điểm
.
D.
. Đường thẳng
qua
nhỏ nhất, tìm tung độ điểm
tạo với trục
.
6
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Gọi là là đường thẳng qua
và song song với
của mặt nón đỉnh , trục , góc ở đỉnh bằng
.
Vì
nên
ra điểm
Gọi
. Suy ra
, khi đó
. Do đó
cắt mặt nón theo đường trịn
là hình chiếu của
trên
, khi đó
là tâm đường trịn
nên
Ta có
. Suy
.
.
. Dấu “=” xảy ra
thẳng hàng, đồng thời
nằm giữa
nhỏ nhất
và
.
.
Câu 24. Rút gọn biểu thức
với
số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
ta được kết quả
A.
trong đó
và
là phân
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số
phẳng
có trục là đường thẳng
.
Vì
Vậy
là đường sinh
D.
liên tục trên đoạn
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
, trục hoành, hai đường thẳng
,
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử
. đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?
là diện tích hình
7
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên:
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
Ta có
.
.
Vì
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
.
B.
là
.
C.
.
D.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 27.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Hàm số
D.
?
.
C.
đồng biến trên
nếu
Câu 29. Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào?
.
D.
.
và nghịch biến trên
nếu
.
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 31. Trong khơng gian
đường trịn ngoại tiếp tam giác
A.
, cho các điểm
.
.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Nhận thấy
đường trịn ngoại tiếp tam giác vng
Câu 32.
,
.
D.
nên tam giác
.
. Tìm tọa độ tâm của
.
vng tại
khi đó trung điểm
là tâm
9
Cho
,
,
là các số dương và
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 33. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Cho hàm số
B.
.
D.
.
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình
A. 2.
B. 4.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có số nghiệm của phương trình
và
, khẳng định nào sau đây sai ?
có nghiệm phân biệt là
C. 5.
D. 3.
bằng số giao điểm của đồ thị của hai hàm số
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt khi
.
Vậy có 3 giá trị
thỏa mãn u cầu của bài tốn.
Câu 35. Cho hàm số f (x) có f’(x)=(x −1)2(x2−2x), với mọi x ∈R. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số f (x2−8x +m) có 5 điểm cực trị.
A. 17.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
Đáp án đúng: C
----HẾT---
10