ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Cho
A. .
Đáp án đúng: A
với
B.
.
,
. Biết
C. .
. Tính
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Có:
Ta có
.
Câu 2.
Cho hàm số y=a x 4 +b x 2+ c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. a> 0 , b<0 , c <0.
C. a> 0 , b<0 , c >0.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
B. a> 0 , b>0 , c >0.
D. a< 0 , b>0 , c >0.
Vì
nên a> 0.
Hàm số có 3 cực trị nên a , b trái dấu ⇒ b< 0.
Giao với Oy : x=0 ⇒ y=c >0 .
Vậy a> 0 , b<0 , c >0.
Câu 3. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là các số nguyên dương và phân số
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
.
tối giản. Tính
D.
.
.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
Câu 4.
. Suy ra
.
Tìm điểm cực đại
A.
của hàm số
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Câu 5. Tính giới hạn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
thoả mãn:
. Gọi
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 6. Cho hai số phức
. Biết
, khi đó giá trị của biểu thức
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
2
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
B.
.
C.
.
D.
thích
.
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường tròn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của
biệt.
để phương trình
có đúng
nghiệm thực phân
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x 4 − 2 x 2 +6 là:
A. ( 1 ; 5 )
B. ( 0 ; 6 )
C. x=1
D. x=− 1
Đáp án đúng: A
x+2
1 2 x −1
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ( )
=( 2 √ 2 ) .
4
2
11
2
11
A. \{− \}.
B. \{ \} .
C. \{ \}.
D. \{− \}.
11
2
11
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Tìm tập nghiệm của phương trình 2( x −1 ) =4 x .
A. \{ 4+ √3 , 4 − √ 3 \}. B. \{ 2+ √ 3 , 2 − √ 3 \}. C. \{− 4 + √ 3 ,− 4 − √ 3 \}. D. \{− 2+ √ 3 ,− 2− √ 3 \}.
( x −1 )
x
( x− 1 )
2x
2
2
=4 ⇔ 2
=2 ⇔ ( x − 1) =2 x ⇔ x − 4 x+ 1=0 ⇔[ x=2+ √ 3 .
Hướng dẫn giải>Ta có 2
x=2− √3
2
2
Câu 10. Tính theo
2
thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Tính theo
A.
.
Lời giải
B.
.
.
C.
, chiều cao bằng
.
D.
thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là
C.
.
D.
.
Câu 11. Bất phương trình:
có tập nghiệm là:
B.
.
, chiều cao bằng
.
.
Thể tích của khối trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
C.
.
D.
.
D.
.
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức
Câu 13. Microsoft Access có các đối tượng cơ bản nào?
A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C.
.
.
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
4
Đáp án đúng: A
Câu 14.
Cho hàm số
liên tục trên
nguyên của tham số
tử của bằng
để phương trình
A. -5.
Đáp án đúng: C
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị
có nghiệm thuộc khoảng
B. -8.
C. -10.
. Tổng các phần
D. -6.
Giải thích chi tiết:
Xét phương trình
Đặt
.
, ta có phương trình
phương trình
Số nghiệm của
có nghiệm
, phương trình
đi qua điểm
Đường thẳng
đi qua điểm
khi và chỉ khi
.
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
Đường thẳng
có nghiệm
Từ đó ta có giá trị
thỏa mãn bài tốn là
vậy tổng các phần tử bằng -10.
Câu 15.
,
và đường thẳng
.
nên có phương trình
nên có phương trình
. Các giá trị nguyên của
là tập
,
5
Cho đồ thị hàm số
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là
Biểu thức
có giá trị bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 16. Cho hình nón đỉnh
có đường
Biết rằng tam giác
hình nón đã cho.
.
C.
. Gọi
vng và khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D. 6.
là một dây cung của đường trịn đáy của hình nón.
đến mặt phẳng
.
C.
Câu 17. Đồ thị của hàm số
bằng
.
. Tính góc ở đỉnh của
D.
đạt cực tiểu tại
.
. Tính tổng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: D
Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình vẽ bên có số cực trị là.
A. 2.
B. 3.
C. 0
Đáp án đúng: B
Câu 19. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 22 x−1−5. 2x−1 +3=0. Tìm S.
A. S= {0 ; log 2 3 }.
B. S= { 1 }.
C. S= {1; log 2 3 }.
D. S= {1; log 3 2 } .
D.
.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của phương trình
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
ĐK:
là
.
.
.
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Câu 21.
.
6
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
có
B.
.
C.
Câu 22. Cho hình lập phương
là:
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
Câu 23. Họ các nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
D.
.
là
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Câu 24. Cho khối chóp
khối chóp
và
. Gọi
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
,
C.
có
B.
lần lượt là trung điểm của
.
Câu 25. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
có cạnh bằng 3 (cm). Thể tích khối lập phương
B.
A.
nghiệm phân biệt?
.
nghiệm
.
và
. Khi đó tỉ số thể tích của hai
D.
.
. Tính tổng
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình
.
7
Vậy tổng
.
Câu 26. Cho
. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
. C.
. Tích phân
. D.
Đặt
bằng
D.
.
bằng
.
.
Đổi cận
.
Suy ra
.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
.
sao cho
để phương trình
có hai
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
C.
A.
.
D.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Xét hàm số:
suy ra hàm số có cực đại, cực tiểu
Câu 29. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
. Giá trị của
C.
bằng:
D.
Giải thích chi tiết:
vậy
Câu 30. Nguyên hàm của
=2
là
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Trong khơng gian
D.
, cho các vectơ
Tìm giá trị của tham số
để
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
,
.
C.
.
Câu 32. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính
A. 6
B. -8
C. 8
Đáp án đúng: C
A.
D. -6
ta có
ta được :
khi:
.
B.
C.
. Gọi
.
ta được :
Giải thích chi tiết: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính
Câu 33. Cho số phức
D.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 34. Cho các số thực dương
của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
là
B.
thay đổi thoả mãn
với
Biết giá trị nhỏ nhất
là các số nguyên dương và
.
C.
.
tối giản. Tính
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó:
Đạt tại
9
Câu 35. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
.
D.
là:
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
;
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
nên
trong đó
và bán kính bằng 1.
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
đạt được khi
.
----HẾT---
10