Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề mẫu toán 12 có đáp án giải thích (1461)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.33 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
Câu 1.
Cho các số phức ,
Nếu
thì

có biểu diễn hình học lần lượt là các điểm

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 2.

.
,

.


D.

B. V = πa3sin2α.
D. V = πa3sinα. cosα.

Câu 3. Khối trụ trịn xoay có đường sinh , bán kính

thì có diện tích xung quanh

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Cho tam giác
A. Tập hợp các điểm
.

.

D.
. Tìm tập hợp các điểm



.

thỏa mãn


thuộc đường thẳng đi qua điểm

đồng thời vng góc với

trùng với trung điểm

C. Tập hợp các điểm

là đường tròn tâm

bán kính

, với

là trung điểm

.

D. Tập hợp các điểm
Đáp án đúng: D

là đường trịn tâm

bán kính

, với

là trung điểm


.

với

,

A. Mơđun của
bằng
.
C. Số và có mơđun khác nhau.

của

là trung điểm của

B. Tập hợp các điểm

Câu 5. Cho số phức

.

. Quay ABCD quanh

.

A.

.

thì


(00 < α < 900), AD = a và

.

C.
Đáp án đúng: C

trong mặt phẳng tọa độ

. Do đó, nếu

Cho hình bình hành ABCD có
AB, ta được vật trịn xoay c ó thể tích là
A.

C.

,

.

là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Phần ảo của là .
D.
không phải là số thực.
1


Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Cho số phức

với

,

là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần ảo của là .
B. Môđun của
bằng
.
C.
không phải là số thực.
D. Số và có mơđun khác nhau.
Lời giải
.
Câu 6. Microsoft Access có các đối tượng cơ bản nào?
A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số

liên tục trên

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

thỏa




. Tính

.
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

B.

.

D.

.

,

đặt

.

Đổi cận :

Ta có:

.

Vậy
.
Câu 8. Điểm I ¿ ;-2) nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây ?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Cho hàm số

B.

C.

D.

có đồ thị như hình bên.

2


Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C

trên hình vẽ là


.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có đồ thị như hình bên.

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A.

. B.

C.
Lời giải

. D.

.

trên hình vẽ là

.

Giả sử hàm số cần là :
.

Theo giả thiết ta có :

Phương trình tiếp tuyến tại
Câu 10.
Cho
A.
Đáp án đúng: D

là :

Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?
B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Số các thỏa mãn đề bài là
3


Câu 11. Hàm số
đúng?

có đồ thị được biểu diễn trong bốn bảng biến thiên dưới đây? Hãy chọn đáp án

A.

.


B.

.

C.

.

4


D.
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị

có đường tiệm cận đứng là

, đường tiệm cận ngang là

và đạo

hàm

với
.
1 3
2

Câu 12. Cho hàm số y=− x + 2 x − 3 x +1. Tìm mệnh đề đúng:
3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; 1 ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 ;+ ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 ; 3 ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; 1 ) .
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Cho

là các số thực lớn hơn

và phương trình

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
Đáp án đúng: D

có hai nghiệm phân biệt
bằng
C.

D.

Giải thích chi tiết:
Theo Vi-et:

Suy ra


Khi đó
Câu 14. Diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Trong các vật thể dưới đây

B.

.

C.

, bán kính đáy
.

bằng
D.

.

5


Có bao nhiêu vật thể khơng phải là khối đa diện lồi?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1: Dùng định nghĩa (1 trong 2 dấu hiệu)
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với bất kì hai điểm A và B nào của nó thì mọi điểm của đoạn AB
cũng thuộc khối đó.
Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó ln nằm về một phía đối với mỗi mặt
phẳng đi qua một mặt của nó.
Cách 2: “Kín khơng lõm”
Câu 16. Tập xác định của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5 a ) bằng
A. 1+log 5 a .
B. 1−log 5 a.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B

. Trên
B.

D.


C. 5+ log 5 a .
hàm số có giá trị lớn nhất là

.

C.

.

Câu 19. Ông B gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền ban đầu là
bao nhiêu năm thì ông B được nhận số tiền
tiền gốc ban đầu.
A. năm.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Thể tích
A.
Đáp án đúng: B

B.

B.

. Tính

?

D.

.


đồng, lãi suất

năm. Hỏi sau

đồng. Biết rằng số tiền lãi hằng năm ơng An cộng vào

năm.

của khối lập phương có cạnh

D. 5−log 5 a.

C.

năm.

D.

năm.


C.

D.

Câu 21. Ông A gửi
triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất là
một năm và
lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi. Sau năm, số tiền lãi (làm tròn đến hàng triệu) của ông bằng bao

nhiêu?
6


A.

triệu đồng.

B.

C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Cho hàm số

D.

triệu đồng.
triệu đồng.

có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

Đáp án đúng: D

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 23. Tìm ngun hàm

của hàm số

A.

B.
.

D.

Giải thích chi tiết: Tìm nguyên hàm
A.

.

.

.

.

C.
Đáp án đúng: A


.

của hàm số

B.

.

.

.

C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Dương Thị Vân Thanh; Fb:
Ta có

nên

.

Câu 24. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D


, với
B.

.

là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
C.

.

D.

.

7


Giải thích chi tiết: Xét

.

Đặt

Suy ra
Câu 25.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên:

Số giá trị ngun của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt là:
A. .
B. .

C. .
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27.

B.

.

có tọa độ là
C.

Tập nghiệm của phương trình sau :
A.

D. .

.

D.

.

 ?

.


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:

Khi đó phương trình

.
8


Đối chiếu điều kiện thì ta được tập nghiệm của phương trình là
.
x
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=e −2 x là.
A. e x + x 2+ C .
B. e x −2+ C .
1 x 2
e −x + C .
C. e x −x 2 +C .
D.
x+1
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có: ∫ ( e x −2 x ) dx=e x −x 2+ C

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng

và mặt phẳng

đồng thời cắt và vuông góc với

có phương trình là:

A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho M(-3; 4; 1); N(-13; 2; -3). Biết u⃗ =4 i⃗ −2⃗
MN . Độ dài vecto u⃗ là:
A. 4√ 41
B. 2 √30
C. 4 √ 91
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Hàm số

đạt cực tiểu tại

.

D.

D. 2 √ 11


khi đó, m thuộc khoảng nào sau đây:

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x
y'
y

3

−4

A.

y CĐ =3

B.

y =1
C. CĐ
Đáp án đúng: A

Câu 33. Xét hai số phức

D.
thỏa mãn




. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

9


Giải thích chi tiết: Gọi

.

Ta có

Tập hợp điểm

.
biểu diễn

Ta có:

là parabol

Tập hợp điểm

Khi đó

có đỉnh
biễu diễn

.

là đường trịn

là khoảng cách từ một điểm thuộc

Ta có:

có tâm

.

đến một điểm thuộc


.

.



.
.

Do đó

.

Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Tính đạo hàm của hàm số
A.


.

.

B.

.
.

.

C.
.
D.
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Ngọc Thúy

.

Ta có
Câu 35. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D

Tìm số phức
B.

C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
----HẾT---

10



×