Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề ôn tập toán 12 có hướng dẫn giải (700)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 035.
Câu 1.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y=x 4 − 3 x 2 +2.
B. y=− x 4 +3 x 2+2.
C. y=− x 3 −3 x 2 +2.
D. y=x 3 −2 x 2 −2.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?

A. y = – x4 + 4x2.
C. y = – x4 – 4x2.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Biết hàm số

B. y = – x4 + x2 + 1.
D. y = – x4 + 2x2.

(



là số thực cho trước,

) có đồ thị như trong hình bên.

1


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tập xác định:
Dựa vào đồ thị, ta có: Hàm số

.
.

.
đồng biến trên




.
Câu 4.
Đường cong trong hình dưới đây.

2


Đường cong trên là đồ thị hàm số nào?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 5. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B



B.


Câu 6. Khối cầu bán kính

C.

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Khối cầu bán kính
B.

. C.

. D.

A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

trên đoạn

bằng
C.

.


D.

.

trên đoạn

.

Giải

.

Ta có

.

Giá trị nhỏ nhất của của hàm số
Câu 8. Cho hình chóp

D.

.

.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số

.


có thể tích là

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của của hàm số

Ta có

D.

có thể tích là

A.
.
Đáp án đúng: A

A.
.
Lời giải

.

trên đoạn


bằng

.
Tính thể tích khối chóp
3



A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Với

B.

.

C.

là số thực dương, biểu thức

A. .
Đáp án đúng: A
Câu 10.
: Cho hàm số

B.

.

D.

.

bằng

.


C.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 11. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C

C.

, cho
B.

,

.


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

B.

.

C.

Ta có

là hình vng cạnh

, khi đó tích vơ hướng
.

có tứ giác

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ tứ giác đều
Thể tích khối lăng trụ

A.
.

Lời giải

,
C.

Câu 12. Cho khối lăng trụ tứ giác đều
khối lăng trụ


D.

. D.

D.

bằng

.

là hình vng cạnh

.

D.
có tứ giác

. Thể tích

.


là hình vng cạnh

.

.

nên
4


Hình vng



.

Thể tích lăng trụ

.
ABCD
AB
,
AC
AD
Câu 13. Cho tứ diện
có các cạnh

đơi một vng góc với nhau; AB=6 a , AC =7 a và
AD=4 a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 3

28 3
A. V =14 a3 .
B. V = a .
C. V = a .
D. V =7 a3 .
2
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: PNMDABCDo AB , AC và AD đơi một vng góc với nhau nên
1
1
3
V ABCD = AB. AC . AD= .6 a.7 a .4 a=28 a .
6
6
1
Dễ thấy S ΔMNP= S ΔBCD .
4
1
3
Suy ra V AMNP = V ABCD=7 a .
4
Câu 14. Cho mặt cầu

có diện tích bằng

A.
.
Đáp án đúng: A


B.

Giải thích chi tiết: Cho mặt cầu
A.
.
Lời giải

B.

.

.

.

C.

có diện tích bằng

C.

Mặt cầu bán kính r có diện tích là

.

D.

vậy

Thể tích của khối cầu


.

bằng

Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình

C.
Đáp án đúng: D

D.

.

.
.

.

Giả thiết cho mặt cầu có diện tích bằng

A.

.

.



B.


D.

5


Câu 16. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2 a. Biết SA vng góc với ( ABCD ) và
SA=2 a √ 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
8 a3 √ 3
8 a3 √ 3
8 a3 √ 3
A.
.
B.
.
C. 8 a 3 √ 3.
D.
.
4
3
2
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A.
.
Đáp án đúng: B

B.


?

.

C.

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình

.

D.

.



A.

B.

C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Bất phương trình 25− x +2 x+1 +9− x +2 x+1 ≥ 34.15 − x +2 x có tập nghiệm là:
A. S=( 0 ;+ ∞ ) .
B. S=( 2 ;+∞ ) .
C. S=( − ∞; 1− √ 3 ] ∪[ 0 ;2 ] ∪ [ 1+ √3 ;+ ∞ ).
D. S=( 1− √ 3; 0 ) .
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.b] Bất phương trình 25− x +2 x+1 +9− x +2 x+1 ≥ 34.15 − x +2 x có tập nghiệm là:
A. S=(− ∞; 1− √ 3 ]∪[0 ; 2 ] ∪ [1+ √ 3 ;+ ∞ ) . B. S=( 0 ;+ ∞ ) .
C. S=(2 ;+∞ ). D. S=(1− √ 3; 0 ) .
Hướng dẫn giải
0≤ x≤2
2 (− x +2 x +1 )
(− x +2 x+1 )
5
34 5
− x +2 x+1
− x +2 x+1
− x +2 x
25
+9
≥ 34.15
⇔( )
+1≥
.( )
⇔[ x ≤ 1− √3
3
15 3
x ≥ 1+ √ 3
2

2

2

2


2

2

2

Câu 20. Giả sử

2

2

2

2

là một nguyên hàm của hàm số

.Tính tích

.
6


A.
.
Đáp án đúng: A

B.


.

C.

.

D. .

Giải thích chi tiết: Ta đặt:
Ta đặt:

.

Vậy

.

Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
.

C.

.
.

Câu 22. Trong khơng gian

, cho mặt cầu


Bán kính của mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

phương trình:

có tâm

.

C.
, cho mặt cầu

Bán kính của mặt cầu
. C.

và tiếp xúc với

. D.

có phương trình:

là:

Giải thích chi tiết: Trong không gian

A.

. B.
Lời giải

của khối cầu bằng

.

B.

D.
Đáp án đúng: D

Bán kính

.
có tâm

D.

.

và tiếp xúc với



là:

.

.

Câu 23. Cho bất phương trình:
để bất phương trình
A. 8.
Đáp án đúng: C

nghiệm đúng
B. 9.

Giải thích chi tiết: Đặt

với

Bất phương trình (1) trở thành

Có bao nhiêu giá trị của tham số
C. 11.

nguyên thuộc

D. 10.

nghiệm đúng

với
7


Xét hàm số





ngun thuộc
nên
Câu 24.
Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới?

A.

.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

Câu 25. Cắt hình nón đỉnh
. Gọi

.

D.

.

bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng

là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng


. Tính diện tích tam giác
A.

Vậy có 11 giá trị của

.

C.
Đáp án đúng: C

.

tạo với mặt đáy một góc

.
B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

8


Gọi


là tâm đường trịn đáy của hình nón.

Ta có
Gọi

vng cân tại

với

là giao điểm của

Khi đó



. Suy ra

.



là trung điểm

.

.

Vậy góc giữa mặt phẳng
Trong




và mặt phẳng đáy là góc

vng tại

hay

.

ta có
.

Suy ra
Trong

.
vng tại

ta có
.

Vậy diện tích tam giác



(đvdt).
Câu 26. Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng
A.
.

B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
Cho hàm số

. Thể tích khối trụ là.
D. .

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

.

D.

.


Câu 28. Một hoán vị của tập hợp

là:
9


A.

.

B.

C.
Đáp án đúng: C

.

D.

Câu 29. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: A
Giải

Suy ra

.

( với


.

là các số ngun), khi đó

B.

C.

thích

bằng

.

D.

chi

tiết:

Ta

là điểm có hồnh độ bằng

thực). Ta ln tìm được

với

thuộc đồ thị


của hàm số

là phân số tối giản để tiếp tuyến

(

với đồ thị

tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Khi đó, tổng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Đường trịn

có tâm

Ta có

suy ra

Giả sử
Do đó


;
ln đi qua điểm cố định

cắt

tại

,

và điểm

tại

là tham số

cắt đường tròn

bằng:

.

D. .
,

.
.

nằm trong đường tròn

, ta có:


nhỏ nhất

Khi đó đường thẳng

.

.

lớn nhất

.

có một véc-tơ chỉ phương
suy ra

Vậy



.

Câu 30. Gọi

Dễ thấy

.

;
,


nên:

.

.
10


Câu 31. Cho mặt cầu

tâm

phẳng

cắt mặt cầu

. Mặt phẳng

đường kính 4cm và mặt phẳng

. Gọi

B.

.

Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn


C.

.

. Giá trị lớn nhất của hàm số
B.

.

thỏa mãn



.


D.

.

nên từ (1) ta có

trên đoạn



nên

Hàm số


Vì các hàm số

.

(*)

Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
CÁCH 1:

Vậy
CÁCH 2:

D.

trên đoạn

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy ngun hàm 2 vế của phương trình trên ta được

Theo đề bài

đến mặt

khi và chỉ khi

A.
.

Đáp án đúng: A
Câu 32.

A.
.
Đáp án đúng: D

là khoảng cách từ

có đạo hàm trên



đồng biến trên
.

đồng biến trên
cũng đồng biến trên

nên hàm số
Do đó, hàm số

đồng biến trên
11


Vậy

.


Câu 33. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: D

, mô đun của số phức
B.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
Câu 34.

sao cho

Ⓐ.

. Ⓑ.

C.

.

,

,

D. .

.


.

Cho khối chóp
,

bằng

có thể tích bằng 12. Gọi
,

,

lần lượt thuộc cạnh

. Thể tích của khối đa diện

,
bằng

. Ⓒ. . Ⓓ. .

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )=

A. ln |2 x−1|+C .
1
ln ( 1−2 x )+ C .
2
Đáp án đúng: D

C.

(

(

D.

)

1
1
trên −∞; .
1−2 x
2
1
B. ln |2 x−1|+C .
2
−1
ln |2 x−1|+C .
D.
2

)


1
, ta có:
2
1
−1
1
−1
∫ f ( x ) d x=∫
d x=

d ( 1−2 x )=
ln |2 x−1|+C
1−2 x
2 1−2 x
2
----HẾT---

Giải thích chi tiết: Trên khoảng −∞;

12



×